Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (Phần 1) - Chương 2: Phân hệ kế toán thu chi

2.1. Chứng từ kế toán sử dụng

CHỨNG TỪ THU

• Chứng từ kế toán trực tiếp :

– PHIẾU THU

– Ủy nhiệm thu

• Chứng từ kế toán liên quan :

– HĐ kinh tế (Sales Contract), HĐ nguyên tắc (Rule Contract)

– Đơn đặt hàng (Order)

– Phiếu xuất kho

– Hóa đơn bán hàng thông thường, Hóa đơn GTGT

– Tờ khai xuất khẩu (Nếu là hàng XK : kèm Sales Contract,

Invoice, Packing List, P/O, C/O, B/L .)

– Giấy thanh toán tiền tạm ứng

– Biên bản thanh lý TSCĐ

– Biên bản góp vốn,

pdf23 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 24/05/2022 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Thực hành kế toán doanh nghiệp (Phần 1) - Chương 2: Phân hệ kế toán thu chi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thị trường chứng khoán 1 1 BÀI GIẢNG MÔN HỌC THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP P1 THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGH Tài liệu học tập 1. Sách, giáo trình chính [1] Bài giảng Thực hành kế toán, Trường ĐH Công Nghệ Đồng Nai 2. Tài liệu tham khảo • [TL1] Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200/2014/TT-BTC, quyển 1/2 • [TL2] Ebook Ketoan2015 3. Tài liệu khác • [TK1] • [TK2] 2 Thị trường chứng khoán 2 PHÂN HỆ KẾ TOÁN THU CHI 1. Chứng từ kế toán sử dụng 2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 3. Phương pháp hạch toán 4. Sổ sách kế toán 5. Đối chiếu số liệu cuối kỳ 3 2.1. Chứng từ kế toán sử dụng CHỨNG TỪ THU • Chứng từ kế toán trực tiếp : – PHIẾU THU – Ủy nhiệm thu • Chứng từ kế toán liên quan : – HĐ kinh tế (Sales Contract), HĐ nguyên tắc (Rule Contract) – Đơn đặt hàng (Order) – Phiếu xuất kho – Hóa đơn bán hàng thông thường, Hóa đơn GTGT – Tờ khai xuất khẩu (Nếu là hàng XK : kèm Sales Contract, Invoice, Packing List, P/O, C/O, B/L.) – Giấy thanh toán tiền tạm ứng – Biên bản thanh lý TSCĐ – Biên bản góp vốn, 4 Thị trường chứng khoán 3 Mẫu Phiếu Thu Đơn vị: Địa chỉ : Mẫu số:01-TT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày của Bộ trưởng BTC PHIẾU THU Quyển số: . Ngày tháng năm Số: Nợ: Có: Họ tên người nộp tiền : Địa chỉ: Lý do nộp: Số tiền: (Viết bằng chữ): Kèm theo: . Chứng từ gốc Ngày . tháng . năm . Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: . (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) 5 Mẫu Phiếu Thu 6 Thị trường chứng khoán 4 Mẫu Giấy báo Có 7 2.1. Chứng từ kế toán sử dụng CHỨNG TỪ CHI • Chứng từ kế toán trực tiếp : – PHIẾU CHI (Nếu chi TM) – ỦY NHIỆM CHI (Nếu chuyển khoản) • Chứng từ kế toán liên quan : 8 • Hợp đồng kinh tế (Sales Contract) • Đơn đặt hàng (Order) • Phiếu nhập kho • Hóa đơn mua hàng • Tờ khai nhập khẩu (Nếu là hàng NK : Kèm Invoice, Packing List, P/O, C/O, B/L.) • Giấy đề nghị thanh toán • Giấy đề nghị tạm ứng • Giấy thanh toán tiền tạm ứng • Thông báo nộp tiền • Thông báo nộp thuế, .... Thị trường chứng khoán 5 Mẫu Phiếu Chi Đơn vị: Bộ phận: Mẫu số:02-TT (Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC ngày của Bộ trưởng BTC PHIẾU CHI Quyển số: .. Ngày tháng năm Số: Nợ: Có: Họ tên người nhận tiền : Địa chỉ: .. Lý do chi: Số tiền: (Viết bằng chữ): .. Kèm theo: . Chứng từ gốc Ngày . tháng . năm . Giám đốc Kế toán trưởng Người chi tiền Người lập phiếu Thủ quỹ (Ký, họ tên,đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi: . (Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu) 9 Mẫu Ủy nhiệm Chi 10 Thị trường chứng khoán 6 Mẫu Ủy nhiệm Chi 11 Mẫu Giấy báo Nợ 12 Thị trường chứng khoán 7 Mẫu Séc rút tiền mặt 13 Mẫu Séc rút tiền mặt 14 Thị trường chứng khoán 8 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ 15 B.1-Bộ phận KT ngân quỹ tiếp nhận đề nghị thu – chi B.2- KT TM (KT NH) đ/chiếu các C/từ và đề nghị thu – chi B.3- KTT kiểm tra lại, ký vào đề nghị T/toán và các C/từ liên quan. B.4- Phê duyệt của GĐ hoặc PGĐ B.8- Ghi vào sổ sách KT và lưu C/từ B.7- Thực hiện thu – chi tiền B.6- Ký duyệt chứng từ thu – chi B.5- Lập chứng từ thu – chi 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán Thu - Chi (tiền mặt, TGNH) được thực hiện thông qua các bước như sau: Bước 1: Bộ phận KT ngân quỹ tiếp nhận những đề nghị thu – chi (có thể là kế toán TM hoặc kế toán NH) 1. C/từ kèm theo yêu cầu chi tiền (phiếu chi, ủy nhiệm chi) có thể là: Giấy đề nghị T/toán, giấy đề nghị tạm ứng, giấy T/toán tiền tạm ứng, thông báo nộp tiền, H/đơn, H/đồng, 2. C/từ kèm theo yêu cầu thu tiền (phiếu thu) có thể là: Giấy T/toán tiền tạm ứng, H/đơn, H/đồng, B/bản thanh lý TSCĐ, B/bản góp vốn, 16 Thị trường chứng khoán 9 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ Bước 2: Kế toán TM (kế toán NH) đối chiếu các C/từ và đề nghị thu – chi. 1. Thực hiện kiểm tra, đối chiếu nhằm đảm bảo tính hợp lý, hợp lệ (đầy đủ phê duyệt của người phụ trách bộ phận có liên quan và tuân thủ các quy định, quy chế T/chính của Công ty cũng như tuân thủ theo quy định về H/đơn C/từ của p/luật về Thuế). 2. Sau đó chuyển bộ chứng từ thanh toán cho KT trưởng xem xét và ký duyệt. 17 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ Bước 3: KT trưởng kiểm tra lại, ký vào đề nghị T/toán và các C/từ liên quan. 18 Thị trường chứng khoán 10 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ • Bước 4: Phê duyệt của GĐ hoặc PGĐ : Căn cứ vào các quy định và quy chế T/chính, quy định về hạn mức phê duyệt của Cty, GĐ hoặc PGĐ được ủy quyền xem xét phê duyệt đề nghị thu – chi. Các đề nghị chi/mua sắm không hợp lý, hợp lệ sẽ bị từ chối hoặc yêu cầu làm rõ hoặc bổ sung các C/từ liên quan. 19 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ • Bước 5: Lập chứng từ thu – chi: Sau khi thực hiện kiểm tra sự đầy đủ của những C/từ có l/quan thì KT tiến hành lập: - Đối với giao dịch TM tại quỹ: KT tiền mặt lập phiếu thu, phiếu chi. - Đối với giao dịch thông qua tài khoản NH: Kế toán NH lập UNC. 20 Thị trường chứng khoán 11 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ • Bước 6 :. Ký duyệt chứng từ thu – chi: Sau khi lập xong chuyển cho KT trưởng ký duyệt- KT trưởng ký vào Phiếu thu hoặc Phiếu chi và UNC trước khi chuyển cho GĐ hoặc PGĐ được ủy quyền để ký duyệt 21 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ • Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền: • Sau đó PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ chuyển cho thủ quỹ để tiến hành thu tiền và chi tiền. • Thủ quỹ giữ lại 1 liên phiếu thu tiền (hoặc 1 liên phiếu chi). Bộ C/từ PT và PC kèm theo C/từ gốc sẽ trả lại cho KT. • Nếu đây là giao dịch với NH thì sau khi UNC được lập 2 liên thì kế toán NH đến NH để giao dịch và NH sẽ đóng dấu vào UNC và trả lại cho KT 22 Thị trường chứng khoán 12 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ • Bước 7 :. Thực hiện thu – chi tiền: • Đối với giao dịch TM tại quỹ: Khi nhận được PT hoặc PC (do KT lập) kèm theo C/từ gốc , Thủ quỹ phải: + Kiểm tra số tiền trên PT, PC với C/từ gốc + Kiểm tra nội dung ghi trên PT, PC có phù hợp với C/từ gốc + Kiểm tra ngày, tháng lập PT, PC và chữ ký của người có thẩm quyền. + Kiểm tra số tiền thu vào hoặc chi ra cho chính xác để nhập hoặc xuất quỹ TM + Cho người nộp tiền hoặc nhận tiền ký vào PT hoặc PC. + Thủ quỹ ký vào PT hoặc PC và giao cho khách hàng 01 liên. + Sau đó thủ quỹ căn cứ vào PT hoặc PC ghi vào Sổ Quỹ. + Cuối cùng, thủ quỹ chuyển giao 02 liên còn lại của PT hoặc PC cho KT. • Đối với thu chi tiền qua NH: Kế toán NH lập và nộp UN thu/UNC, séc, cho NH. 23 2.2. Trình tự lập và luân chuyển chứng từ • Bước 8 :. Sau khi bộ C/từ đã hoàn thành thì KT dựa vào đó mà tiến hành ghi vào sổ sách KT và lưu chứng từ KT (PT+PC+UNC và những C/từ khác có liên quan) 24 Thị trường chứng khoán 13 Lưu trữ chứng từ THU • Hóa đơn đầu ra: + HĐ bán ra < 20 triệu mà thu bằng TM phải kẹp theo các C/từ sau: 1.Phiếu thu 2.Hóa đơn xuất bán hàng 3.Phiếu xuất kho 4.Biên bản giao hàng (thương mại) 5.Biên bản nghiệm thu (xây dựng) 6.Biên bản xác nhận khối lượng 7.Bảng quyết toán khối lượng (nếu có) 8.Hợp đồng và thanh lý (nếu có) 25 Lưu trữ chứng từ THU • Hóa đơn đầu ra: + HĐ bán ra >= 20 triệu phải kẹp theo các C/từ sau: 1. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán) 2. Hóa đơn xuất bán hàng 3. Phiếu xuất kho 4. Biên bản giao hàng ( thương mại) 5. Biên bản nghiệm thu ( xây dựng ) 6. Biên bản xác nhận khối lượng 7. Bảng quyết toán khối lượng (nếu có) 8. Hợp đồng và thanh lý (nếu có). 9. => sau này nhận được tiền kẹp thêm : Giấy báo Có (Khi khách hàng chuyển vào TK của cty) 26 Thị trường chứng khoán 14 Lưu trữ chứng từ CHI: TH1 : HĐ mua vào (đầu vào) < 20 triệu nếu TT bằng TM : phải kẹp với các C/từ sau : 1. Phiếu chi 2. Hóa đơn mua hàng 3. Phiếu nhập kho 4. Phiếu xuất kho bên bán (hay Biên bản giao hàng) 5. Giấy đề nghị thanh toán (kèm theo H/đồng , thanh lý nếu có). 27 Lưu trữ chứng từ CHI: TH2 : HĐ mua vào (đầu vào) > 20 triệu nếu TT bằng CK : phải kẹp với các C/từ sau : 1. Hóa đơn mua vào (đầu vào) >20 triệu 2. Phiếu kế toán (hay phiếu hoạch toán) 3. Phiếu nhập kho (hay Biên bản giao hàng) 4. Giấy đề nghị chuyển khoản 5. Kèm theo hợp đồng , thanh lý (nếu có) 6. => sau này chuyển tiền kẹp thêm : Ủy nhiệm chi, Giấy báo Nợ (Khi chuyển tiền trả khách hàng) 28 Thị trường chứng khoán 15 2.3.1. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ tiền mặt 29 Bên Nợ : Thể hiện TM tăng trong kỳ • C/từ để ghi vào bên Nợ 111 là phiếu thu • Kèm theo C/từ gốc là H/đồng, Hđơn, phiếu bán hàng, phiếu chi bên mua, Séc rút tiền Bên Có : Thể hiện TM giảm trong kỳ • C/từ để ghi vào bên Có 111 là phiếu chi • Kèm theo C/từ gốc là H/đơn, giấy giới thiệu, phiếu thu của nhà CC, CMND, H/đồng, giấy đề nghị tạm ứng, Giấy đề nghị TT tạm ứng, giấy nộp tiền vào TK 30 112 SDĐK 2.3.2. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ tiền gửi ngân hàng Bên Nợ: Thể hiện TGNH tăng trong kỳ C/từ để ghi vào bên Nợ TK 112 là Giấy báo Có, kèm theo giấy nộp tiền vào TK, UNC của bên mua. Bên Có: Thể hiện TGNH giảm trong kỳ C/từ để ghi vào bên Có TK 112 là Giấy báo Nợ kèm theo chứng từ gốc là UNC, lệnh chi tiền, Sec rút tiền SDCK PSN PSC Thị trường chứng khoán 16 31 113 SDĐK 2.3.3. Phương pháp hạch toán nghiệp vụ tiền đang chuyển SDCK PSN PSC Bên Nợ: Bên mua làm thủ tục chuyển tiền sang TK của Bên Bán nhưng chưa nhận được giấy báo Có của NH C/từ để ghi vào bên Nợ TK 113 là bản sao, bản Fax UNC bên Mua, Giấy nộp tiền vào TK, . Bên Có: Nhận được giấy báo Có của NH là tiền đã vào TK NH 2.4. Sổ sách kế toán Giới thiệu các mẫu sổ 1.Sổ nhật ký chung 2.Sổ nhật ký thu tiền 3.Sổ nhật ký chi tiền 4.Sổ cái 5.Sổ chi tiết tiền mặt 6.Sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng  Thực hành Cách ghi sổ kế toán trên giấy 32 Thị trường chứng khoán 17 Mẫu Sổ nhật ký chung CÔNG TY ABC Mẫu số S03A - DN Địa chỉ: (Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Mã số thuế : Ngày 20-3-2006 Của bộ trưởng Bộ Tài Chính) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14 Ngày Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải Đã Ghi Sổ Cái STT Dòng Số hiệu TK ĐƯ Phát sinh trong kỳ Số hiệu Ngày Nợ Có 31/08/14 PT08 28/02/14 Thu tiền bán hàng 1 111 11.000.000 Doanh thu bán hàng 2 511 10.00.000 Thuế GTGT phải nộp 3 3331 1.000.000 Cộng mang sang 11.000.000 11.000.000 Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 33 Mẫu Sổ nhật ký Thu tiền CÔNG TY ABC Địa chỉ: Mã số thuế : SỔ NHẬT KÝ THU TIỀN Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14 Ngày tháng Ghi sổ Chứng từ Diễn giải Ghi Nợ 111 Ghi Có các tài khoản Số Ngày tháng 112 131 511 Tài khoản khác Số tiền Số hiệu A B C D 1 2 3 5 6 E 05/01/14 10/01/14 15/01/14 20/08/14 PT01 16/08/14 Thu tiền bán hàng 14.410.000 14.410.000 Thuế GTGT phải nộp 1.441.000 1.441.000 33311 Tổng cộng Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 34 Thị trường chứng khoán 18 Mẫu Sổ nhật ký chi tiền CÔNG TY ABC Địa chỉ: Mã số thuế : SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14 Ngày tháng Ghi sổ Chứng từ Diễn giải Ghi Có 111 Ghi Nợ các tài khoản Số Ngày tháng 152 156 331 Tài khoản khác Số tiền Số hiệu A B C D 1 2 3 5 6 E 08/08/14 PC01 01/08/14 Nhập kho NVL 17.745.496 17.745.496 Thuế GTGT khấu trừ 1.774.550 1.774.550 133 Tổng cộng Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 35 Mẫu sổ cái cho các Tài khoản CÔNG TY ABC Mẫu số S03b-DN Địa chỉ: (Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Mã số thuế : Ngày 20-3-2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính) SỔ CÁI Mã hiệu : 111 - Tiền mặt Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14 Ngày Ghi Sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK DU Số tiền VND Số Ngày Trang số STT dòng Nợ Có SỐ DƯ ĐẦU KỲ 1 CỘNG PHÁT SINH 2 3 SỐ DƯ CUỐI KỲ 4 = 1 + 2 – 3 LŨY KẾ PHÁT SINH TỪ ĐẦU NĂM Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 36 Thị trường chứng khoán 19 Mẫu sổ quỹ Tiền mặt CÔNG TY ABC Địa chỉ: Mã số thuế : SỔ QUỸ TIỀN MẶT Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14 Ngày Ghi Sổ Ngày Chứng từ Số chứng từ Diễn giải Số tiền (VND) Thu Chi Nợ Có Tồn SỐ DƯ ĐẦU KỲ Tổng cộng Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc 37 Mẫu Sổ Tiền gửi Ngân hàng CÔNG TY ABC Địa chỉ: Mã số thuế : SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Từ ngày 01/01/14 đến ngày 31/01/14 Chứng từ Số TK Mã NH Diễn giải TK DU Số tiền VND Số Ngày Gửi vào Rút ra Còn lại SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỘNG PHÁT SINH Ngày 31 tháng 1 năm 2014 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc 38 Thị trường chứng khoán 20 2.5.1. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 111:Tiền mặt 39 Số dư Nợ ĐK sổ cái TK 111 Số dư Nợ ĐK TK 111 trên bảng CĐPS Số dư Nợ ĐK Sổ quỹ TM Số PS Nợ - Có sổ cái TK 111 Số PS Nợ- Có TK 111 trên bảng CĐPS Số PS Nợ - Có Sổ quỹ TM Số dư Nợ CK sổ cái TK 111 Số dư Nợ CK TK 111 trên bảng CĐPS Số dư Nợ CK Sổ quỹ TM 2.5.2. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 112 -TGNH 40 Số dư Nợ ĐK sổ cái TK 112 Số dư Nợ ĐK TK 112 trên bảng CĐPS Số dư ĐK của sổ phụ NH hoặc sao kê NH Số dư Nợ ĐK Sổ TGNH Số PS Nợ - Có sổ cái TK 112 Số PS Nợ - Có TK 112 trên bảng CĐPS Số PS rút ra – nộp vào trên sổ phụ NH hoặc sao kê Số PS Nợ- Có Sổ TGNH hoặc sao kê Số dư Nợ CK sổ cái TK 112 Số dư CK TK 112 trên bảng CĐPS Số dư CK ở Sổ Phụ NH hoặc sao kê Số dư Nợ CK Sổ TGNH hoặc sao kê Thị trường chứng khoán 21 2.5.3. Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 113:Tiền đang chuyển 41 Số dư Nợ ĐK sổ cái TK 113 Số dư Nợ ĐK TK 113 trên bảng CĐPS Số PS Nợ - Có sổ cái TK 113 Số PS Nợ - Có TK 113 trên bảng CĐPS Số dư Nợ CK sổ cái TK 113 Số dư Nợ CK TK 113 trên bảng CĐPS 2.5.4 Đối chiếu số liệu cuối kỳ Nhật ký chung: • Rà soát lại các định khoản KT xem đã định khoản đối ứng Nợ - Có. • Kiểm tra xem số tiền kết chuyển vào cuối mỗi tháng • Tổng PS ở Nhật Ký chung = Tổng PS ở Bảng CĐTK 42 Thị trường chứng khoán 22 2.5.5 Đối chiếu số liệu cuối kỳ Bảng cân đối tài khoản: • Tổng Số Dư Nợ ĐK = Tổng số Dư Có ĐK = Số dư CK trước kết chuyển sang • Tổng PS Nợ trong kỳ = Tổng PS Có trong kỳ = Tổng PS ở sổ NKC trong kỳ • Tổng Số dư Nợ CK = Tổng số dư Có CK • Luôn đảm bảo nguyên tắc Tổng PS Bên Nợ = Tổng PS Bên Có 43 2.5.6 Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 133: • Số tiền PS ở phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HH, DV MUA VÀO • Số dư Nợ ĐK sổ cái TK 1331 = Số dư Nợ Đầu kỳ TK 1331 trên bảng CĐPS = Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang • Số PS Nợ - Có sổ cái TK 133 = Số PS Nợ - Có TK 133 trên bảng CĐPS = Số PS trên tờ khai phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HH, DV MUA VÀO 44 Thị trường chứng khoán 23 2.5.7 Đối chiếu số liệu cuối kỳ Tài khoản 33311: • Số tiền phát sinh ở phụ lục PL 01-1_GTGT ghi nhận bao gồm BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA • Số dư Có đầu kỳ sổ cái TK 3331 = Số dư Có đầu kỳ TK 3331 trên bảng CĐPS = Thuế GTGT còn phải nộp của kỳ trước chuyển sang • Số PS Có – Nợ sổ cái TK 3331 = Số PS Có – Nợ TK 3331 trên bảng CĐPS = Số PS trên tờ khai phụ lục PL 01-1_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HH, DV BÁN RA 45 2.5.8 Đối chiếu số liệu cuối kỳ Đối chiếu thuế GTGT phải nộp: - Nếu trong tháng phát sinh đầu ra > đầu vào => nộp thuế thì số dư cuối kỳ Có TK 33311 = chỉ tiêu [40] tờ khai thuế tháng đó - Nếu còn được khấu trừ tức đầu ra thuế còn được khấu trừ kỳ sau chỉ tiêu [22] = số dư đầu kỳ Nợ TK 1331, số dư Cuối Kỳ Nợ 1331 = chỉ tiêu [43] 46

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_ke_toan_doanh_nghiep_phan_1_chuong_2_pha.pdf