6. Công nghệ và trang thiết bị:
_ Mô tả công nghệ được lựa chọn: sơ đồ các công đoạn chủ yếu của
quá trình công nghệ và mô tả đặc trưng công nghệ cơ bản của
các công đoạn chủ yếu
_ Đánh giá mức độ hiện đại, tính thích hợp, các đặc điểm ưu việt và
hạn chế của công nghệ đã chọn
_ Sự cần thiết chuyển giao công nghệ theo hợp đồng chuyển giao
công nghệ, phương thức chuyển giao và lý do chọn phương
thức chuyển giao đó, giá cả vàphương thức thanh toán
_ Ảnh hưởng của dự án đến môi trường và các giải pháp xử lý
_ Nguồn cung cấp công nghệ và thiết bị
_ Danh mục và giá trang thiết bị (thiết bị công nghệ, thiết bị động
lực, thiết bị vận tải, thiết bị phụ trợ khác, thiết bị văn
phòng, ). Tổng giá trị thiết bị của dự án.
_ Yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng thay thế. Phương
pháp cung ứng phụ tùng và chi phí bảo dưỡng sửa chữa hàng
năm
16 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Bài giảng thẩm định dự án: chương 1- Tổng quan về thiết lập và thẩm đìn dự án đầu tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 1
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC LAÏC HOÀNG
KHOA TAØI CHÍNH – KEÁ TOAÙN
Chương 1
Tổng quan về thiết lập và
thẩm định dự án đầu tư
Ths.Nguyễn Văn Tân
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 2
NỘI DUNG
1.1.Các khái niệm cơ bản
1.2.Vai trò cuả việc thiết lập và
thẩm định dự án đầu tư
1.3.Các giai đoạn thiết lập và thẩm
định dự án đầu tư
1.4.Các nội dung cơ bản cuả một dự
án đầu tư theo luật định
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 2
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 3
1.1.CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dự án đầu tư
Đầu tư
Phân loại đầu tư
Chu trình dự án
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 4
DỰ ÁN ĐẦU TƯ ?
Dự án đầu tư là một tập hợp những đề xuất có liên quan
đến việc bỏ vốn để tạo mới, mở rộng hoặc cải tạo những
cơ sở vật chất nhất định nhằm đạt được sự tăng trưởng
về số lượng hoặc duy trì, cải tiến, nâng cao chất lượng
của sản phẩm, hoặc dịch vụ trong khoảng thời gian xác
định (chỉ bao gồm hoạt động đầu tư trực tiếp) (Theo
nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/07/1999 về qui chế
quản lý đầu tư và xây dựng)
Các yếu tố của một dự án đầu tư: Nguồn tài nguyên; Lựa
chọn được các giải pháp kỹ thuật, công nghệ, tổ chức
quản lý; Tạo ra được các sản phẩm vật chất hoặc dịch
vụ các loại; được hoàn thành trong một thời gian nhất
định
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 3
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 5
ĐẦU TƯ?
Đầu tư là sự bỏ vốn ra ở thời điểm hiện tại để mong đạt
được hiệu quả lớn về kinh tế xã hội trong tương lai
Đầu tư là hoạt động bỏ vốn kinh doanh, để từ đó thu
được số vốn lớn hơn số đã bỏ ra, thông qua lợi nhuận
Đầu tư là hoạt động bỏ vốn phát triển, để từ đó thu được
các hiệu quả kinh tế - xã hội, vì mục tiêu phát triển quốc
gia
Theo Luật đầu tư, số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11
năm 2005, Đầu tư là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các
loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản
tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật
Đầu tư và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 6
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ?
1. Theo chức năng quản lý vốn đầu tư: Đầu tư
trực tiếp và đầu tư gián tiếp
2. Theo tính chất sử dụng vốn đầu tư: Đầu tư phát
triển, đầu tư dịch chuyển
3. Theo ngành đầu tư: Đầu tư phát triển cơ sở hạ
tầng, đầu tư phát triển công nghiệp, đầu tư phát
triển nông nghiệp, đầu tư phát triển dịch vụ
4. Theo tính chất đtư: Đầu tư mới, đầu tư chiều
sâu
5. Theo nguồn vốn: Vốn trong nước, vốn NNgoài
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 4
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 7
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ?
Theo chức năng quản lý vốn đầu tư: Đầu tư trực tiếp và
đầu tư gián tiếp
_ Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ
vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư
_ Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc mua
cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác,
quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài
chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp
tham gia quản lý hoạt động đầu tư.
(Luật đầu tư, số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm
2005)
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 8
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ?
Theo tính chất sử dụng vốn đầu tư: Đầu tư phát triển,
đầu tư dịch chuyển
_ Đầu tư phát triển: là phương thức đầu tư trực tiếp;
trong đó, việc bỏ vốn nhằm gia tăng giá trị tài sản. Như
đầu tư tạo mới, mở rộng, cải tạo hoặc nâng cấp đường
xá, cầu cống, doanh nghiệp sản xuất, cơ sở dịch vụ
_ Đầu tư dịch chuyển: là phương thức đầu tư gián tiếp;
trong đó, việc bỏ vốn nhằm dịch chuyển quyền sở hữu
giá trị tài sản. Như hoạt động mua bán cổ phiếu của
doanh nghiệp trên thị trường vốn
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 5
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 9
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ?
Theo ngành đầu tư: Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, đầu
tư phát triển công nghiệp, đầu tư phát triển nông
nghiệp, đầu tư phát triển dịch vụ
_ Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng: hoạt động đầu tư phát
triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật (năng lượng, thông tin liên
lạc, giao thông, cấp, thoát nước,..) và xã hội (trường học,
bệnh viện, nhà trẻ, cơ sở văn hóa, thể thao, giải trí,..)
_ Đầu tư phát triển công nghiệp: hoạt động đầu tư phát
triển nhằm xây dựng các công trình công nghiệp
_ Đầu tư phát triển nông nghiệp: hoạt động đầu tư phát
triển nhằm xây dựng các công trình nông nghiệp
_ Đầu tư phát triển dịch vụ: hoạt động đầu tư phát triển
nhằm xây dựng các công trình dịch vụ
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 10
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ?
Theo tính chất đầu tư: Đầu tư mới, đầu tư
chiều sâu
_ Đầu tư mới: hoạt động đầu tư xây dựng cơ
bản, nhằm hình thành các công trình mới
_ Đầu tư chiều sâu: hoạt động đầu tư xây
dựng cơ bản, nhằm cải tạo, mở rộng, nâng
cấp, hiện đại hóa, đồng bộ hóa dây chuyền
sản xuất, dịch vụ; trên cơ sở các công trình
đã có sẵn
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 6
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 11
PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ?
Theo nguồn vốn: Vốn trong nước, vốn ngoài nước
_ Vốn trong nước: vốn hình thành từ nguồn vốn tích luỹ
nội bộ của nền kinh tế quốc dân
_ Vốn ngoài nước: vốn hình thành không bằng nguồn vốn
tích luỹ nội bộ của nền kinh tế quốc dân
Theo Luật đầu tư, số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005:
_ Đầu tư trong nước là việc nhà đầu tư trong nước bỏ vốn
bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành
hoạt động đầu tư tại Việt Nam
_ Đầu tư nước ngoài là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào
Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để
tiến hành hoạt động đầu tư
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 12
CHU TRÌNH DỰ ÁN ?
Chu trình dự án là các thời
kỳ và các giai đoạn mà
một dự án cần trải qua,
bắt đầu từ thời điểm có ý
định đầu tư, cho đến thời
điểm kết thúc dự án
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 7
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 13
CHU TRÌNH DỰ ÁN
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 14
THỜI KỲ TRONG CHU TRÌNH DỰ ÁN
Thời kỳ 1: Chuẩn bị dự án
Thời kỳ 2: Thực hiện dự án
Thời kỳ 3: Kết thúc dự án
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 8
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 15
GIAI ĐOẠN TRONG CHU TRÌNH DỰ ÁN
Thời kỳ 1: Chuẩn bị dự án
Giai đoạn 1: Nghiên cứu cơ hội đầu tư
Giai đoạn 2: Nghiên cứu tiền khả thi
Giai đoạn 3: Nghiên cứu khả thi
Thời kỳ 2: Thực hiện dự án
Giai đoạn 4: Xây dựng công trình dự án
Giai đoạn 5: Vòng đời dự án
Thời kỳ 3: Kết thúc dự án
Giai đoạn 6: Đánh giá dự án sau hoạt động
Giai đoạn 7: Thanh lý (phát triển chu trình mới)
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 16
1.2.VAI TRÒ CỦA VIỆC THIẾT LẬP VÀ THẨM
ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án đầu tư là phương tiện để chuyển dịch và phát triển cơ
cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Dự án đầu tư giải quyết quan hệ cung- cầu về vốn trong phát
triển kinh tế, Việt Nam có cầu về vốn?
Dự án đầu tư góp phần xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật,
nguồn lực mới trong phát triển
Dự án đầu tư giải quyết quan hệ cung – cầu về sản phẩm,
dịch vụ trên thị trường, cân đối quan hệ giữa sản xuất và
tiêu dùng trong xã hội
Dự án đầu tư góp phần không ngừng nâng cao đời sống vật
chất và tinh thần cho nhân dân, cải tiến bộ mặt kinh tế- xã
hội của đất nước
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 9
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 17
1.3.Các giai đoạn thiết lập và thẩm định dự
án đầu tư
Bước 1: Nghiên cứu, đánh giá cơ hội đầu tư. Sản phẩm
giai đoạn này là báo cáo kinh tế kỹ thuật của cơ hội
đầu tư
Bước 2: Nghiên cứu tiền khả thi. Sản phẩm của giai
đoạn này là báo cáo tiền khả thi
Bước 3: Nghiên cứu khả thi. Sản phẩm của giai đoạn
này là báo cáo khả thi hay luận chứng kinh tế kỹ
thuật
Bước 4: Thẩm định và ra quyết định đầu tư. Sản phẩm
của giai đoạn này là quyết định về việc đầu tư, quyết
định sửa đổi mục tiêu, phương án thực hiện,v.v…
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 18
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
1. Căn cứ lập Báo cáo khả thi (Dự án khả thi)
2. Sản phẩm
3. Thị trường
4. Khả năng đảm bảo và phương thức cung cấp
các yếu tố đầu vào cho sản xuất
5. Qui mô và chương trình sản xuất
6. Công nghệ và trang thiết bị
7. Tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng và
các yếu tố đầu vào khác
8. Địa điểm và đất đai
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 10
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 19
1.4.Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư (tt)
9. Qui mô xây dựng và các hạng mục công trình
10. Tổ chức sản xuất kinh doanh
11. Nhân lực
12. Phương án tổ chức và tiến độ thực hiện đầu tư,
tiến độ sử dụng vốn
13. Tổng kết nhu cầu về vốn đầu tư và các nguồn vốn
14. Phân tích tài chính
15. Phân tích kinh tế
16. Phân tích các ảnh hưởng xã hội
17. Kết luận và kiến nghị
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 20
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
1. Căn cứ lập Báo cáo khả thi (Dự án khả thi)
_Căn cứ pháp lý: Luật, các văn bản pháp lý, các
quyết định của các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, các thỏa thuận, biên bản ghi nhớ
_Căn cứ thực tế: Bối cảnh hình thành dự án đầu
tư, mục tiêu đầu tư và năng lực đầu tư
2. Sản phẩm:
_ Giới thiệu sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm về đặt
điểm chủ yếu; tính năng, công dụng; qui cách,
các tiêu chuẩn chất lượng, hình thức bao bì
_ Vị trí của sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm trong
danh mục ưu tiên của nhà nước
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 11
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 21
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
3. Thị trường: _ Các luận cứ về thị trường đối với các sản
phẩm được chọn: nhu cầu về sản phẩm hiện tại, dự
báo nhu cầu tương lai (phương pháp, độ tin cậy và số
liệu dự báo); các nguồn và các kênh đáp ứng nhu cầu,
mức độ đáp ứng hiện tại, dự báo về mức độ đáp ứng
nhu cầu trong tương lai
_ Xác định sản lượng bán hàng năm: dự kiến mức độ
thâm nhập, chiếm lĩnh thị trường của dự án trong
suốt thời gian tồn tại (địa bàn, nhóm khách hàng chủ
yếu, khối lượng tối đa, tối thiểu)
_ Giải pháp thị trường: chiến lược về sản phẩm và dịch
vụ; chiến lược giả cả và lợi nhuận; biện pháp thiết lập
hoặc mở rộng quan hệ với thị trường dự kiến; hệ
thống phân phối, tổ chức mạng lưới tiêu thụ; Quảng
cáo và các biện pháp xúc tiến khác
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 22
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
4. Khả năng đảm bảo và phương thức cung cấp các yếu tố
đầu vào cho sản xuất
_ Nguồn và phương thức cung cấp các yếu tố đầu vào chủ
yếu (nguyên vật liệu, nhiên liệu, năng lượng, bán thành
phẩm, dịch vụ công cộng) Phân tích các thuận lợi, hạn
chế và các ảnh hưởng bất lợi có thể xảy ra
_ Phương thức đảm bảo cung cấp ổn định từng yếu tố đầu
vào cho sản xuất, đánh giá tính khả thi của phương án
5. Qui mô và chương trình sản xuất: xác định qui mô và
chương trình sản xuất, các sản phẩm chính, sản phẩm
phụ, dịch vụ cung cấp cho bên ngoài, sản phẩm phục vụ
xuất khẩu, sản phẩm phục vụ thi trường nội địa. Cơ sở:
_ Các kết luận của phần 2, phần 3, phần 4
_ Phân tích qui mô kinh tế của dây chuyền công nghệ và các
thiết bị chủ yếu
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 12
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 23
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
6. Công nghệ và trang thiết bị:
_ Mô tả công nghệ được lựa chọn: sơ đồ các công đoạn chủ yếu của
quá trình công nghệ và mô tả đặc trưng công nghệ cơ bản của
các công đoạn chủ yếu
_ Đánh giá mức độ hiện đại, tính thích hợp, các đặc điểm ưu việt và
hạn chế của công nghệ đã chọn
_ Sự cần thiết chuyển giao công nghệ theo hợp đồng chuyển giao
công nghệ, phương thức chuyển giao và lý do chọn phương
thức chuyển giao đó, giá cả và phương thức thanh toán…
_ Ảnh hưởng của dự án đến môi trường và các giải pháp xử lý
_ Nguồn cung cấp công nghệ và thiết bị
_ Danh mục và giá trang thiết bị (thiết bị công nghệ, thiết bị động
lực, thiết bị vận tải, thiết bị phụ trợ khác, thiết bị văn
phòng,…). Tổng giá trị thiết bị của dự án.
_ Yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng thay thế. Phương
pháp cung ứng phụ tùng và chi phí bảo dưỡng sửa chữa hàng
năm
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 24
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
7. Tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng và các
yếu tố đầu vào khác
_ Trên cơ sở định mức kinh tế, kỹ thuật tương ứng
với công nghệ đã chọn, tính toán chi tiết nhu cầu
nguyên liệu, bán thành phẩm, nhiên liệu, năng
lượng, nước và các yếu tố đầu vào khác
_ Tính toán chi phí cho từng yếu tố trong từng năm
_ Xác định chương trình cung cấp, nhằm đảm bảo
cung cấp ổn định, đúng thời hạn, đúng chuẩn loại
và chất lượng các nguyên vật liệu và các yếu tố
đầu vào khác.
_ Tính toán nhu cầu vận tải, phương án vận tải lựa
chọn
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 13
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 25
1.4. Nội dung cơ bản cuả một dự án đầu tư
8. Địa điểm và đất đai
_ Các căn cứ pháp lý của việc lựa chọn địa
điểm. Tính phù hợp quy họach của việc
lựa chọn
_ Luận chứng phương án địa điểm: khu vực
hành chính, toạ độ địa lý; diện tích, ranh
giới; các điều kiện cấu trúc hạ tầng; Môi
trường xã hội, dân cư, dịch vụ công cộng;
số liệu khảo sát địa chất công trình
_ Sơ đồ khu vực địa điểm; Phương án giải
phóng mặt bằng và chi phí hợp lý, cần
thiết
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 26
1.4.Nội dung cơ bản của một dự án đầu tư (tt)
9. Qui mô xây dựng và các hạng mục công trình
_ Tính toán nhu cầu diện tích mặt bằng cho các bộ phận sản xuất,
phục vụ sản xuất, kho (nguyên liệu, bán thành phẩm, thành
phẩm, nhà hành chính quản lý, nhà để xe, bảo vệ)
_ Bố trí các hạn mục xây dựng có mái (nhà xưởng, nhà phụ trợ,
nhà văn phòng)
_ Tính toán qui mô các hạng mục công trình cấu trúc hạ tầng trong
khuôn viên xí nghiệp
_ Các hạng mục cấu trúc hạ tầng cần xây dựng bên ngoài khuôn
viên xí nghiệp
_ Các hạng mục phòng, chống ô nhiễm, độ an toàn của các biện
pháp sử dụng
_ Sơ đồ tổng mặt bằng
_ Khái toán các hạng mục xây dựng
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 14
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 27
1.4.Nội dung cơ bản của một dự án đầu tư (tt)
10. Tổ chức sản xuất kinh doanh
_ Tổ chức các bộ phận trực tiếp sản xuất
_ Tổ chức hệ thống cung ứng
_ Tổ chức hệ thống tiêu thụ
_ Tổ chức bộ máy quản lý xí nghiệp: chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi bộ phận quan hệ
công tác…
_ Sơ đồ tổ chức tổng quát. Các nguyên tắc và biện
pháp đảm bảo sự tương xứng giữa nhiệm vụ,
trách nhiệm với quyền, quyền lợi của mỗi bên góp
vốn
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 28
1.4.Nội dung cơ bản của một dự án đầu tư (tt)
11. Nhân lực
_ Nhu cầu nhân lực trong từng thời kỳ của quá trình thực
hiện đầu tư và vận hành công trình:
.Theo lĩnh vực: trực tiếp, gián tiếp, quản trị, điều hành
.Theo trình độ tay nghề: lao động kỹ thuật, lao động giản
đơn
.Theo quốc tịch: người Việt Nam, người nước ngoài
_ Mức lương bình quân, mức lương tối thiểu, mức lương
tối đa cho từng loại nhân viên. Tính toán tổng quĩ
lương hàng năm trong từng giai đoạn của dự án
_ Nguồn cung cấp nhân lực: nguyên tắc tuyển dụng;
chương trình đào tạo, chi phí đào tạo hàng năm
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 15
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 29
1.4.Nội dung cơ bản của một dự án đầu tư (tt)
12. Phương án tổ chức và tiến độ thực hiện đầu tư, tiến độ
sử dụng vốn
_ Phương thức tổ chức thực hiện việc thiết kế, xây dựng,
mua sắm lắp đặt thiết bị, chuyển giao công nghệ, đào
tạo
_ Thời hạn thực hiện đầu tư, tiến độ thực hiện các công
việc chủ yếu
_ Biệc pháp đảm bảo các điều kiện cần thiết
_ Biểu đồ tiến độ thực hiện các công việc chủ yếu
_ Tiến độ sử dụng vốn
_ Nguồn vốn, tính khả thi của nguồn vốn, kế hoạch huy
động vốn từ mỗi nguồn
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 30
1.4.Nội dung cơ bản của một dự án đầu tư (tt)
13. Tổng kết nhu cầu về vốn đầu tư và các nguồn vốn
_ Xác định tổng vốn đầu tư cần thiết cho dự án (cả
tiền Việt Nam và ngoại tệ)
_ Nguồn vốn: Vốn góp (tỷ lệ, hình thức góp vốn của
mỗi bên: bằng tiền, máy móc thiết bị, quyền sử
dụng đất, công nghệ,…); vốn vay (Ngắn hạn, lãi
suất; Trung hạn, lãi suất; Dài hạn, lãi suất)
_ Hình thái vốn: Bằng tiền (Tiền Việt Nam, ngoại tệ),
bằng hiện vật, bằng tài sản khác
Tröôøng ÑHDL Laïc Hoàng Baøi giaûng 8
Nguyeãn Vaên Taân 16
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 31
1.4.Nội dung cơ bản của một dự án đầu tư (tt)
14. Phân tích tài chính
_ Tính doanh thu
_ Tính chi phí (giá thành) sản xuất, dịch vụ
_ Bảng dự trù lãi lỗ
_ Bảng dự trù tổng kết tài sản
_ Bảng dự trù cân đối thu chi
_ Bảng dòng tiền dự án và kết quả NPV,
IRR,…
_ Bảng kế hoạch trả nợ vay
15/08/2008 Nguyeãn Vaên Taân 32
MỘT SỐ LUẬT LIÊN QUAN
1. Luật đầu tư: 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005, gồm 10
chương và 89 điều
2. Luật Doanh nghiệp: 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005,
gồm 10 chương và 172 điều
3. Luật phá sản
Chia lớp thành 5 nhóm, báo cáo (10 phút) buổi tiếp theo:
Nhóm 1: báo cáo chương 1,2 Luật đầu tư
Nhóm 2: báo cáo chương 3,4 Luật đầu tư
Nhóm 3: báo cáo chương 5,6 Luật đầu tư
Nhóm 4: báo cáo chương 7,8 Luật đầu tư
Nhóm 5: báo cáo chương 9,10 Luật đầu tư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tdan_C1_tong_quan.pdf