Dòng điện ngắn mạch khi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
hoà mạch từ được xác định:
I nbh = kbh .I n
Với Rôto rãnh nửa kín chọn hệ số bão hoà mạch từ theo (TKMĐ) trang 259 là: kbh = 1,4
I nbh = 1,4.268,29 = 375,6 A
33 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng thiết kế máy điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sm =
r2
2
x1 + x'
C1
Trong đó:
C1 = 1 + x1
=1 + 0,316 = 1,022
x12
14,35
Vậy hệ số trượt cực đại là:
0,083
Sm =
0,316
1,022
+ 0,504
= 0,102
Thành phần phản kháng và tác dụng của dòng điện :
Iđbx = Iì = 15 A
P .103 + 3.I 2 ì .r
3 + 2
Iđbr = Fe
3.U
1 = 0,5358.10 3.15 .0,106 = 0,92 A
3.220
Bội số mô men cực đại:
mmax =
M max
⎛ I
,
=
⎜ 2 max
⎜ '
2
.
⎟
⎞ sdm
⎟
M dm
⎝ I 2dm ⎠ sm
Với các thông số được xác định bên bảng đặc tính làm việc ta có: I’2đm = 52,03 A
I’2max = 175,65 A
Vậy ta có bội số mô men cực đại là:
2
⎛ 175,65 ⎞
0,021
mmax = ⎜
⎟ . = 2,34
⎝ 52,03 ⎠
0,102
S
T
T
Biểu Thức
ĐV
Hệ số trượt
0,005
0,01
0,015
0,020
0,021
0,025
0,030
0,102
1
⎛ r r ' ⎞ R = C 2 .⎜ 1 + 2 ⎟ ns 1 ⎝ C s ⎠
1
ò
17,477
8,777
5,888
4,443
4,237
3,576
2,998
0,958
2
⎛ x ⎞
X = C 2 .⎜ 1 + x' ⎟
⎝ C1 ⎠
ò
0,8496
0,8496
0,8496
0,8496
0,8496
0,8496
0,8496
0,849
6
3
Z = R 2 + X 2
ns ns ns
ò
17,468
8,818
5,949
4,523
4,321
3,675
3,116
1,280
4
I ' = C . U1
2 1
Z ns
A
12,87
25,5
37,78
49,71
52,03
61,18
72,16
175,6
5
5
'
cosϕ2 = Rns / Z ns
0,9988
0,995
0,990
0,982
0,980
0,973
0,962
6
,
sin ϕ2 = X ns / Z ns
0,049
0,096
0,143
0,188
0,196
0,231
0,272
7
'
I = I + I 2 cosϕ ' 1r dbr C 2
1
A
13,50
25,74
37,53
48,68
50,81
59,12
68,84
8
'
I = I + I 2 sin ϕ ' 1x dbx C 2
1
A
15,62
17,4
20,29
24,14
24,99
28,83
34,21
9
I = I 2 + I 2
1 1r 1x
A
20,65
31,07
42,66
54,34
56,62
65,77
76,87
10
cosϕ = I1r / I1
0,654
0,828
0,88
0,896
0,90
0,90
0,896
11
−3
P1 = 3.U 2 .I 1r .10
Kw
8,91
16,99
24,77
32,13
33,53
39,02
45,43
2 −3
PCu1 = 3.r1 .I1 .10
Kw
0,136
0,307
0,578
0,939
1,019
1,375
1,879
So sánh với bội số mô men cực đại cho phép là: mmaxcp =2,2 vậy bội số mô men hoàn toàn thoả mãn với yêu cầu đặt ra:
Bảng đặc tính làm việc và khởi động của động cơ:
ns 1 2
12
13
' '2 −3
PCu 2 = 3.r2 .I 2 .10
Kw
0,041
0,162
0,355
0,615
0,674
0,932
1,296
14
Pf = 0,005P1
Kw
0,044
0,084
0,124
0,161
0,167
0,195
0,227
15
P0
Kw
0,8696
0,8696
0,8696
0,8696
0,8696
0,8696
0,8696
16
ÓP = PCu1 + PCu 2 + P0 + Pf
Kw
1,091
1,423
1,927
2,585
2,73
3.372
4,272
17
ç = 1 − ÓP P1
0,877
0,916
0,922
0,919
0,918
0,913
0,906
18
P2 = P1 − ÓP
Kw
7,819
15,567
22,84
29,545
30,8
35,648
41,158
Đồ thị đặc tính làm việc của động cơ.
TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG.
Tham số của động cơ khi xét tới hiệu ứng mặt ngoài:
Ứng với hệ số trượt s = 1
Chiều cao tương đối của hệ là:
î = 0,067.a. S
Trong đó a: là chiều cao rãnh đúc nhôm.
a = h2 + d2 = 22,9 + 6,8 = 29,7 mm
Vậy ta có:
î = 0,067.29,7.1 = 2
Hệ số từ dẫn rãnh Rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài được xác định theo công thức:
⎡ h ⎛
2
ð .d 2 ⎞
b ⎤ h
ër 2î
= ⎢ 1
3d
⎜1 − 2 ⎟
8.S
+ 0,66 − 42
2.d
⎥.ø + 42
b
⎣⎢ 2 ⎝
rt ⎠
2 ⎥⎦ 42
Trong đó các hệ số ÷ và ù xác định theo đường cong 10-13 (TKMĐ) :
Với
î = 2
ta có:
ù = 1
÷ = 0,75
kR = 1 + ù = 1 + 1 = 2
Điện trở thanh dẫn Rôto khi tính đến dòng điện mặt ngoài là:
rtdî
= kR
.rtd
= 2.3,51.10−5 = 7,02.10−5 ò
Điện trở Rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
−7
r2î
= rtdî +
2.rv
Ä2
= 7,02.10−5
+ 2.9,81.10 0,32922
= 8,83.10−5 ò
Điện trở Rôto khi quy đổi: Ta có hệ số quy đổi là:
2 2
ã = 4.m1.(w1.kd1 )
Z2
= 4.3.(76.0,925) = 1561 38
Vậy điện Rôto quy đổi là:
r
'
2î = ã .r2î
= 1561.8,83.10−5 = 0,138 ò
Ta có hệ số từ dẫn rãnh Rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài là:
2
⎡ ⎛ 2 ⎞ ⎤
ë = ⎢ 25,62 ⎜1 − ð .6,8 ⎟
+ 0,66 −
1,5
⎥.0,75 + 0,5 = 1,518
r 2î
⎢⎣ 3.6,8 ⎝
8.192 ⎠
2.6,8⎥⎦
1,5
Tổng hệ số từ dẫn Rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
ë2î
= ër 2î + ët 2 + ëd 2 + ërn
= 1,518 + 1,991 + 0,7474 + 0,627 = 4,8915
Điện kháng Rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
x
ë
2
2ξ
' = x' . 2î
= 0,504. 4,8915 = 0,467 ò
ë2 5,2784
Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
'
rnî
= r1 2î
= 0,106 + 0,138 = 0,244 ò
+ r
'
x2î
= x1 2î
= 0,316 + 0,467 = 0,783 ò
znî =
+ x
r
+ x
=
2 2
nî nî
0,2442 + 0,7832
= 0,82 ò
Dòng điện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài là:
Inî
= U1
Znî
= 220
0,82
= 268,29 A
Tham số của động cơ khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hoà mạch từ tản khi s = 1:
Dòng điện ngắn mạch khi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
hoà mạch từ được xác định:
I nbhî
= kbh .I nî
Với Rôto rãnh nửa kín chọn hệ số bão hoà mạch từ theo (TKMĐ) trang 259 là: kbh = 1,4
I nbhî
= 1,4.268,29 = 375,6 A
Sức từ động trung bình một rãnh Stato:
Frtb = 0,7.
Inbhî
.ur ⎛
⎜ kâ
+ k y
Z ⎞
1
.kd . ⎟
a1 ⎝
Z2 ⎠
= 0,7 375,6.38 ⎜ 0,88 + 0,966.0,925. 48 ⎟ = 5017,2 A
⎛
4 ⎝
Trong đó:
⎞
38 ⎠
kâ : hệ số tính đến sức từ động do quấn bước ngắn.
Với â =
y = 10 = 0,833
tra theo đồ thị hình 10-4 (TKMĐ) thì:
ô 12
kâ = 0,88
ky= 0,966 : là hệ số bước ngắn.
Mật độ từ thông quy đổi trong khe hở không khí là:
Bäö
= Frbh
1,6.ä .Cbh
Hằng số bão hoà được xác định :
ä
0,07
Cbh =
0,64 + 2,5.
t1 + t2
= 0,64 + 2,5.
1,5 + 1,89
= 0,999
Vậy ta có:
−4
Bäö
= 5017,2.10 = 4,484 T
1,6.0,07.0,999
Với Bäö = 4,484 theo đồ thị 10-15 ta tìm được hệ số
Xä = 0,54
Hằng số C1 được xác định theo công thức:
C1 = (t1 – b41)(1 - Xä) = (1,5 – 0,3)(1 – 0,54) = 0,552
Ta có độ giảm của hệ số từ dẫn do bão hoà là:
Äër1bh
= h41 + 0,58.h3 .
b41 C1
C1
+ 1,5.b41
h3 =
d2 = 0,88 = 0,44 cm
2 2
Äë = 0,05 + 0,58.0,44 . 0,552
0,56
r1bh
0,3
=
0,552 + 1,5.0,3
Hệ số từ dẫn tản ở rãnh Stato khi xét đến bão hoà mạch từ:
ër1bh = ër1 − Äër1bh = 1,298 − 0,56 = 0,738
Hệ số từ tản tạp khi xét đến bão hoà mạch từ:
ët1bh = ët1.Xä = 1,017.0,54 = 0,549
Tổng hệ số từ tản rãnh Stato khi xét đến bão hoà mạch từ:
ë1bh = ër1bh + ët1bh + ëd1
= 0,738 + 0,549 + 1,263 = 2,55
Điện kháng Stato khi xét đến bão hoà mạch từ :
x1bh =
x . ë1bh
= 0,316. 2,55
= 0,225 ò
1
ë1 3,578
Hằng số: C2 = (t2 – b42).(1 - Xä)
C2 = (1,896 – 0,15)(1 – 0,54) = 0,8
Độ giảm hệ số từ dẫn của Rôto do bão hoà mạch từ:
h42 ⎛ C2
⎞ 0,05 ⎛ 0,8 ⎞
0,28
Äër 2bh = ⎜
⎟ = ⎜ ⎟ =
b42 ⎝ C2 + b42 ⎠
0,15 ⎝ 0,8 + 0,15 ⎠
Hệ số từ tản rãnh Rôto khi xét đến bão hoà mạch từ và hiệu ứng mặt ngoài là:
ër 2îbh = ër 2î − Äër 2bh = 1,518 − 0,28 = 1,238
Hệ số từ tản tạp Rôto khi xét tới bão hoà mạch từ:
ët2bh = ët2.Xä = 1,991.0,54 = 1,08
Hệ số từ tản do rãnh nghiêng khi xét tới bão hoà mạch từ:
ërnbh = ërn.Xä = 0,627.0,54 = 0,339
Tổng hệ số từ tản Rôto khi xét đến bão hoà mạch từ và hiệu ứng mặt
ngoài:
Óër 2îbh = ër 2îbh + ët 2bh + ëd 2 + ërnbh
= 1,238 + 1,08 + 0,7474 + 0,339 = 3,404
Điện kháng Rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và bão hoà mạch từ:
x
' 2îbh
Óë
2
= x' . r 2îbh
= 0,504. 3,404
= 0,325 ò
ë2 5,2784
Điện trở và điện kháng ngắn mạch khi xét tới hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hoà mạch từ là:
rnϕ = r1 + r’2ϕ = 0,106 + 0,138 = 0,244 ò
ϕ
xnϕ = xbh + x2 ’ = 0,225 + 0,325 = 0,55 ò
znϕ =
r 2 + x2 =
0,2442 + 0,552
= 0,60 ò
nî nî
Dòng điện khởi động:
Ikđ =
U1
Znîbh
= 220 0,60
= 367 A
Sai số của dòng điện khởi động thực tế và sơ bộ chọn là:
ÄIkd =
Inîbh − I kd
Inîbh
.100 =
375,6 − 367
375,6
.100 = 2,29%
Sai số ÄI% = 2,29% < 5% vậy sơ bộ chọn hệ số bão hoà mạch từ là thoả mãn yêu cầu .
Bội số dòng điện khởi động:
ikđ =
Ikd
Idm
= 367 = 6,48 56,62
Bội số dòng khởi động nhỏ hơn giá trị cho phép của đầu bài là (ikđ = 7,5) vậy thoả mãn về điều kiện dòng khởi động.
Bội số mô men khởi động:
2
⎛ I '
⎞ r '
⎜ 2kd ⎟ .
2î .s
mkđ = ⎜ ' ⎟
' dm
⎝ I 2dm ⎠ r2
Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hoà mạch từ: x12bh = x12.kì = 14,35.1,48 = 21,24 ò
Hằng số bão hào
x'
C2ϕgbh = 1 +
Ta có:
2îbh
x12bh
= 1 + 0,325 = 1,015 21,24
đ
I2k ’ =
Ikd
C2îbh
= 367 1,015
= 361,58 A
Vậy bội số mô men khởi động là:
2
⎛ 361,58 ⎞
0,138
mkđ = ⎜
⎟ . .0,021 = 1,68
⎝ 52,03 ⎠
0,083
Bội số mô men khởi động lớn hơn yêu cầu của đầu bài (mkđ = 1,4) vậy thoả mãn về điều kiện mô men khởi động.
KẾT LUẬN.
Vậy bài toán thiết kế máy điện này đã hoàn thành với các thông số
hoàn toàn thoả mãn được yêu cầu của nhiệm vụ thiết kế đưa ra. Tuy bài thiết kế có thể chưa tìm ra phương án tối ưu nhất cho trường hợp này. Điều đó có thể là mức độ bài đồ án môn học này chưa đòi hỏi đến mức quá cao cũng như thời gian thiết kế có hạn. Vì vậy em rất mong được sự chỉ bảo thêm của các thầy cô cùng các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC
CHỌN VẬT LIỆU KẾT CẤU VÀ CÁCH ĐIỆN. 2
TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU. 3
TÍNH TOÁN DÂY QUẤN, RÃNH STATO 4
VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ.
TÍNH TOÁN DÂY QUẤN, RÃNH, GÔNG RÔTO. 9
TÍNH TOÁN MẠCH TỪ. 12
THAM SỐ CỦA ĐỘNG CƠ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC. 14
TÍNH TOÁN TỔN HAO SẮT VÀ TỔN HAO CƠ. 18
TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ. 20
XI.TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG. 22
X. KẾT LỤÂN. 26
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---BaI THIeT Ke MaY dIeN.doc