1.1 Quan sát và thực nghiệm
Quan sát (Observational):
-là phương pháp nghiên cứu đối tượng, hiện tượng thực ở dạng hình
thức,
- nó xảy ra trong tự nhiên và xã hội.
Quan sát:
-chỉ là “nhận thức” được thông tin đơn giản khác nhau
- tùy ở mục đích và vị trí của quan sát viên.
Quan sát khác thực nghiệm ở chỗ:
-Không có tác động điều khiển chủ động lên đối tượng và quá trình
-Khi quan sát: cố định các tí h nh năng đặc trưng hoặc ảnh hưởng của
đối tượng trong không gian hoặc thời gian.
03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu M
28 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 21/05/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xác suất – Thống kê & Thực nghiệm - Trịnh Văn Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
(Data Analysis and Design of Experiment)
PGS. TS. Trịnh Văn Dũng
Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
trinhvandung190361
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
2
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1. Những khái niệm cơ bản của xác suất thống kê
2. Lý thuyết xác suất
3 Cá thô ố đặ t ủ ố liệ th hiệ. c ng s c rưng c a s u ực ng m
4. Bài tập
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
3
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1. Những khái niệm cơ bản của xác suất thống kê
1.1 Quan sát và thực nghiệm
1.2 Sai số của phép đo
1 3 S kiệ ẫ hiê đ i l & biế ố ẫ hiê. ự n ng u n n, ạ ượng n s ng u n n
1.4 Chuỗi số biến đổi
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
4
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Quan sát (Observational):
-là phương pháp nghiên cứu đối tượng, hiện tượng thực ở dạng hình
thức,
- nó xảy ra trong tự nhiên và xã hội.
Quan sát:
-chỉ là “nhận thức” được thông tin đơn giản khác nhau
- tùy ở mục đích và vị trí của quan sát viên.
Quan sát khác thực nghiệm ở chỗ:
-Không có tác động điều khiển chủ động lên đối tượng và quá trình
Khi át ố đị h á tí h ă đặ t h ặ ả h h ở ủ- quan s : c n c c n n ng c rưng o c n ư ng c a
đối tượng trong không gian hoặc thời gian.
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
5
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Thực hiện quan sát bằng:
- Mắt (nhìn)
Mô tả bằ lời ói (â th h) đồ h ký hiệ- ng n m an , ọa, u
- Chụp ảnh, quay phim (ghi hình)
- Ghi âm: nghe (tường thuật)
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
6
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Nguồn gốc nền tảng của thực nghiệm trong kỹ thuật và công trình
khoa học là quan sát (thí nghiệm).
Th hĩ ộ ủ ó thể đ hi thà h h i l i hí heo ng a r ng c a n ược c a n a oạ c n :
-Loại thứ nhất - thông tin về hành vi của tập hợp số lượng lớn các
đối tượng cùng loại.
-Loại thứ hai - thông tin về tính chất của từng đối tượng riêng trong
một khoảng thời gian dài.
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
7
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Trong thống kê để mô tả nhóm đối tượng bất kỳ khi sử dụng các
thông tin đã biết của cả nhóm.
Khi đó hiề đối t i là ẫ hn u ượng gọ m u c ung
Từ đó tách ra một quá trình quan sát cụ thể gọi là lấy mẫu
Các lựa chọn để quan sát đối tượng gọi là chọn mẫu hay lấy mẫu
Số đối tượng này gọi là số lượng mẫu
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
8
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Thực nghiệm (Experimental): là phương pháp khoa học dựa trên
quan sát
Th hiệ bằ thí hiệ đểực ng m: ng ng m
-phân loại
- nêu giả thuyết
-kiểm nghiệm giả thuyết
-thiết lập quan hệ nhân quả
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
9
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Thực nghiệm có khả năng:
-Kiểm soát hay điều chỉnh các biến số độc lập
Phâ bổ ẫ hiê đối t à hó khá h- n ng u n n ượng v o n m c n au
-Kiểm soát và loại trừ nhiễu
-Đảm bảo trình tự thời gian
-Lập lại những phát hiện được nhờ quan sát
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
10
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.1 Quan sát và thực nghiệm
Thực nghiệm có nhược điểm:
-Thiếu thực tế: không thể quan sát hết
-Khó suy đoán
-Gặp các vấn đề bất khả thi
-Khó kiểm soát các biến số độc lập
-Mang tính chủ quan
-Tốn kém: vật chất và thời gian
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
11
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.2 Sai số phép đo
Sai số của phép đo là độ lệch kết quả đo được với giá trị thực của đại
lượng cần đo.
Phân biệt các loại sai số:
-Hệ thống (xác định được): do dụng cụ và phương pháp đo
-Ngẫu nhiên (không kiểm soát được): do con người, tự nhiên
-Thô (nhầm): lười, vụng, thiếu cần thận, rủi ro (người đo)
Nhầm là: trục trặc do dụng cụ đo
tr c trặc do đọc số đoụ
thay đổi đột ngột điều kiện đo
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
12
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.2 Sai số phép đo
Sai số thô có thể nhận biết khi xử lý kết quả đo
Loại bỏ sai số hệ thống: có thể thực hiện bằng cách điều chỉnh
ố(nhân/chia-cộng/trừ) với hệ s hiệu chỉnh
Đánh giá sai số ngẫu nhiên bằng thống kê toán học
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
13
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.2 Sai số phép đo
Phân biệt phép trực tiếp và phép đo gián tiếp:
-Phép trực tiếp: so sánh vật cần đo với vật mẫu (thước, quả cân)
ế ố-Phép đo gián ti p: đo một s đại lượng
tính giá trị theo công thức
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
14
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.2 Sai số phép đo
Phân biệt phép đo đúng và phép đo chính xác:
-Phép đo đúng: giá trị đo gần giá trị trung bình (kỳ vọng toán học)
-Phép đo chính xác: các giá trị đo hội tụ (co cụm)
-Phép đo dúng và chính xác: co cụm gần giá trị trung bình
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
15
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.2 Sai số phép đo
Ghi số đo phân biệt chữ số:
-Đáng tin (có nghĩa)
-Nghi ngờ:
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
16
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.2 Sai số phép đo
Tính toán kết quả đo xuất hiện và phân biệt sai số:
-Do quy tròn
-Do phương pháp tính
Ví dụ:
Tính giá trị biểu thức theo hai phương pháp sau
1012 S
2.2378336312 10 S
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
17
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Sự kiện (event): hiện tượng, sự việc này hay hiện tượng, sự việc khác
đáng tin ở trường hợp cụ thể có các yếu tố được thực hiện
ế ốtình cờ: có các y u t được thực hiện hay không thực hiện
Sự kiện là hiện tượng bất kỳ xảy ra: cô lập trong tự nhiên
có nguyên nhân
không được quan tâm
là mục tiêu nào đó
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
18
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Ngẫu nhiên: không có khuôn mẫu
hay khả năng dự báo trong các sự kiện
Sự ngẫu nhiên cho thấy: không có thứ tự
không gắn kết
khô biết t ớng rư c
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
19
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Sự kiện ngẫu nhiên?
Sự kiện xảy ra hoặc không xảy ra, trong một thử nghiệm phụ thuộc
ề ế ốvào nhi u y u t (và mặc nhiên công nhận ngẫu nhiên) mà có một
xác suất nhất định xảy ra trong những điều kiện cụ thể.
Xác suất: tung con xúc xắc X = (1, 2, 3, 4, 5, 6)
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
20
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Phép thử ngẫu nhiên (Randomness tests): kết quả thu được một kết
quả nào đó
Đại lượng ngẫu nhiên?
Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng biểu thị giá trị kết quả của phép
ử ẫ iêth ng u nh n
Khi thử sẽ nhận một và chỉ một trong các giá trị có thể có:
X = (1, 2, 3, 4, 5, 6 chấm trên mặt con xúc xắc khi tung)
Y = (0, 1, 2, 3 50 số sản phẩm hỏng từ 50 sản phẩm)
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
21
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Đại lượng ngẫu nhiên?
Phân thành hai loại: đại lượng ngẫu nhiên rời rạc
đại lượng ngẫu nhiên liên tục
Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc:
-Là tập hợp hữu hạn các giá trị
đếm được
liệt kê được
Ví d X Y- ụ: ,
Đại lượng ngẫu nhiên liên tục:
-các giá trị có thể có của nó lấp kín một khoảng trên trục số
-không liệt kê được từng giá trị
-Z = chiều cao của 1 sinh viên.
nhiệt độ của bánh mỳ nướng trong lò
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
22
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Biến số ngẫu nhiên?
Biến (variable): là cái gì đó có thể đo được,
theo dõi được,
thao tác được trong các nghiên cứu
Biến là cái gì đó thay đổi,
đo được,
không phải là hằng số (var)
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
23
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên
Biến số ngẫu nhiên?
Biến cần thiết để học, để mô tả sự biến đổi của thực nghiệm
ể ổ ốĐ mô tả sự thay đ i: dùng tường thuật hay th ng kê mô tả.
Giá trị tối thiểu và tối đa của một biến - tối thiểu và tối đa
Trung bình: tổng của các biến, chia cho n (số lượng các giá trị của
biến)
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
24
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên
Chuỗi số ngẫu nhiên?
Chuỗi số ngẫu nhiên n giá trị x1, x2 xn thu được từ thực nghiệm
đã được xắp xếp theo thứ tự tăng (giảm) dẫn
Chuỗi số ngẫu nhiên có:
giá trị x x x1, 2 n
tần suất: n1, n2 nk nk = n
xác suất: p1, p2 pn
ả ổi ( ộ à ) ủKho ng thay đ đ b nh c a X: R = xMax – xMin
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
25
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên
Cần xác định: cực đại xMax
cực tiểu xMin
độ bành R
tần suất xuất hiện
xác suất
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
26
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên
Để lập bảng phân phối xác suất cần:
-Số khoảng k
-Độ rộng một khoảng
-Giá trị ban đầu x0
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
27
XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM
1
9
0
3
6
1
1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên
Giá trị ban đầu x0 được đề suất:
x0 = xMin – 0,5
xk = xMax + 0,5
Lập bảng biến đổi
Kh ả biế ( ) ( ) ( ) ( )o ng n xi1, xi x0, x1 x1, x2 xk1, xk
Tần suất n1 n2 nk
T ị ( ) * * *rung v xi1, xi x 1 x 2 x k
Tần suất tương đối h1 h2 hk
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 03.10.2017 21:22
28
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_va_xu_ly_so_lieu_chuong_xac_su.pdf