Bài giảng Thuế - Chương 4: Thuế Giá trị gia tăng

CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

1. Khái niệm và tác dụng

2. Ưu điểm của thuế GTGT

3. Hàng hóa dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT

4. Căn cứ tính thuế

5. Phương pháp tính thuế

6. Phân lọai đối tượng hòan thuế

7. Khiếu nại

8. Hòan thiện luật thuế GTGT

9. Thuế suất thuế GTGT một số quốc gia đang phát

triển

pdf19 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng Thuế - Chương 4: Thuế Giá trị gia tăng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1. Khái niệmvàtácdụng 2. Ưu điểmcủathuế GTGT 3. Hàng hóa dịch vụ không thuộcdiệnchịuthuế GTGT 4. Căncứ tính thuế 5. Phương pháp tính thuế 6. Phân lọai đốitượng hòan thuế 7. Khiếunại 8. Hòan thiệnluậtthuế GTGT 9. Thuế suấtthuế GTGT mộtsố quốcgiađang phát triển 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 1 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1. Khái niệm và tác dụng của thuế giá trị gia tăng (GTGT) 1.1. Căn cứ pháp lý hiện hành của thuế GTGT Luật thuế GTGT số 13/2008QHQ 12 nggyày 03 tháng 6 năm 2008 Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 2 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1.2. Khái niệm Thuế GTGT là thuế gián thu, đượctínhtrênkhoảngia tăng thêmcủa hàng hóa, dịch vụ pháthát sihinh trong quá trình từ sảnxuất, lưu thông đến tiêu dùng 1.3. Tác dụng -Tạo nguồn thu cho NSNN -Thúc đẩyviệcsử dụng hóa đơn, phụcvụ cho công tác hạch toán kế toán. -Hoàn thiệnhệ thống thuế VN phù hợpvớinềnkinhtế hội nhập 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 3 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 2. Ưu điểmcủathuế GTGT 3. Hàng hóa–dịch vụ không chịuthuế GTGT -Hànghóa–dịch vụ không thuộcdiệnchịuthuế GTGT thì các cơ sở kinh doanh không phảinộp thuế GTGT khi tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ,nhưng đồng thờicũng không đượcNhànướcchokhấutrừ hay hoàn lạisố thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mà cơ sở mua vào. - Hàng hóa không thuộcdiệnchịuthuế GTGT chủ yếu là các hàng hóa, dịch vụ thiếtyếuchoxãhội. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 4 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 4. Căn cứ tính thuế GTGT 4.1. Giá tính thuế - Giá tính thuế hàng do cơ sở SXKD bán ra là giá bán chưacóthuế GTGT. Đốivới hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụđặcbiệtlàgiábánđãcóthuế tiêu thụđặc biệtnhưng chưacóthuế GTGT - Giá tính thuế củahàngnhậpkhẩulàgiánhậptạicửa khẩucộng (+) vớithuế nhậpkhẩu(nếucó),cộng (+) với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếucó). 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 5 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Giá tính thuế của một số hàng hóa sử dụng trong mộtsố trường hợp đặcbiệt - Hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ,biếu, tặng cho, trả thay lương cho ngườilao động -Hoạt độngchothuêtàisảnnhư cho thuê nhà, văn phòng, xưởng, kho tàng, bến, bãi,phương tiệnvận chuyển, máy móc, thiếtbị - Hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 6 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 4.2. Thuế suất +Thuế suất0%:áp dụng đốivớihànghoá,dịch vụ xuất khẩu; hoạt động xây dựng, lắp đặt công tìtrình của doanh nghiệpchế xuất; hàng bán cho cửa hàng bán hàng miễn thuế; vận tải quốc tế; hàng hoá, dịch vụ thuộcdiện không chịuthuế GTGT khi xuấtkhẩu. + Thuế suất 5%: Áp dụng chonhững hàng hóa, dịch vụ thiếtyếuchođờisống xã hội,nguyên liệuvàcác phương tiện phục vụ trực tiếp cho sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp, y tế,giáodục, khoa họckỹ thuật, phục vụ các chính sách xã hội. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 7 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG + Thuế suất 10%: Áp dụng cho những hàng hóa, dịch vụ thông thường và các hàng hóa dịch vụ không thiếtyếu không nằm trong diện chịu các mức thuế suất 0% hoặc 5%. Lưuý:Các mứcthuế suấtthuế GTGT nêu trên đây được áp dụng thống nhất cho từng loại hàng hóa, dịch vụ ở các khâu nhậpkhẩu, sảnxuất, gia công hay kinh doanh thương mại. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 8 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 5. Phương pháp tính thuế 5.1. Phương pppháp khấu trừ thuế - Đốitượng áp dụng: áp dụng đốivớicơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luậtvề kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pppháp khấutrừ thuế,trừ các đốitượng áp dụng tính thuế theo phương pháp tính trựctiếptrênGTGTnêutại điểm2 Mục này. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 9 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Xác định thuế GTGT phải nộp: Số thuế GTGT Số thuế Số thuế GTGT đầu = - phải nộp GTGT đầu ra vào được khấu trừ - Điềukiệnchothuế GTGT đầu vào, đầura. X Có hoá đơn giá trị gia tăng hợpphápcủahàng hoá, dịch vụ mua vào hoặcchứng từ nộpthuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu hoặc chứng từ nộp thuế GTGT thay cho phía nước ngoài theo hướng dẫncủaBộ Tài chính Y Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ trường hợptổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lầntheohóađơndướihaimươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 10 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 5.2. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT - Đốitượng áp dụng: Phương pháp tính trựctiếptrên GTGT áp dụng đối với các đối tượng: • Cá nhân, hộ kinh doanh không thựchiệnhoặcthực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ . •Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thựchiện không đầy đủ chếđộkế toán, hoá đơn, chứng từ •Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 11 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 5.2. Phương pháp tính trựctiếptrênGTGT -Xácđịnh thuế GTGT phảinộp Số thuế GTGT phảinộptheophương pháp tính trựctiếp trên GTGT bằng GTGT củahàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) vớithuế suấtápdụng đốivới hàng hoá, dịch vụđó. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 12 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 6. Phân loại đối tượng hàhoàn thuế 6.1. Các trường hợp hoàn thuế -Cơ sở kinh doanh nộpthuế theo phương pháp khấutrừ -Cơ sở kinh doanh mới thành lậptừ dự án đầutư -Cơ sở kinh doanh đang hoạt động thuộc đối tượng nộpthuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có dự án đầutư mới, đang trong giai đoạn đầu tư -Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 13 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách, giảithể, phá sản, chuyển đổisở hữu; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước có số thuế GTGT đầuvàochưa đuợckhấutrừ hết hoặccósố thuế GTGT nộpthừa. -Cácchương trình, dự án sử dụng nguồnvốnhỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại hoặcviệntrợ không hoàn lại, việntrợ nhân đạo; - Đốitượng đượchưởng ưu đãi miễntrừ ngoại giao theo quy định; -Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế củacơ quan có thẩm quyền theo quy định 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 14 gia tăng CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 6.2. Thủ tục hàhoàn thuế - Điềukiện hoàn thuê -Chứng từ yêu cầu 7. Khiếunại -Cáctrường hợpkhiếunạithuế - Thời gian giải quyết khiếu nại. 8. Hoàn thiệnluậtthuế GTGT - Các cách gian lận thuế GTGT -Hướng hoàn thiện 9. Thuế suấtthuế GTGT mộtsố quốcgiaphát 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 15 triển gia tăng BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: Tại một công ty sản xuất rượu bia SaGo, trong kỳ tính thuế có các hoạt động sảnxuất kinh doanh như sau: (1) Nhậpkhẩu 1.500 chai rượu45o,theogiáCIF 56,25USD/chai. Công ty sử dụng 70% số rượu này sản xuất được 400.000 chai SAGO vàng, rồitiêuthụ nó như sau: (2) Bán cho quán bar BB 160.000 chai, gía bán chưathuế GTGT 10% là 6.000đ/chai. (3) Xuấtkhẩu 240.000 chai cho công ty WINNER CORP., USA, giá CIF = 5.500đ/chai (trong đóI&Flà500đ/chai) Xác định tình trạng thuế GTGT cuốikỳ của công ty? 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 16 gia tăng BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 2: Tại một công ty ZOZO (có các chức năng SX-GC-TM- XNK), trong quí II/2009 có các nghiệpvụ XNK như sau: (1) Vào nggyày 12/4/2009 công ty làm thủ tụcHải quan để nhập 2 lô hàng chi tiếttừng lô hàng như sau: (1.1)LôhàngbộtkhoaitâynhậpkhẩutừĐức, giá FOB là 30.000USD, bảohiểm đượcmuavớigiá2%giáFOB.Phí vận chuyển đếncảng Việt Nam là 3.400USD (1.2) Lô hàng 10 tấn bột đậuxanh nhập khẩu từ Đài Loan, giá FOB là 1.000USD/tấn, đượcmuabảohiểmvớigiá 1.5% giá FOB. Phí vậnchuyển đếncảng ViệtNamlà 1.200USD (2) Tấtcả nguyên liệunhậpkhẩu, cùng vớimộtsố nguyên liệu mua ở VN, công ty làm ra được 100.000 kg miến. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 17 gia tăng BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Ngày 28/6/2009 công ty xuất khẩu 40.000 kg. Giá CIF là 1,887USD/kg, phí bảohiểmvàvận chuyển2%giáFOB. (3) Ngày 15/2/2008, Công ty nhận gia công hàng cho một công ty nước ngoài. Nguyên liệuxuấtsangVNvớisố lượng là 20.000kg, đơn giá CIF là 1.75USD/kg, thuế suấtthuế NK nguyên liệu là 20%, VAT 10%. Theo định mức thì công ty phải hoàn thành và xuất 5.000 sảnphẩmAtừ số nguyên liệu nói trên. Tuy nhiên, khi giao hàng phát hiện có 1.200 sản phẩm không đạtchấtlượng nên phía nước ngoài không nhận, công ty chỉ thựcxuất 3.800 sảnphẩmA. (4) 1.200 sảnphẩm không đạtchấtlượng công ty bán hạ giá trong nướcthuđược 55.000.000đ 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 18 gia tăng BÀI TẬP CHƯƠNG 4 (5) Thuế GTGT đầu vào cho nguyên liệu, dịch vụ mua ở VN tập hợp được là 57.430.100 đ YÊU CẦU: Xác định thuế XNK, thuế GTGT phảinộp trong kỳ. BIẾT: +Tỷ giá tính thuế xuấtnhậpkhẩu ngày 15/2/2008 là 17.800 đồng/USD. +Tỷ giá tính thuế xuấtnhậpkhẩu ngày 12/4/2009 là 18.100 đồng/USD. +Tỷ giá tính thuế XNK ngày 28/6/2009 là 18.300 VND/USD + Thuế xuất thuế NK bột khoai tây là 20% + Thuế xuấtthuế NK bột đậu xanh 30% + Các mặt hàng đều chịu thuế GTGT thuế suất 10% +25 Thu Decế 2010suấtthuế xuấtkh B02005ẩumi - Chươếngnlà4%. 4: Thuế Giá trị 19 gia tăng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thue_chuong_4_thue_gia_tri_gia_tang.pdf