Bài giảng Tiết 6: Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần)

 HĐ của thầy

1- ổn định

2- Kiểm tra: Tính 83 100

 - 27 - 94

3- Luyện tập- Thực hành:

 Bài 1: Tính

- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?

 

doc7 trang | Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 6: Trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 6: Trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ một lần) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ). - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ HS : bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 83 100 - 27 - 94 3- Bài mới: a- HĐ1: Giới thiệu phép trừ 432 - 215 Nêu phép tính: 432 - 215 b- HĐ 2: Giới thiệu phép trừ 627 - 143 ( Tiến hành như trên ) Lưu ý: phép trừ này có nhớ ở hàng trăm. c - HĐ 3: Thực hành. Bài 1, 2: Tính Bài 3: Giải toán 335 tem HD: 128 tem ? tem Bài 4: Giải toán: - Đọc đề? - Tóm tắt - Chấm bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Đúng hay sai 381 736 756 - 135 - 238 - 284 256( S ) 518 (Đ ) 572 ( S ) 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò Làm vào bảng con Hai HS lên chữa - Đặt tính rồi tính vào bảng con - 1HS lên bảng tính- Lớp NX 432 - 215 217 - 1HS nêu cách tính phép trừ 627 - 143 484 - HS làm phiếu HT - Làm vào vở- Đổi vở KT Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 - 128 = 207( con tem) Đáp số: 207 con tem Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 243 - 27 = 216(cm) Đ áp số: 216 cm - HS chữa bài, nhận xét - HS thi điền vào bảng phụ Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 7: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần hoặc không có nhớ ). - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phépcộng, phép trừ. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 756 526 - 238 - 143 3- Bài mới: Bài 1, 2: Tính - Nêu cách đặt tính? Thứ tự thực hiện phép tính? - Chữa bài Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Muốn điền được số ở cột 2 ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? Bài 4: Giải toán Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - Chấm bài , nhận xét Bài 5: HD tương tự bài 4 D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính với số có 3 chữ số? 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò Làm vào bảng con Hai HS lên chữa Làm vào bảng con 542 660 727 - - - 318 251 272 224 409 455 - Điền số - Tìm số bị trừ - Ta lấy số trừ cộng hiệu - Vậy số cần điền là: 246 + 125 = 371. - HS làm phiếu HT - 1 HS chữa bài Bài giải Cả hai ngày bán được: 415 + 325 = 740( kg) Đáp số: 740 kg - Làm vào vở- - 1HS lên bảng Bài giải Số học sinh nam là: 165 - 84 = 81( học sinh) Đáp số: 81 học sinh - Hs nêu Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 8: Ôn tập các bảng nhân A. Mục tiêu: Giúp HS. - Củng cố các bảng nhân đã học (Bảng nhân 2, 3, 4, 5). - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm. - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải toán. B- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5 3- Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm ( Cho HS chơi trò chơi: Truyền điện, để củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5 ) Bài 2: Tính( Theo mẫu ) - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét Bài 3: Giải toán - Đọc đề? Tóm tắt? - Chữa bài, nhận xét Bài 4: Giải toán - Nêu cách tính chu vi hình tam giác ? - Có thể tính bằng mấy cách? - Chấm bài, nhận xét. D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Đọc lại bảng nhân 2, 3, 4, 5 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò Bốn HS đọc - Làm miệng + HS1: 2 x 1 = 2 + HS 2: 2 x 2 = 4 .......... - HS nêu- Làm phiếu HT 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 - Làm vở Bài giải Số ghế trong phòng ăn là: 4 x 8 = 32( cái ghế) Đáp số: 32 cái ghế - HS nêu - Làm vở- 1 hs chữa bài Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 100 + 100 + 100 = 300(cm) ( Hoặc: 100 x 3 = 300(cm)) Đáp số: 300cm. Toán ( Tăng) Ôn trừ số có ba chữ số A- Mục tiêu: - Củng cố cách tính trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm ). - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Tính 83 100 - 27 - 94 3- Luyện tập- Thực hành: Bài 1: Tính - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm , chữa bài Bài 3: Giải toán 335 tẩy HD: 128 tẩy ? tẩy Bài 4: Giải toán: - Đọc đề? - Tóm tắt - Chấm bài, nhận xét D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Đúng hay sai 381 736 756 - 135 - 238 - 284 256( S ) 518 (Đ ) 572 ( S ) 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò Làm vào bảng con Hai HS lên chữa - Làm phiếu HT 627 754 516 935 - - - - 443 251 342 551 184 503 174 384 - Làm vào vở- Đổi vở KT Bài giải Bạn Hoa sưu tầm được số tẩy là: 335 - 128 = 207( tẩy) Đáp số: 207tẩy - Làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Đoạn dây còn lại dài là: 543 - 27 = 516(cm) Đ áp số: 216 cm - HS thi điền vào bảng phụ Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 9: Ôn tập các bảng chia A. Mục tiêu: Giúp HS - Ôn tập các bảng chia đã học ( Bảng chia 2, 3, 4, 5 ) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( Phép chia hết ) B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5 3- Bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia? Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1) Bài 3: Giải toán - Đọc dề? Tóm tắt? - Chấm , chữa bài D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Trò chơi: Thi nối nhanh ( ND: Nối KQ với phép tính đúng) - Đọc phép tính và KQ vừa nối được? 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò Bốn HS đọc - NX - Làm miệng 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng. - Làm vở- 1 HS chữa trên bảng Bài giải Số cốc trong mỗi hộp là: 24 : 6 = 4( cốc) Đáp số: 6 cái cốc - Hai đội thi nối trên bảng phụ 24 : 3 4 x 7 32 : 4 28 21 8 16 : 2 24 + 4 3 x 7 Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2006 Toán Tiết 10: Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị, giải toán có lời văn... - Rèn kỹ năng xếp, ghép hình đơn giản B- Đồ dùng dạy học: Bốn hình tam giác bằng nhau C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ của thầy 1- ổn định 2- Kiểm tra: - Đọc các bảng nhân và bảng chia? - Nhận xét, cho điểm 3- Bài mới: Bài 1: Tính - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét Bài 2: - Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình a? Tính bằng cách nào? - Đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ở hình b? Tính bằng cách nào? Bài 3: - Đọc đề? Tóm tắt? - Chấm , chữa bài, nhận xét Bài 4 : Xếp, ghép hình D- Các hoạt động nối tiếp: 1. Củng cố: Nêu lại cách tính giá trị biểu thức ở bài 1 2. Dặn dò: Ôn lại bài HĐ của trò Hát - HS đọc - Nhận xét - Làm phiếu HT- 3 HS lên bảng 5 x 3 + 132 = 15 + 132 = 147 32 : 4 + 106 = 8 + 106 = 114 - Làm miệng - Đã khanh vào 1/4 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 4 - Đã khanh vào 1/3 số con vịt ở hình a. Ta lấy 12 : 3 - Làm vở Bài giải Số học sinh ở 4 bàn là: 2 x 4 = 8( học sinh) Đáp số: 4 học sinh - HS tự xếp hình cái mũ Toán ( Tăng) Ôn tập các bảng nhân, chia A. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh bảng nhân, chia 2,3,4,5. - Rèn kỹ năng giải toán có liên quan đến phép nhân hoặc phép chia B- Đồ dùng dạy học: Vở toán C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập- Thực hành: Bài 1: Ôn các bảng nhân - Hỏi thêm: VD: 3 x 6 = 18. Vậy 6 x 3 =? - Khắc sâu: Khi ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi. Bài 2: Ôn các bảng chia. - Nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia? Bài 3:Tính - Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - Chấm bài, nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: + Củng cố: Trò chơi" Ai nhanh hơn" + Dặn dò: Ôn lại bảng nhân và bảng chia - Hát - HS đọc nối tiếp ( Đọc cá nhân, bàn, dãy) - 3 x 6 = 18 Vậy 6 x 3 = 18=> 3 x 6 = 6 x 3 - HS đọc đồng thanh - Thi đọc nối tiếp - Đọc theo nhóm - Phép chia là phép tính ngược của phép nhân - Làm vở 21 : 3 + 124 = 7 + 124 = 131 5 x 9 + 322 = 45 + 322 = 367 40 : 2 + 0 = 20 + 0 = 20 + HS 1: Nêu phép tính của phép nhân ( hoặc phép chia) + HS 2: Nêu KQ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuÇn 2.doc
Tài liệu liên quan