Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400.
9 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 131 : Các số có năm chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 131 : Các số có năm chữ số.
A-Mục tiêu
- HS nhận biết được các số có năm chữ số, nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số. Bíêt đọc, viết các số có năm chữ số.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn ?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?
- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?
+ GV ghi bảng các số: 2357 và 32357; 8975 và 38759; 3876 và 63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu cầu HS đọc số
*Bài 4: -BT yêu cầu gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
-Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Quan sát
- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy.......
+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìnba trăm sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu
- HS đọc
- Nhận xét
- Điền số.-Làm vở
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
23 000; 24 000; 25000; 26000; 27000.
c) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1trăm.
23000; 23100; 23200; 23300; 23400.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Toán +
Ôn tập : Các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số .
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học toán.
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
*Bài 1:
- Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- GV đọc các số:
+ Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
+ Hai mươi sáu nghìn không trăm linh tư.
+ Tám nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
+ Chín mươi hai nghìn tám trăm linh một.
+Năm mươi nghìn.
+Bảy mươi ba nghìn chín trăm mười hai.
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-GV viết các số:
37042
58611
45300
78970
12003
- Nhận xét.
*Bài 3:
- Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Muốn điền được số tiếp theo ta làm nn?
-Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
-Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Viết các số
-Lớp viết nháp-1 HS viết trên bảng
+42316
+26004
+8725
+92801
+50000
+73912
- Đọc số
- Đọc:
+Ba mươi bảy nghìn không trăm bốn mươi hai
+Năm mươi tám nghìn sáu trăm mười một.
+Bốn mươi lăm nghìn ba trăm.
+ Bảy mươi tám nghìn chín trăm bảy mươi.
+ Mười hai nghìn không trăm linh ba.
-Điền số
-Làm phiếu HT
a)Số đứng trước cộng thêm 1 nghìn
24000; 25000; 26000; 27000; 28000.
b)Số đứng trước cộng thêm 1 trăm.
63800; 63900; 64000; 64100; 64200.
c)Số đứng trước cộng thêm 1 chục.
51280; 51290; 51300; 51310; 51320; 51330; 51340; 51350.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 132: luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết s có 5 chữ số, thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số. Làm quen với số tròn nghìn.
- Rèn KN đọc và viết số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng:
GV : Bảng phụ
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Kiểm tra: Viết và đọc số?
- 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm 2 chục, 1 đơn vị.
- 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn vị.
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
*Bài 1: -BT yêu cầu gì?
- Treo bảng phụ
- Gọi HS làm bài theo nhóm đôi
- Nhận xét , cho điểm.
*Bài 2: Đọc đề?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dẵy số có đặc điểm gì?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
- GV yêu cầu HS vẽ tia số.
- Gọi 2 HS làm trên bảng viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- Các số trong dãy số này có đặc điểm gì giống nhau?
*Vậy đây là các số tròn nghìn.
- Nhận xét, cho điểm.
4/Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- 2 HS làm
- Lớp làm nháp
- Nhận xét.
- Viết theo mẫu
- Quan sát
+ HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
+ HS 2 viết: 45913
+ HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
+ HS 2 viết: 63721
- Viết theo mẫu
- Làm phiếu HT
Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526.
b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189.
- HS làm vở BTT
10000; 11000; 12000; 13000; 14000; 15000; 16000; 17000; 18000; 19000; 20000.
- Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0
- Đọc các số tròn nghìn vừa viết.
- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp.
Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 133 : Các số có năm chữ số.
A Mục tiêu
- HS nhận biết được các số có năm chữ số ( Trường hợp hàng trăm, chục, ĐV là 0), biết thứ tự các số trong một nhóm CS. Biết đọc, viết các số có năm CS. Luyện ghép hình.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tương tự với các số khác.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT
- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 2:-Đọc đề?
-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp hình
- Thi xếp hình giữa các tổ.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Số này gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mươi nghìn.
- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc số
Viết số
62300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
55601
Năm mươi lăm nghìn sáu trăm linh một
42980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng số đứng trước cộng thêm 1.
- HS làm nháp- 2 HS làm trên bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304; 18305
b)32606; 32607; 32608; 32609; 32610.
c)92999; 93000; 93001; 93002; 93004.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000; 22000; 23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300; 47400.
c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục
56300; 56310; 56320; 56330; 56340.
- Thi xếp hình giữa các tổ.
Toán +
Ôn tập các số có năm chữ số.
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS cách đọc, viết số có năm chữ số.
- Viết số có năm chữ số vào chỗ trống.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV viết : 36530, 48187.
B. Bài mới
* Bài tập 1
- Đọc số
35890, 33133, 99999, 46609
* Bài tập 2
- Điền số vào chỗ trống
a) 12000, 13000, .....,........,16000, 17000.
b) 23000, 23100, .....,........,.........., 23500
c) 91210, 91220, ......, ......, 91250, ..........
- GV chấm, nhận xét
- HS đọc
- Nhận xét
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- 35890 : Ba mươi lăm nghìn tám trăm chín mươi.
- 33133 : ba mươi ba nghìn một trăm ba mươi ba
- 99999 : chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- 46609 : bốn mươi sáu nghìn sáu trăm linh chín
+ 3 HS lên bảng, cả lớp làm vở
12000, 13000, 14000, 15000,16000, 17000.
23000, 23100, 23200, 23300, 23400, 23500
91210, 91220, 91230, 91240, 91250, 91260
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài
Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 134 : Luyện tập
A Mục tiêu
- Củng cố về đọc và viết các số có năm chữ số (Trường hợp hàng trăm, chục, đơn vị là 0), thứ tự các số trong một nhóm chữ số.Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập- Thực hành
*Bài 1; 2:
- BT yêu cầu gì?
- HS thảo luận nhóm đôi
- Nhận xét, cho điểm
*Bài 3: Treo bảng phụ
- Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào?
- Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Tương ứng với số nào?
- Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Y/c HS làm nháp
- Gọi vài HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 4:
- BT yêu cầu gì?
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Giao phiếu HT
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:-Tổng kết giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Viết theo mẫu
+ HS 1 đọc số: Mười sáu nghìn năm trăm
+ HS 2 viết số: 16500
- HS 1: Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy.
- HS 2: 62007
+ HS 1 : Tám mươi bảy nghìn
+ HS 2: 87000
............
-Vạch A
- Tương ứng với số 10 000
- Vạch B
- Tương ứng với số 11 000
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
+ Vạch C tương ứng với số 12000
+ Vạch D tương ứng với số 13000
+ Vạch E tương ứng với số 14000
.........
- Tính nhẩm
- Nghĩ trong đầu rồi điền KQ vào phép tính
- Làm phiếu HT
4000 + 500 = 4500
6500 – 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1000 + 6000 : 2 = 4000
4000- ( 2000 – 1000) = 3000....
Thứ sáu ngày 23 tháng 3 năm 2007
Toán
Tiết 135 : Số 100 000 - luyện tập
A Mục tiêu
- HS nhận biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn). Nêu được số liền trước, số liền sau của số có 5 chữ số.
- Rèn KN nhân biết số 100 000 và tìm số liền trứôc, số liền sau.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.
- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000
- Có mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa
- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?
+ Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000( GV ghi bảng)
- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là những chữ số nào?
+ GV nêu: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
b)HĐ 2: Luyện tập
*Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?
- Các số trong dãy là những số ntn?
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là số nào
- Vạch cuối là số nào?
- Vậy hai vạch biểu diễn hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:-BTyêu cầu gì?
- Nêu cách tìm số liền trước? Liền sau?
- Giao phiếu BT
- Gọi 2 HS chữa bài
- Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố: -Nêu cách tìm số liền trước? Số liền sau?
- Dặn dò:Ôn cách đọc và viết số có 5 CS
-Hát
- Lấy thẻ xếp trước mặt
- Tám chục nghìn
- Thực hành
- Chín chục nghìn
- Thực hành
- Mười chục nghìn
- Đọc : Mười chục nghìn
- Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau.
- Đọc: Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn.
- Điền số
a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn)
b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000
c)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm: 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000.
( Là các số tròn trăm)
d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số18235; 18236; 18237; 18238; ...;18240
- Viết số thích hợp vào tia số
- Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000
- Vạch cuối là số 100000
- Hơn kém nhau 10000.
- 1 HS làm trên bảng
- HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT
- Điền số liền trước, số liền sau
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
12533
12534
12535
43904
43905
43906
62369
62370
62371
39998
39999
40000
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 27.doc