Bài giảng Tìm phân số của một số

- 1HS làm bài trên bảng.

-HS cả lớp làm vào vở:

Chiều rộng của sân trường là:

 120 x 5 :6 =100(m)

 Đ/S: 100m

- HS làm bài.

Số HS nữ của lớp 4A là:

16 x (học sinh)

 Đ/S: 18 học sinh

-HS đổi vở chấm chéo bài.

 

doc4 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tìm phân số của một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( 125 ) : TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ. I) Mục tiêu : Giúp HS : - Giúp HS biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số. II) Đồ dùng dạy học : - Bản phóng to SGK. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ : -Phát biểu tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân các phân số? -2HS trả lời - Nhận xét bài làm của HS , ghi điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài:Khi học về dạng phân số các em được học thêm nhiều dạng toán mới, tiết học hôm nay sẽ giúp các em làm quen và biết cách giải các bài toán dạng tìm phân số của một số. -Lắng nghe. 2. Giới thiệu cách tìm phân số của 1 số : a. GV nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của 1 số và nêu ví dụ: của 12 quả cam là mấy quả cam? -GV gọi HS nêu cách tính. - HS nghe và tính nhẩm. -HS tính vào vở nháp. của 12 quả cam là: 12 :3 = 4 (quả) b. GV nêu bài toán : - Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam ? -GV cho HS quan sát hình vẽ đã chuẩn bị trước. - HS nghe. -HS quan sát hình vẽ - GV hướng dẫn HS làm bài : + Bước 1 : Tìm số cam trong rổ. + Bước 2 : Tìm số cam trong rổ. - HS nghe và làm theo. + số cam trong rổ = 12 : 3 = 4 ( quả ) + số cam trong rổ = 4 x 2 = 8 ( quả ) => Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau : ( quả cam ). - HS rút ra kết luận : Muốn tìm của số 12 ta lấy số 12 nhân với . 3. Thực hành : Bài 1 : -GV yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài vào vở. -GV gọi HS đọc bài làm của mình truớc lớp. -GV nhận xét, cho điểm. - HS làm bài Số HS xếp loại khá của lớp đó là: 35x Đ/S: 21 học sinh Bài 2 :- HS đọc đề bài -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV sửa bài, nhận xét, cho điểm. - 1HS làm bài trên bảng. -HS cả lớp làm vào vở: Chiều rộng của sân trường là: 120 x 5 :6 =100(m) Đ/S: 100m Bài 3 :GV gọi HS đọc đề bài -Yêu cầu HS làm vào vở. -GV sửa bài làm trên bảng, nhận xét, cho điểm. - HS làm bài. Số HS nữ của lớp 4A là: 16 x(học sinh) Đ/S: 18 học sinh -HS đổi vở chấm chéo bài. C. Củng cố - dặn dò : - Bài sau : Phép chia phân số. Toán (120): LUYỆN TẬP I .Mục tiêu : -Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ hai phân số . - Biết cách trừ hai phân số . II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ, bảng con . III. Các hoạt động dạy và học : Hoat động của thầy Hoạt động của trò I.Bài cũ : +Muốn trừ hai phân số khác mẫu ta làm thế nào ? Gv nhận xét cho điểm . II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục củng cố , luyện tập phép trừ hai phân số . 2. Củng cố về phép trừ hai phân số : Gv ghi bảng : - ; - - Cho hs nhắc lại cách trừ hai phân số khác mẫu số ? - Gv nhận xét . 3. Thực hành : Bài 1 : Viết sẵn đề ở bảng . -Gv hdẫn hs chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu hs làm vào vở . - Hd hs chấm chữa Bài 3 : Gv ghi phép tính 2 - lên bảng Hỏi : +Ta có thể thực hiện phép trừ này như thế nào ? - Gv cùng hs thực hiện trên bảng : 2 - = - = - = Bài 4 : Yêu cầu hs làm bài vào vở . Bài 5 : Gọi hs đọc đề . - Bài toán cho ta biết gì ? Yêu cầu ta làm gì ? - Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải Tóm tắt : Học và ngủ : ngày Học : ngày Ngủ : ? ngày + Em hiểu thế nào là ngày ? ngày = 9 giờ 3 . Củng cố , dặn dò Nhắc lại cách thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu? Bài sau : Luyện tập chung 2- 3 hs trả lời -Hai hs lên bảng thực hiện . Hs trả lời -Hs đọc đề 3hs làm ở bảng , hs cả lớp làm vở -Hai hs làm bảng , cả lớp làmvở - Đổi vở chấm chéo . -Viết 2 dưới dạng phân số . -Hs tự làm vào vở bài 3. - Hs đổi vở chấm chéo - Hs làm bài vào vở , đổi vở chấm chéo -Hs trả lời - Hs làm bài Thời gian ngủ của Nam trong ngày là: - = ( ngày ) Đáp số : ngày - Hs trả lời

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docToan ( T 125 ).doc
Tài liệu liên quan