PT tín dụng chứng từ ?
Là một sự thỏa thuận trong đó một NH (NH mở
thư TD) đáp ứng nhu cầu của khách hàng (Người
xin mở thư TD) cam kết sẽ trả một số T nhất định
cho người hưởng lợi hay cho phép NH khác chi
trả hoặc chấp nhận hối phiếu do người hưởng lợi
ký phát khi người này xuất trình BCT thanh tóan
phù hợp với những quy định trong thư tín dụng
13 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Thanh toán quốc tế - Chương 3: Phương thức thanh toán quốc tế - Phạm Khánh Duy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Phương thức thanh toán
Documentary credits Hối phiếu
1
BILL
OF
EXCHANGE
N
0:
05/07
Tokyo,
July
09
2010
For
:
USD
28,000.00
At
sight
of
this
first
of
Bill
of
exchange
(
Second
of
the
same
tenor
and
date
being
unpaid
)
pay
to
the
order
of
Tokyo
Bank
the
sum
of
US
dollars
twenty
eight
thousand
only
Dwawn
under
:Bank
for
Foreing
trade
of
Vietnam
Ho
Chi
Minh
Branch
Irrevocable
L/C
No
50LA0179
date
June
25
2010
To
:
Bank
for
Foreign
trade
of
VN
Ho
Chi
Minh
Br
Sony
,Corp
Signed
2
UCP
Uniform customs and practice
For documentary credits
Quy tắc thực hành và thống nhất về
Tín dụng chứng từ
1933 1951 1962 1974 1983 1994 2006
ISBP
URR
3
PT tín dụng chứng từ ?
Là một sự thỏa thuận trong đó một NH (NH mở
thư TD) đáp ứng nhu cầu của khách hàng (Người
xin mở thư TD) cam kết sẽ trả một số T nhất định
cho người hưởng lợi hay cho phép NH khác chi
trả hoặc chấp nhận hối phiếu do người hưởng lợi
ký phát khi người này xuất trình BCT thanh tóan
phù hợp với những quy định trong thư tín dụng
4
2
TDCT
HĐMB
Đơn
(Yêu cầu)
L/C
5
Đối
tượng
The Applicant
The Beneficiary
The Opening Bank , The Issuing Bank
6
The Advising Bank
The Confirming Bank
The Paying Bank
The Negotiating Bank
7
The Transfering Bank
The accepting Bank
The Nominating Bank
8
3
QT TT
TDCT
NH mở thư NH TB
NH ĐCĐ
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
HĐMB
1 Đơn
2 LC
LC
4 HHDV
5 BCT
6 BCT
7 thanh tóan
8 BC
9
TT&
BCT
Quy trình tổng quát
3
9
Quy trình nghiệp vụ
Phương thức TDCT
Giai đọan mở L/C Giai đọan thanh tóan
10
3 Trường hợp chủ yếu
Một NH thông báo
Hai NH thông báo
Thư có xác nhận
Một NH thông báo
12
NGÂN
HÀNG
PHÁT
HÀNH L/C
NH
TB
L/C
NGƯỜI
THỤ
HƯỞNG
Thơng
báo L/C
4
Quy trình
mở thư
NH mở thư NH thông báo
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
HĐMB
1 Đơn
2 LC
3 LC
**
13
Hồ sơ mở thư
Đơn mở thư
Điều kiện mở thư Ký quỹ
Thư yêu cầu phát hành
thư ( đơn mở thư )
Hợp đồng NT
Giấy phép NK
14
Lưu ý nội dung trên đơn mở thư
Là c/s viết L/C, c/s p/lý giải quyết tranh
chấp viết đúng mẫu và nội
dung chính xác
Cân nhắc đ/k ràng bụôc
Tránh mâu thuẫn HĐ
Không ghi ngày mở L/C
15
Ký quỹ
X % ( 0 % 100 % )
X%
Khả năng tài chính
Hiệu quả hợp đồng
Tín nhiệm
Trả ngay/trả chậm
Phân loại KH
16
5
Quy trình
mở thư
NH mở thư NH thông báo
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
HĐMB
1 Đơn
2 LC
3 LC
**
17
Quy trình
mở thư
NH mở thư NH TB 1
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
HĐMB
1 Đơn
LC 2
4 LC
NH
TB 2 LC 3
2 NHTB
18
Ví dụ : From : HSBC, Hongkong
To : Vietcombank, HCM
“Advising
through OCB,VN “
HSBC, HK Vietcombank HCM OCB,VN
L/C L/C
19
Tĩm lại,việc thơng báo L/C qua 2 NH khi:
20
Ngân
hàng
phát
hành L/
C
NH
thơng
báo thứ
nhất
X
L/C Thơng báo L/C NH thơng
báo thứ
hai
Người
thụ
hưởng
Thơng báo
L/C
Kiểm tra tính
xác thực của L/C
Kiểm tra nội dung của L/C,
chữ kí hoặc mã test của NH
thơng báo thứ I
CĨ QUAN HỆ
ĐẠI LÝ
KHƠNG CĨ QUAN HỆ ĐẠI LÝ
“ADVISING THROUGH(tên NH thơng báo thứ II)”
6
Quy trình
mở thư
NH mở thư NH thông báo
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
HĐMB
1 Đơn 3 LC
NH xác nhận
L/C L/C
(Thư tín dụng có xác nhận) Confirmed irrevocable L/C
21
Theo UCP 600
Thanh tóan ( honour )
Trả ngay
Trả chậm Cam kết trả- Trả đúng hạn
Chấp nhận Chấp nhận HP- Trả đúng hạn
22
Giai đoạn thanh tóan
Thư tín dụng
Trả ngay ( At sight )
Trả sau
Thư quy định thương lượng ( Negotiation )
Tại NH mở L/C
Tại NH chỉ định
Trả chậm
(Deffered payment )
Chấp nhận
Acceptance
23
Thanh tóan tại
NH phát hành
Available by payment at
Issuingbank‘ s counter
Available with Issuing bank by payment
NHPH là NH trả Tiền
Trả tiền ngay
24
7
NH XK
Người hưởng lợi
XK
4 HHDV
Tại
NH
PH
NH mở thư
Người xin mở thư
NK
5 BCT
6 BCT
7 thanh tóan
8 BC 9
TT&
BCT
Trả tiền ngay
Citibank NHĐCĐ NHXTCT
25
Thanh tóan tại
NH chỉ định
Available by payment at Advising
bank‘ s counter
Available with SACOMBANK by payment
NHPH không phải NH trả Tiền
Trả tiền ngay
26
NH mở thư
NH được
chỉ định
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
4 HHDV
5
BCT
Tại NH chỉ định trên L/C
6 TT
7 BCT
8 hòan trả
T T &
nhận BCT
9
Trả tiền ngay
NHTB Sacombank
27
Available by deferred payment at
Issuing bank‘ s counter
Deferred payment L/C
28
8
NH ĐCĐ
Người hưởng lợi
XK
4 HHDV
NH mở thư
Người xin mở thư
NK
5 BCT
6 BCT
7 Điện cam kết
8
BCT
Citibank
10 T/T ( đến hạn )
9 T/
T
6 bc
TLCT
11
Deferred payment L/C
29
NH ĐCĐ
Người hưởng lợi
XK
4 HHDV
NH mở thư
NH chấp nhận
Người xin mở thư
NK
5 BCT
6 BCT
7 Ký CN
8
BCT
Citibank 10 T/T ( đến hạn )
9 T/
T
6 bc
11
Acceptance L/C
30
Thư quy định
thương lượng CT
Negotiating bank
OCB NH bất kỳ
Available with advising bank
( OCB ) by negotiation
NHTB
Available any bank in
beneficiary' country by negotiation
31
NH mở thư NH TL
Người hưởng lợi
XK
Người xin mở thư
NK
4 HHDV
5
BCT 6 CK
6 BCT / CT
7 hòan trả
9 BCT
& TT
8
NH đại lý 7 hòan trả 7 TB
32
9
Thư tín dụng
Letter of credit
Khái niệm Các lọai thư
Nội dung Tính chất
33
Thư tín dụng ?
BCT hợp lệ
Trả T,Cam kết trả
tiền, chấp nhận HP
34
Nội
dung
J J + n
Iss date
Exp date
Thời hạn hiệu lực thư
X
Ship date
n ngày
x ngày
Y ngày
N ngày phải hợp lý
35
Nội
dung
Thời hạn xuất trình chứng từ ( Period for
presentation ) :
Xuất trình trong thời hạn hiệu lực thư
Xuất trình tại NH thanh tóan
( Presented date is within 8 days after delivery )
( Docs must be presented within 8 days after B/L
date but with the validity of L/C )
L/C khộng quy định ( ngày x/trình trong vòng
21 ngày từ ngày giao hàng / ngày hết hạn L/C )
36
10
Nội
dung
Thời hạn trả tiền ( Date of payment )
At sight L/C :
Deferred/ Acceptance L/C
X X J
J + n
J+x J+ m
37
Nội
dung
X
J
J + n J+x
J+ m
Thời hạn trả tiền ( Date of payment )
Trả T
Xuất trình/
Chấp nhận
Deferred/ Acceptance L/C
38
Nội
dung
Giao hàng từng phần ( partial shipment )
partial shipment : allowed
( partial shipment ) : not allowed/ prohibited/ not
permitted
Chuyển tải ( Transhipment )
Transhipment : allowed
Transhipment : not allowed/ prohibited
91 39
Nội
dung
Điều 31 UCP 600:
“ Việc xuất trình nhiều các bộ chứng từ
vận tải chỉ rõ giao hàng trên nhiều p/tiện
chuyên chở trong cùng một phương thức
vận tải sẽ được coi như là giao hàng từng
phần, ngay cả khi các phương tiện chuyên
chở rời cùng một ngày để đến cùng một
nơi đến “
Partial shipment ?
40
11
Partial shipment ?
Destination
( to )
25/4/2007
A
B
C
A+B+C = L/C quantity
41
Transhipment ?
Destination
( to )
De
42
Nội
dung
Điều khỏan về hàng hóa
( 45A / DESCRIPTION OF GOODS AND/ OR SERVICES )
Tên hàng
Số lượng, trọng lượng
Giá cả
Bao bì
Quy cách phẩm chất
Ký hiệu
43
Nội
dung
Điều khỏan khác liên quan vận chuyển :
Cơ sở giao hàng( FOB, CIF, C&F )
Nơi đi
Loading on board from/..
Dispatch from/
Nơi đến
( For transportation to )
44
12
Nội
dung
Chứng từ xuất trình (DOCUMENTS REQUIRED)
Liệt kê các lọai CT
Số bản CT
Gốc/ phụ
Người ký phát
Cách gửi CT
Cam kết trả tiền
Điều khỏan đặc biệt khác( ADDITIONAL CONDITIONS )
45
Tính
chất
Cốt lõi Chỉnh sửaHĐ
T thế
HĐ
Cơ sở
TT Độc lập
46
Các lọai
Thư tín dụng
47
Vai trò NH ?
Rủi ro ?
Thủ tục ?
Phí ?
Thời gian ?
Nhập khẩu ?
Xuất khẩu ?
Thích hợp ?
48
13
BỘ CHỨNG TỪ
Thành phần bộ chứng từ
Tiêu chuẩn Bộ chứng từ hợp lệ
Kiểm tra BCT
Xử lý BCT bất hợp lệ
49
Bộ chứng từ hợp lệ ?
Tiêu chuẩn ? Cơ sở ?
50
Tiêu chuẩn BCT hợp lệ
" Xuất trình BCT đúng thời hạn
" BCT phải đầy đủ
" Hòan chỉnh về mặt hình thức
" Nội dung BCT phù hợp L/C
" Nội dung BCT không mâu thuẫn nhau
51
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thanh_toan_quoc_te_chuong_3_phuong_thuc_thanh_toan.pdf