Mục tiêu:
Học sinh biết được các khái niệm: phép toán, biểu
thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.
Hiểu được lệnh gán.
Viết được lệnh gán.
Viết được biểu thức số học và lôgic với các phép
toán thông dụng.
Phương tiện:
Phương pháp: sử dụng kết hợp các phương pháp
như thuyết trình, vấn đáp, vẽ hình minh hoạ,
Phương tiện học tập: Vở ghi lý thuyết, sách giáo
khoa tin lớp 11,máy chiếu, máy tính,
14 trang |
Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 2157 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 11 - Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG TIN HỌC 11
• Giáo viên hướng dẫn: Thầy Trần Doãn Vinh
• Sinh viên thực hiện: Đào Ngọc Hà K56A-CNTT
Bài 6:
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC
CÂU LỆNH GÁN
MỤC TIÊU, PHƢƠNG TIỆN
KIỂM TRA BÀI CŨ
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
CỦNG CỐ KIẾN THỨC
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Mục tiêu, phƣơng tiện
Mục tiêu:
Học sinh biết đƣợc các khái niệm: phép toán, biểu
thức số học, hàm số học chuẩn, biểu thức quan hệ.
Hiểu đƣợc lệnh gán.
Viết đƣợc lệnh gán.
Viết đƣợc biểu thức số học và lôgic với các phép
toán thông dụng.
Phƣơng tiện:
Phƣơng pháp: sử dụng kết hợp các phƣơng pháp
nhƣ thuyết trình, vấn đáp, vẽ hình minh hoạ, …
Phƣơng tiện học tập: Vở ghi lý thuyết, sách giáo
khoa tin lớp 11,máy chiếu, máy tính,…
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu cách khai báo biến?
2. Những khai báo sau đây đúng hay sai?
a.var x: integer;
b.var x integer;
c.var y: float
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH
GÁN
1. PHÉP TOÁN
2. BIỂU THỨC SỐ HỌC
3. HÀM SỐ HỌC CHUẨN
4. BIỂU THỨC QUAN HỆ
5. BIỂU THỨC LÔGIC
6. CÂU LỆNH GÁN
1.Phép toán
Pascal sử dụng các phép toán thông thƣờng:
cộng, trừ,nhân, chia, …
Với số nguyên: +,-, *, div(chia lấy nguyên),
mod(chia lấy dƣ).
Với số thực: +, - , *, /(Chia)
Các phép toán quan hệ: , =>,
=,(khác).
Các phép toán lôgic: NOT(phủ định), OR
(Hoặc), AND(và).
2. Biểu thức số học
Biểu thức số học là một dãy các hằng ,
các biến kiểu số và các hàm liên kết bởi
các phép toán số học, các dấu ngoặc tròn:
( và ).
Thứ tự thực hiện các phép toán:
Trong ngoặc trƣớc, ngoài ngoặc sau.
Thực hiện từ trái qua phải: *, /, div, mod, +, - .
Giá trị của biểu thức có kiểu là kiểu của biến
hay hằng có miền giá trị lớn nhất trong biểu
thức.
3. Hám số học chuẩn
Mỗi ngôn ngữ lập trình thƣờng cung cấp
một số chƣơng trình tính giá trị những
hàm toán học thông dụng. Các chƣơng
trình đó đƣợc gọi là các hàm số học
chuẩn.
Cách viết: Tên hàm(Đối số).
Đối số của hàm là một hay nhiều biểu
thƣc số học và đƣợc đặt trong cặp ngoặc
tròn sau tên hàm.
4. Biểu thức quan hệ
Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi
phép toán quan hệ cho ta một biểu thức quan
hệ.
Có dạng:
<biểu
thức 2>
Trong đó:
Biểu thức 1 và biểu thức 2 cùng kiểu.
Kết quả của biểu thức quan hệ là giá trị lôgic: true
hoặc false.
5. Biểu thức lôgic
Biểu thức lôgic đơn giản là biến hoặc hằng lôgic.
Các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi
phép toán lôgic.
Phép toán not đƣợc viết trƣớc biểu thức cần
phủ định.
Các phép toán anh và or dùng để kết hợp nhiều
biểu thức lôgic hoặc quan hệ thành một biểu
thức, thƣờng dùng để diễn tả các điều kiện
phức tạp.
Ví dụ:
Thể hiên điều kiện; 5<=x<=11, trong Pascal nhƣ
sau:
(5<=x) and (x<=11)
6. Câu lệnh gán
Trong Pascal có dang:
:=;
Trong đó: Kiểu của giá trị biểu thức phải phù
hợp với kiểu của biến.
Chức năng của lệnh gán là tính giá trị của biểu
thức bằng giá trị của biến.
Ví dụ:
x1:=(-b-sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);
x2:=-b/a – x1;
z:z – 1; //giảm giá trị của z 1 đơn vị
i:=i+1; // tăng giá trị của i lên 1.
Mở rộng
Lệnh gán kết hợp với các toán tử:
Cộng thêm:
Ký hiệu: +=
Pascal: s:=s+i;
Toán tử kiểu C: s+=i;
Trừ đi:
kí hiệu:-=
Pascal: s:=s-i;
C: s-=i;
Nhân thêm:
kí hiệu: *=
Pascal: s:=s*i;
C: s*=i;
Chia cho:
Kí hiệu: /=
Pascal: s:=s/i;
C: s/=i;
Củng cố kiến thức
Nhắc lại một số khái niệm mới.
Hàm số học chuẩn
Biểu thức số học
Phép toán
Biểu thức quan hệ, biểu thức lôgic
Câu lệnh gán.
Cần ghi nhớ câu lệnh gán.
Bài tập về nhà
1. Làm hết bài tập sách giáo khoa.
2. Các lệnh sau đúng hay sai? Vì sao?
a.x:=2;
b.var y: real;
y:=‘c’;
c.z:=6
d.t:=2.45 (với t kiểu integer)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 49.pdf