CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU THUẾ NHẬP
KHẨU
1.1. Khái niệm và tác dụng
1.2. Các mặt hàng thuộc diện chịu thuế
1.3. Hàng hóa không thuộc diện chịu thuế
1.4. Đối tượng nộp thuế
1.5. Cách tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
1.6. Thuế suất
1.7. Biện pháp tự vệ
1.8. Hòan lại thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
1.9. Thể thức khai báo và nộp thuế
1.10. Hòan thiện luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
20 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Thuế - Chương 2: Thuế nhập khẩu, xuất khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU THUẾ NHẬP
KHẨU
1.1. Khái niệm và tác dụng
1.2. Các mặt hàng thuộc diện chịu thuế
1.3. Hàng hóa không thuộcdiệnchịuthuế
1.4. Đối tượng nộp thuế
1.5. Cách tính thuế xuấtkhẩu, thuế nhậpkhẩu
1.6. Thuế suất
1.7. Biện pháp tự vệ
1.8. Hòan lạithuế xuấtkhẩu, thuế nhậpkhẩu
1.9. Thể thức khai báo và nộpthuế
1.10. Hòan thiệnluậtthuế xuấtkhẩu, thuế nhậpkhẩu
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 1
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
1. Khái niệm và tác dụng của thuế nhập khẩu (thuế NK),
thuế xuất khẩu (thuế XK)
- Căncn cứ pháp lu ậttc củaathu thuế XK, thu ế NK
- Khái niệm và tác dụng của thuế XK, NK
2Cácm2. Các mặthàngthut hàng thuộcdic diệnchn chịuthuu thuế
1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa
khẩubiêngiu, biên giớiiVi Việt nam
2. Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thu ế quan và ngượclc lại.
3. Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được
coi là hàng hóa xuấtkht khẩu, nhậpkhp khẩu
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 2
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
3. Hàng hóa không thuộc diện chịu thuế XK, NK
1. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh
2. Hàng hóa viện trợ
3. Hàng hóa từ KCX xu ấttkh khẩuranu ra nước ngoài
và ngược lại
4. Hàng hóa là dầukhíthuu khí thuộcthuc thuế tài nguyên của
Nhà nước khi xuất khẩu
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 3
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
4. Đối tượng nộp thuế XK, NK
1. Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
2. T ổ chứccnh nhận ủyythácxu thác xuấttkh khẩu, nhậppkh khẩu
3.Cánhâncóhànghóaxuấtkhẩu, nhậpkhẩu
khi xuất cảnh, nhập cảnh, hoặc gửi hàng hóa qua
cửakhẩu, biên giớiViệtNam
4. Đốitượng được ủy qqyuyềnbảolãnh:Bưu điện,
công ty chuyển phát nhanh, đạilýuwyquyềnlàm
thủ tụchải quan, các tổ chức tín dụng
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 4
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
5. Cách tính thuế XK, thuế NK
5.1. Phương pháp tính thuế
Số thuế SL đơn vị từng mặt Trị giá tính thuế Thuế suất
XK, thuế hàng thực tế XK, tíêính trên một đơn của từng
= x x
NK phải NK ghi trong Tờ vị hàng hóa mặt hàng
nộp khai hải quan
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 5
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
5.2T2. Trị giá tí nh th uế
¥ Đối với hàng hoá xuất khẩu: trị giá tính thuế là giá bán
tạicửakhẩuxuất giá FOB (Free On Board), giá DAF
(Delivered At Frontier) không bao gồm phí bảohiểm quốc
tế I (Insurance) và phí vậntảiquốctế F (Freight).
¥ Đốivớihàng hoá nhậpkhẩu: trị giátínhthuế là giá thực
tế phảitrả tính đếncửakhẩunhập đầutiênvàđượcxác
định bằng cách áp dụng tuần tự sáu phương pháp xác
định trị giá tính thuế.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 6
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Có 6 phương pháptíhính trị giá tíhính thuế đối với hàng
hóa nhậpkhẩu:
PP1: Xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch
PP2: Xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch của
hàng hoá nhậpkhẩugiống hệt
PP3: Xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch của
hàng hoá nhậpkhẩutương tự
PP4: Xác định trị giá tính thuế theo trị giá khấutrừ
PP5: Xác định trị giá tín h thuế theo trị giá tín h tátoán
PP6: Xác định trị giá tính thuế theo phương pháp suy luận
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 7
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
6. Thuế suất
6.1. Thuế suấtthuế xuấtkhẩu
6.2. Thuế suấtthuế thuế nhậpkhẩu
-Thuế suất ưu đãi:
-Thuế suất ưu đãi đặcbiệt
-Thuế suất thông thường
6.3. Thuế tuyệt đối: là mứcthuế suấttínhbằng số
tuyệt đối cho đối tượng tính thuế
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 8
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
7. Thời điểmnộpthuế và thờihạnnộpthuế
7.1.Thời điểm tính thuế và thời hạn nộp thuế XK
-Thời điểm tính thuế
- Thời hạn nộp thuế
7.2.Thời điểm tính thuế và thời hạn nộp thuế NK
- Đối với hàng hoá nhập khẩu là hàng tiêu dùng
- Thờihi hạnnn nộppthu thuế nhậpkhp khẩu đốivi vớiitr trường h ợppng người
nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 9
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
-Thờihạnnộpthuế nhậpkhẩu đốivớitrường hợpngười
nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật thuế
-Thờihạnnộpthuế cho hàng hoá nhậpkhẩuphụcvụ
trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học
và giáo dục đào tạo
- Thời hạn nộp thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu trong các trường hợp khác
- Thời hạn nộp thuế đối với trường hợp cơ quan hải quan
ấn định thuế
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 10
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
8. Hoàn lạithuế NK
8.1. Các trường hợp hoàn thuế NK
Trường hợp1:Hàng hoá nhậpkhẩu đãnộpthuế nhập
khẩunhưng còn lưukho,lưu bãi tạicửakhẩuvàđang
chịu sự giám sát của cơ quan hải quan, được tái xuất
ra nước ngoài.
Trường hợp2:Hàng hoá xuấtkhẩu, nhậpkhẩu đã
nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩunhưng không xuất
khẩu, nhậpkhẩu.
Trường hợp 3: Hàng hoá đãnộp thuế xuấtkhẩu, thuế
nhậpkhẩunhưng thựctế xuấtkhẩuhoặcnhậpkhẩuít
hơn.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 11
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Trường hợp4:Hàng hoá nhậpkhẩu để giao, bán
hàng cho nước ngoài thông qua các đạilýtạiViệt
Nam; Hàng hóanhập khẩu để bánchocácphương
tiệncủa các hãng nước ngoài trên các tuyến đường
quốc tế qua cảng Việt Nam và các phương tiện của
Việt Nam trên các tuyến đường quốctế theo qui định
của Chính phủ.
Trường hợp 5: Hàng hoá nhập khẩu đãnộp thuế nhập
khẩu để sảnxuấthànghoáxuấtkhẩu được hoàn thuế
tương ứng vớitỷ lệ sảnphẩmthựctế xuấtkhẩu.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 12
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Trường hợp6:Hàng hoá tạmnhậpkhẩu để tái xuất
khẩuhoặc hàng hoá tạmxuấtkhẩu để tái nhậpkhẩu
theo phương thức kinh doanh hàng hoá tạmnhập, tái
xuất; hàng hoá tạmxuất, tái nhập và hàng hoá nhập
khẩuuỷ thác cho phía nước ngoài sau đótáixuất.
Trường hợp7:Sảnphẩmsảnxuấttừ nguyên liệu, vật
tư nhập khẩu của doanh nghiệp là một trong những chi
tiết, linh kiệncủabộ linh kiệnxuấtkhẩu.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 13
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Trường hợp8:Hàng hoá nhậpkhẩunhưng phảitái
xuấttrả lạichủ hàng nước ngoài hoặctáixuất sang
nước thứ ba.
Trường hợp 9: Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phương
tiệnvận chuyểncủacáctổ chức, cá nhân đượcphép
tạmnhập, tái xuất(baogồmcả mượntáixuất) để thực
hiệncácdự án đầutư, thi công xây dựng, lắp đặt công
trình, phụcvụ sảnxuất
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 14
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Trường hợp10:Hàng hoá XK, NK gửitừ tổ chức, cá
nhân ở nước ngoài cho tổ chức, cá nhân ở ViệtNam
thông qua dịch vụ bưuchínhvàdịch vụ chuyển phát
nhanh quốctế và ngượclại; DN cung cấpdịch vụđã
nộp thuế nhưng không giao đượcchongười nhận
hàng hóa, phảitáixuất, tái nhậphoặcbị tịch thu, tiêu
hủy theo quy định của pháp luật.
Trường hợp11:Trường hợpcósự nhầmlẫn trong kê
khai, tính thuế,nộpthuế.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 15
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
Trường hợp12:Các tổ chức, cá nhân có hàng hoá
xuấtkhẩu, nhậpkhẩucóviphạm các quy định trong
lĩnh vực hải quan
Trường hợp 13: Hàng hóa XK, NK đãnộp thuế nhưng
sau đó đượcmiễnthuế theo quyết định củacơ quan
Nhà nướccóthẩm quyền
Trường hợp14:Hàng hoá XK, NK còn nằm trong sự
giám sát, quảnlýcủacơ quan hải quan, nếu đãmở Tờ
khai hải quan hàng hoá XK, NK nhưng khi cơ quan hải
quan kiểm tra cho thông quan phát hiệncóviphạm
buộc phải tiêu huỷ
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 16
khẩu, xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
9. Thể thức khai báovà nộp thuế
9.1. Thể thứckhaibáothuế
- Thủ tục kha i báo Hải quan
-Yêucầuvề khai báo Hải quan và tính thuế
9.2. Thể thức nộp thuế
-Thờihạnnộpthuế
-Bảo lãnh thuế
-Giahạnnộpthuế
-Phạtchậmnộp
- Địa điểm, hình thứcnộp
10. Hoàn thiệnluậtthuế XK, thuế NK
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 17
khẩu, xuất khẩu
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: Công ty VISION đặttại khu KCN Phong Phú, trong quí
I có các nghiệpvụ xuấtnhậpkhẩu sau:
(1) Nhập 500 thùng keo nước làm nguyên liệusảnxuất keo
cuộnxuấtkhẩu, theo định mức 1 thùng keo nướcsản
xuất được 1.000 cuộnbăng keo. Giá CIF nhậpkhẩu1
thùng keo nước là 100USD/thùng, tỷ giá tính thuế nhập
khẩu 19.200 đ/USD, thuế suất thuế nhập khẩu 15%.
(2) Sau khi dùng hết 500 thùng keo, công ty xuấtkhẩu
400.000 cuộn băng keo, giá FOB là 200.000 đ/cuộn, thuế
suấtthuế xuấtkhẩubăng keo cuộnlà4%.Tínhthuế xuất
nhập khẩu liên quan đến nghiệp vụ này.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 18
khẩu, xuất khẩu
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 2: Vảinhậpvề công ty may áo sơ mi xuấtkhẩu, định
mức sản xuất 1 cái áo sơ mi dùng hết 1,5 mét vải
(1)Xuấtkhẩu 15.000 cái áo sơ mi, giá CIF là 200.000 đ/cái,
trong đó phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế bằng 5%
FOB. Thuế suấtxuấtkhẩuáosơ mi là 2%.
(2) Bán trong nước 2.000 cái áo sơ mi, giá bán có VAT 10% là
165.000 đ/cái
Tính thuế xuấtnhậpkhẩu và doanh thu công ty?.
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 19
khẩu, xuất khẩu
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 3: Một công ty SX hàng xuất khẩu, trong tháng có các
nghiệpvụ xuấtnhậpkhẩu sau:
(1)Ngày 15/8 nhập 2.000 kg nguyên liệu A,giá FOB là 5USD/kg,
phí vậnchuyểnvàbảohiểmbằng 1% giá FOB. Tỷ giá ngày
làm thủ tục nhập hàng là 19.000đồng/USD
(2) Ngày 18/8 xuấtkhẩu 30.000 sảnphẩmX,giáCIF360
USD/sp, giá bán bao gồm phí vận chuyển và bảo hiểm là
20USD/sp. Tỷ giá tính thuế xuấtkhẩu là 19.400 đồng/USD.
a. Tính thuế XNK hai nghiệp vụ trên, biết thuế suất nhập khẩu
nguyên liệu A là 30%, thuế suấtxuấtkhẩuSPXlà2%
b. Tính doanh thu của công ty?
25 Dec 2010 B02005 - Chương 2: Thuế nhập 20
khẩu, xuất khẩu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thue_chuong_2_thue_nhap_khau_xuat_khau.pdf