Nội dung
1. Mạng máy tính
2. Một số dịch vụ internet
3. Các nhà cung cấp dịch vụ trên Internet
4. Kết nối máy tính với Internet
5. Internet explorer, Firefox & Microsoft Outlook
Thực hành: Thiết kế một website dựa trên
ứng dụng của Google
51 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 2: Cơ sở hạ tầng Thương mại điện tử - Trần Trí Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 2: Cơ sở hạ tầng TMĐT
ThS. Trần Trí Dũng
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
2Nội dung
1. Mạng máy tính
2. Một số dịch vụ internet
3. Các nhà cung cấp dịch vụ trên Internet
4. Kết nối máy tính với Internet
5. Internet explorer, Firefox & Microsoft Outlook
Thực hành: Thiết kế một website dựa trên
ứng dụng của Google, ví dụ như:
https://sites.google.com/site/dungtrantri/
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
31. Mạng máy tính
Mạng LAN
Mạng WAN
Intranet
Extranet
Internet
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
41. Mạng máy tính (tt)
Mạng cục bộ (LAN):
Hình 2.1: Mạng
LAN cho phép
người sử dụng
chia sẻ
tài nguyên phần
cứng, phần mềm
và dữ liệu
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
51. Mạng máy tính (tt)
Mạng cục bộ (tt):
– Mạng LAN là gì?
– Tại sao cần phải kết nối lại với nhau thành
một mạng LAN?
– NIC (Network Interface Card) là gì? Chức
năng của nó?
– Modem là gì? Chức năng của nó?
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
61. Mạng máy tính (tt)
Topo mạng cục bộ:
– Topo (hay topology) mạng là sơ đồ vật lý
(hình dạng) của một mạng cục bộ.
– Các kiểu topo:
Kiểu kênh/tuyến (Bus)
Kiểu hình sao (Star)
Kiểu vòng (Ring)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
71. Mạng máy tính (tt)
Topo mạng cục bộ (tt):
Hình 2.2: Các
topology mạng
cục bộ
(vòng, sao,
tuyến)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
81. Mạng máy tính (tt)
Mạng diện rộng (WAN):
Hình 2.3: Mạng
diện rộng (WAN)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
91. Mạng máy tính (tt)
Mạng diện rộng (tt):
– Kết nối máy tính trên diện rộng
– Thường gồm nhiều mạng LAN kết nối lại
với nhau
– Cần thiết cho việc thực hiện các hoạt động
hàng ngày của các tổ chức chính phủ, y
tế, công ty,
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
10
1. Mạng máy tính (tt)
Mạng nội bộ (Intranet):
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
11
1. Mạng máy tính (tt)
Mạng nội bộ (tt):
– Mạng cục bộ dành cho các nhân viên bên
trong tổ chức
– Thường gồm nhiều LAN & WAN
– Sử dụng giao thức TCP/IP
– Thường có Firewalls nếu có kết nối
Internet.
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
12
1. Mạng máy tính (tt)
Mạng Extranet:
Nguồn: Internet January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
13
1. Mạng máy tính (tt)
Mạng Extranet (tt):
– Dạng mở rộng của Intranet, cho phép kết
nối từ ngoài vào
– Dành cho giao tiếp với các đối tác, khách
hàng, đại lý bên ngoài,...
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
14
1. Mạng máy tính (tt)
Internet
– Mạng cộng đồng diện rộng tạo khả năng
truy cập mở trên toàn cầu
– Gồm nhiều Intranet kết nối bằng đường
điện thoại, vệ tinh...
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
15
1. Mạng máy tính (tt)
Internet (tt):
Hình 2.4: Kiến trúc
mạng Internet
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
16
1. Mạng máy tính (tt)
Internet – Một số khái niệm:
– Giao thức TCP/IP
– Địa chỉ IP
– Tên miền (Domain name)
– Địa chỉ Universal Resource Locators (URLs)
– HTTP (HyperText Transfer Protocol)
– Trình duyệt và máy chủ Web
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
17
1. Mạng máy tính (tt)
Internet – Một số khái niệm (tt):
– Giao thức TCP/IP (Transmission Control
Protocol/Internet Protocol)
Các nghi thức nhằm đảm bảo các máy tính
truyền thông với nhau một cách có hiệu quả.
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
18
1. Mạng máy tính (tt)
Internet – Một số khái niệm (tt):
– Địa chỉ IP (IPv4)
Gắn với mỗi máy tính trên internet
Có dạng x.x.x.x trong đó x = {0255}, ví dụ:
207.46.156.156
Số lượng địa chỉ IP lên đến hơn 4 tỷ (2 mũ 32)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
19
1. Mạng máy tính (tt)
Internet – Một số khái niệm (tt)
– Tên miền (Domain name)
Thay thế cho địa chỉ IP để dễ nhớ và thân thiện
hơn.
Ví dụ: www.google.com, www.microsoft.com,....
Tên miền dạng tổ chức
– .com (commercial): lĩnh vực thương mại
– .edu (education): lĩnh vực giáo dục
– .gov (governmnet): chính phủ
– .org (organization): các tổ chức
– .mil (miltary) cho lĩnh vực quân sự
– .net (network): các mạngJanuary 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
20
1. Mạng máy tính (tt)
Internet – Một số khái niệm (tt)
– Địa chỉ URL:
Chỉ đến 1 tài nguyên duy nhất trên mạng
Cú pháp một URL là: access-method://server-
name[:port]/directory/file,
Ví dụ:
Nghĩa là trang web tên Geographical.html
chứa trên thư mục "Data" trên máy chủ
"info.cern.ch" tại cổng 80.
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
1. Mạng máy tính (tt)
21 January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
22
1. Mạng máy tính (tt)
Internet – Một số khái niệm trong
internet
– HTTP (HyperText Transfer Protocol)
HTTP là giao thức truyền gửi siêu văn bản
Người sử dụng chuyển từ trang này đến trang
khác bằng cách nhấp chuột lên các mối liên
kết siêu liên kết (hyperlink) của các trang web:
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
1. Mạng máy tính (tt)
23 January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
24
2. Một số dịch vụ internet
World Wide Web
Email
Chat
FTP
Telnet
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
25
2. Một số dịch vụ internet (tt)
World Wide Web:
– Để sử dụng dịch vụ này, người dùng cần
có một trình duyệt web thường được gọi là
web browser (Internet Explorer, Netscape
Navigator, Firefox)
– Để truy cập vào một trang web, bạn cần
phải biết địa chỉ của trang web đó
– Sử dụng giao thức HTTP (Hypertext
Transfer Protocol)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
26
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Email:
– Email là dịch vụ trao đổi các thông điệp
điện tử
– Giao thức thường dùng để gửi/nhận email
là SMTP (Simple Mail Transfer
Protocol)/POP3 (Post Office Protocol 3)
– Địa chỉ email được quản lý bởi 1 Email
Server
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
2. Một số dịch vụ internet (tt)
27 January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
28
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Email (tt):
– Tình huống tự nghiên cứu: Cách truy cập
email (Gmail & Yahoo) bằng Outlook
Express hoặc Microsoft Outlook nhằm giữ
được các message và file attachment
trong lúc offline (không có kết nối internet)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
29
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Chat
– Cho phép người dùng có thể trao đổi trực
tuyến với nhau qua mạng Internet
– Các hình thức: văn bản, thọai, video
(webcam)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
30
2. Một số dịch vụ internet (tt)
Telnet:
– Cho phép người sử dụng kết nối vào 1
máy tính ở xa và làm việc trên máy đó
– Cần phải có 1 chương trình máy khách
(telnet client program), và máy chủ để kết
nối phải bật dịch vụ Telnet server
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
31
2. Một số dịch vụ internet (tt)
FTP:
– FTP (File Transfer Protocol) là dịch vụ dùng để
trao đổi các tập tin giữa các máy tính trên Internet
với nhau
– FTP thường được dùng để truyền (upload) các
trang web từ những người thiết kế đến các máy
chủ. Nó cũng thường được dùng để tải
(download) các chương trình và các tập tin từ các
máy chủ trên mạng về máy của người sử dụng
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
32
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
ISP (Internet Service Provider)
IAP (Internet Access Provider)
ICP (Internet Content Provider)
Domain Name Provider
Server Space Provider
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
33
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
34
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
ISP (Internet Service Provider)
– Là nhà cung cấp các dịch vụ trên
Internet, như là: www, ftp, e-mail, chat,
telnet, netphone
– Các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở
nước ta hiện nay: VNPT, FPT, Viettel,
SaigonNet, NetNam,
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
35
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
IAP (Internet Access Provider)
– Là nhà cung cấp dịch vụ kết nối truy cập
Internet
– Thông thường các IAP cũng là các ISP,
nhưng không phải ISP nào cũng là IAP
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
36
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
ICP (Internet Content Provider)
– Là các nhà cung cấp nội dung lên
Internet, như là: các cơ quan thông tấn
báo chí, các trường, các tổ chức doanh
nghiệp, chính phủ,
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
37
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
DNP (Domain Name Provider)
– Tổ chức cấp phát tên miền
– Hiện nay, InterNIC là cơ quan cấp phát
tên miền quốc tế
– Việt Nam, cơ quan VNNIC (Vietnam
Internet Network Information Center) có
quyền cấp phát tên miền có phần đuôi
.vn
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
38
3. Các nhà cung cấp dịch vụ internet
(tt)
Server Space Provider:
– Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không
gian máy chủ để lưu trữ website
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
39
4. Kết nối máy tính với internet
Dial-Up
ADSL (Asysmmetric Digital Subscriber
Line)
Leased line
3G
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
40 January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
41
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Dial-Up:
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
42
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Dial-Up (tt):
– Kết nối qua đường dây điện thọai
– Các thiết bị cần có: máy tính, modem,
đường line điện thọai
– Tốc độ truy cập thấp
– Giá cước tùy thuộc vào thời điểm truy cập,
thời gian truy cập
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
43
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
ADSL:
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
44
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
ADSL (tt):
– ADSL (Asysmmetric Digital Subscriber
Line): Đường thuê bao số bất đối xứng
– Tốc độ truy cập cao
– Người dùng internet không ảnh hưởng
đến người sử dụng điện thoại
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
45
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Leased line:
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
46
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Leased line (tt):
– Kết nối trực tiếp thông qua kênh thuê riêng
– Tốc độ cao
– Giá cước cao
– Thường được các công ty lớn áp dụng
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
47
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Kết nối thông qua mạng nội bộ:
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
48
4. Kết nối máy tính với internet (tt)
Kết nối thông qua mạng nội bộ (tt):
– Mạng nội bộ có một máy tính kết nối
internet (Proxy Server)
– Các máy tính khác truy cập vào internet
gián tiếp qua máy tính này
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
49
5. Internet Explorer, Firefox &
Microsoft Outlook
Sinh viên tự nghiên cứu
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
50
The end
Q&A
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
51
Câu hỏi thảo luận
Ví dụ về M-Commerce
Sự khác nhau giữa 2 dạng xem truyền hình
trên điện thọai di động
Kết nối internet thông qua điện thọai hay
USB 3G
Lắp đặt internet theo các gói cước khác nhau
Tìm địa chỉ IP của trang web của trường ĐH
Hoa Sen & ĐH Mở Tp.HCM
January 23, 2014 https://sites.google.com/site/dungtrantri/
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuong_mai_dien_tu_chuong_2_co_so_ha_tang_thuong_m.pdf