Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

5.1 Chứng từ tài chính

5.2 Chứng từ thương mại

5.3 Kiểm tra xử lý bộ chứng từ

 

pdf47 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 4: Bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế - Huỳnh Minh Triết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quy định: “Shipment must be effect by FCI cargo and B/L to evidence this effected is required” thì lúc này B/L phải có nội dung sau: “FCL/FCL” (Full container load) * Một số thuật ngữ trong vận tải biển: + LCL/LCL + CY/CY (Container Yard) 2/8/2017 70 36 Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading)  Kiểm tra B/L có được ký hậu và ký hậu theo đúng yêu cầu của L/C không  Nếu L/C yêu cầu “Blank endorsed”  người gửi hàng chỉ cần ghi tên, địa chỉ của mình và đóng dấu, ký tên ở mặt sau B/L  Nếu L/C yêu cầu ký hậu đích danh “endorsed to order of Dao Heng Bank” thể hiện ở mặt sau B/L: TO ORDER OF DAO HENG BANK (tên và địa chỉ công ty) Ký tên2/8/2017 71 Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading) Kiểm tra vận đơn có hoàn hảo hay không Theo Điều 27 UCP 600 Một B/L hoàn hảo không có các điều khoản hay ghi chú nêu tình trạng khuyết tật của HH và/ hoặc của bao bì như “broken case” hay “secondhand bags”.  Từ “clean” không cần phải ghi trên vận đơn, ngay cả khi L/C yêu cầu xuất trình B/L “clean on board” 2/8/2017 72 37 Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading)  Các bất hợp lệ thường gặp - Giao hàng trễ - Tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng, người được thông báo không khớp với quy định của L/C hoặc sai lỗi chính tả - Cảng bốc hàng và cảng dỡ hàng không khớp với quy định của L/C - Phần mô tả HH hoặc các thông tin về số lượng, ký mã hiệu ... bị thiếu hoặc không đồng nhất với các chứng từ khác 2/8/2017 73 Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading)  Các bất hợp lệ thường gặp (tt) - Thiếu điều khoản quy định cước phí trả trước (Freight prepaid) hay trả sau (Freight collected) - Trên B/L không thể hiện các điều kiện đặc biệt như thư TD quy định - B/L được lập bởi đại lý của hãng tàu nhưng người này không nêu rõ năng lực pháp lý của mình - Trên B/L không có dòng HH đã được xếp lên tàu: “Clean on board” 2/8/2017 74 38 Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading)  Các bất hợp lệ thường gặp (tt) - B/L không có ký hậu khi Consignee là “TO ORDER” hay “TO ORDER OF SHIPPER” - Các tẩy xóa hoặc ghi bổ sung mà không được đóng dấu sửa của người ký phát. - Xuất trình các loại vận đơn không có giá trị thanh toán trong trường hợp L/C không cho phép: + Vận đơn tập thể (House B/L): + Vận đơn nhận hàng để gửi (Received for shipment B/L) 2/8/2017 75 Kiểm tra chứng từ vận tải 1. Kiểm tra vận đơn đường biển (Marine bill of lading/ Ocean bill of lading)  Các bất hợp lệ thường gặp (tt) * Nếu L/C không có quy định gì khác mà chỉ yêu cầu xuất trình vận đơn đường biển thì NH từ chối những B/L sau: - Vận đơn của tàu chạy bằng buồm - Vận đơn do người giao nhận lập 2/8/2017 76 39 Kiểm tra chứng từ vận tải 2. Kiểm tra chứng từ vận tải đa phương thức (Multimodal transport document/ combined transport document)  thỏa mãn Điều 20-27 UCP 600 Ngoài hãng tàu, thuyền trưởng, hay đại lý, còn có thể là người chuyên chở đa phương thức lập và ký chứng từ vận tải đa phương thức - Nhà chuyên chở: As Carrier - Nhà chuyên chở đa phương thức: “As multimodal transport operator” - Đại lý cho nhà chuyên chở đa phương thức “As Agent for multimodal transport operator ... (Tên hãng chuyên chở) 2/8/2017 77 Kiểm tra chứng từ vận tải 3. Kiểm tra vận đơn theo hợp đồng thuê tàu (Charter party bill of lading) Cách kiểm tra:  giống như với kiểm tra Vận đơn đường biển. 2/8/2017 78 40 Kiểm tra chứng từ vận tải 4. Kiểm tra vận đơn hàng không (Air waybill – AWB) Cách kiểm tra:  cũng giống như Bill of lading. Tuy nhiên trong AWB cần kiểm tra phi trường xuất phát và phi trường đến thay vì cảng bốc hàng, dỡ hàng như trong B/L 2/8/2017 79 Kiểm tra chứng từ bảo hiểm  Có đúng loại L/C quy định không?  Có đủ bộ và được xuất trình đầy đủ theo yêu cầu của L/C không?  Kiểm tra người cấp chứng từ bảo hiểm  Kiểm tra ngày ký chứng từ bảo hiểm và ngày hiệu lực  Kiểm tra giá trị bảo hiểm  Kiểm tra điều kiện bảo hiểm  Kiểm tra tên và địa chỉ của người được bảo hiểm  Kiểm tra việc chuyển nhượng có hợp lệ không? 2/8/2017 80 41 Kiểm tra chứng từ bảo hiểm  Kiểm tra lộ trình và phương thức vận chuyển  Kiểm tra các chi tiết về phương tiện vận tải, cảng đi, cảng đến, HH Các bất hợp lệ thường gặp: 1. Tên của người mua bảo hiểm, người nhận hàng không đúng với L/C và các chứng từ khác. 2. Các thông tin về tàu chở HH được bảo hiểm và hành trình của tàu được thể hiện không đồng nhất với B/L 3. Mua bảo hiểm sau khi HH đã bốc lên tàu. 2/8/2017 81 Kiểm tra chứng từ bảo hiểm Các bất hợp lệ thường gặp (tt) 4. Số tiền bảo hiểm không đầy đủ hoặc không đúng, loại tiền không theo quy định của L/C 5. Chứng từ bảo hiểm không thể hiện rõ hoặc không đầy đủ các điều khoản bảo hiểm mà L/C quy định. 6. Chứng từ bảo hiểm không được ký hậu bởi người mua bảo hiểm. 7. Không ghi số lượng bản chính được phát hành hoặc không xuất trình đầy đủ các bản chính của chứng từ bảo hiểm 8. Sửa chữa bừa bãi trên chứng từ bảo hiểm. 2/8/2017 82 42 Kiểm tra phiếu đóng gói (Packing list – P/L) Cách kiểm tra: 1. Kiểm tra số bản P/L 2. Kiểm tra tên và địa chỉ của người gửi hàng, người nhận hàng có đúng với L/C không? 3. Kiểm tra các đặc điểm mô tả HH (bao bì, ký mã hiệu, chủng loại, quy cách, trong lượng) có giống như trong hóa đơn và L/C không? 4. Số liệu trên P/L có thống nhất với các chứng từ khác không? 5. Ngày lập P/L phải trước hoặc trùng với ngày giao hàng thể hiện trên B/L2/8/2017 83 Kiểm tra phiếu đóng gói (Packing list – P/L) Các bất hợp lệ thường gặp: 1. Ghi sai tên và địa chỉ người gửi hàng, người nhận hàng. 2. Ngày lập P/L sau ngày ký B/L 3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như số L/C, ký mã hiệu, cách đóng gói 4. Thiếu sự đồng nhất với các chứng từ khác. 5. Mô tả HH trên P/L không phù hợp với háo đơn. 6. Số liệu chi tiết về trọng lượng, số lượng của hàng hóa đóng trong bao kiện được liệt kê không chính xác 7. Các sai sót trên P/L sửa chữa mà không được đóng dấu sửa và ký nháy. 2/8/2017 84 43 Kiểm tra bảng kê chi tiết trọng lượng (Weight list)  Cách kiểm tra cũng như các bất hợp lệ thường gặp ở W/L cũng giống P/L 2/8/2017 85 Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ (certificate of origin – C/O) Cách kiểm tra: - Kiểm tra loại C/O được xuất trình - Kiểm tra người lập C/O - Kiểm tra người gửi hàng, người nhận hàng - Kiểm tra các thông tin liên quan đến vận chuyển HH - Kiểm tra Mô tả HH, số lượng, trong lượng - Ngày cấp C/O - Kiểm tra các điều kiện đặc biệt do L/C quy định cho C/O. 2/8/2017 86 44 Kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ (certificate of origin – C/O) Các bất hợp lệ thường gặp 1. Xuất trình loại C/O không đúng với yêu cầu L/C 2. Người chứng nhận xuất xứ HH không đúng với quy định L/C 3. Thông tin về người gửi hàng, người nhận hàng, vận chuyển HH ... không giống L/C hoặc mâu thuẫn với các chứng từ khác. 4. Ngày lập C/O sau ngày HH được chất lên tàu. 5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu 6. Việc sửa chữa, tẩy xóa không được đóng dấu chứng thực và ký nháy của cơ quan cấp 2/8/2017 87 Kiểm tra giấy chứng nhận kiểm định (Inspection certificate) Cách thức kiểm tra: 1. Kiểm tra người lập chứng từ 2. Chứng từ có được ký bởi người lập không? 3. Kiểm tra ngày lập chứng từ 4. Kiểm tra các thông tin liên quan đến người mua, người bán, số L/C 5. Kiểm tra các nội dung về HH 6. Kiểm tra lời xác nhận của người lập 7. Kiểm tra số bản xuất trình2/8/2017 88 45 Kiểm tra giấy chứng nhận kiểm định (Inspection certificate) Các bất hợp lệ thường gặp: 1. Người lập chứng từ không đúng quy định của L/C hoặc chứng từ không được ký tên bởi người lập. 2. Ngày lập chứng từ sau ngày giao hàng 3. Các thông tin trên chứng từ không đồng nhất với các chứng từ khác 4. Thiếu lời xác nhận về phẩm chất HH sau khi kiểm tra 5. Số bản xuất trình không đúng yêu cầu của L/C 6. Việc sửa đổi, bổ sung không được đóng dấu sửa và ký nháy của người lập chứng từ 2/8/2017 89 Kiểm tra các chứng từ xác minh bản chất HH Một số chứng từ chứng minh bản chất HH phù hợp: - Giấy chứng nhận chất lượng HH (Certificate of Quality) - Giấy chứng nhận số lượng HH (Certificate of Quantity) - Giấy chứng nhận trọng lượng (Certificate of Weight) - Giấy chứng nhận phòng dịch (Health Certificate) - Giấy chứng nhận khử trùng (Fumigation Certificate) - Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate) - Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Veterinary Certificate) và một số chứng từ khác tùy theo yêu cầu của L/C 2/8/2017 90 46 Kiểm tra các chứng từ xác minh bản chất HH Cách thức kiểm tra: 1. Kiểm tra tiêu đề của chứng từ và người lập chứng từ 2. Kiểm tra các chi tiết về người nhận hàng, người gửi hàng, các thông tin về vận chuyển HH 3. Kiểm tra tên hàng, số lượng, trọng lượng, ký mã hiệu của HH 4. Kiểm tra kết quả kiểm tra hoặc lời xác nhận của cơ quan giám định 5. Ngày kiểm tra phẩm chất HH 6. Các điều kiện ghi thêm hoặc các điều kiện đặc biệt 2/8/2017 91 Kiểm tra các chứng từ xác minh bản chất HH Các bất hợp lệ thường gặp: 1. Chứng từ có tiêu đề không phù hợp với L/C 2. Sai tên người gửi hàng, người nhận hàng, các thông tin liên quan đến HH và chuyên chở HH 3. Thiếu các điều kiện ghi thêm theo yêu cầu của L/C như L/C, ký mã hiệu HH 4. Cơ quan cấp giấy chứng nhận không phù hợp với L/C quy định. 5. Kết quả giám định phẩm chất cho thấy HH không đạt yêu cầu của L/C 6. Các sai sót trên chứng từ được sửa, bổ sung nhưng không được đóng dấu và ký nháy bởi cơ quan cấp chứng từ 2/8/2017 92 47 Kiểm tra các chứng từ thanh toán khác Các chứng từ thanh toán khác như:  Giấy chứng nhận của người thụ hưởng (Beneficiary’s Certificate)  Thông báo gửi hàng (Shipment Advice)  Biên nhận của thuyền trưởng (Master’s Receipt) Cách thức kiểm tra 1. Kiểm tra trên chứng từ có nội dung mà L/C yêu cầu hay không? 2. Các thông tin trên chứng từ có phù hợp với các chứng từ khác không? 3. Các chứng từ này phải được chứng thực bởi người lập, ngoại trừ biên nhận của bưu điện 4. Các yêu cầu đặc biệt về chứng từ phải được thực hiện. 2/8/2017 93 Kiểm tra các chứng từ thanh toán khác Các bất hợp lệ thường gặp  Thông tin được yêu cầu không được nêu ra đầy đủ và chính xác như L/C  Người chứng nhận không nêu đầy đủ nội dung chứng nhận theo yêu cầu của L/C.  Người thụ hưởng không thực hiện đúng yêu cầu của L/C  Bất hợp lệ về thời gian thực hiện yêu cầu.  Việc sửa chữa không có đóng dấu sửa và ký nháy. 2/8/2017 94

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_4_bo_chung_tu_trong_than.pdf
Tài liệu liên quan