I. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA
TÍN DỤNG
Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng
vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay
dựa trên nguyên tắc hoàn trả6/11/2015 9:16 AM 3
BẢN CHẤT CỦA TÍN DỤNG
TD là hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh giữa
người đi vay và người cho vay, nhờ quan hệ ấy mà
vốn tiền tệ được vận động từ chủ thể này sang chủ
thể khác
TD được coi là một số vốn, làm bằng hiện vật hoặc
bằng hiện kim vận động theo nguyên tắc hoàn trả,
đã đáp ứng cho các nhu cầu của các chủ thể tín
dụng
24 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 8: Tín dụng và lãi suất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/11/2015 9:16 AM 1
TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT
6/11/2015 9:16 AM 2
I. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA
TÍN DỤNG
Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng
vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay
dựa trên nguyên tắc hoàn trả
6/11/2015 9:16 AM 3
BẢN CHẤT CỦA TÍN DỤNG
TD là hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh giữa
người đi vay và người cho vay, nhờ quan hệ ấy mà
vốn tiền tệ được vận động từ chủ thể này sang chủ
thể khác
TD được coi là một số vốn, làm bằng hiện vật hoặc
bằng hiện kim vận động theo nguyên tắc hoàn trả,
đã đáp ứng cho các nhu cầu của các chủ thể tín
dụng
6/11/2015 9:16 AM 4
CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG
Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ
Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho XH
Phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế
6/11/2015 9:16 AM 5
VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG
TD góp phần thúc đẩy SX lưu thông
TD góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả
TD góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc
làm và ổn định trật tự XH
TD góp phần phát triển các mối quan hệ quốc tế
II. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG
1. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI
TD thương mại là quan hệ TD giữa các công ty, xí
nghiệp, các tổ chức kinh tế với nhau, được thực
hiện dưới hình thức mua bán chịu HH
Đặc điểm:
TD thương mại là tín dụng những người SXKD
Đối tượng của TD thương mại là HH chứ không phải
tiền tệ
Sự vận động và phát triển của TD thương mại bao giờ
cũng phù hợp với sự phát triển của nền SX và trao đổi
HH
6/11/2015 9:16 AM 6
1. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI
Công cụ của TD thương mại: Thương phiếu (kỳ
phiếu thương mại), thực chất là một giấy nợ
thương mại có hình thức ngắn gọn, chặt chẽ và
được pháp luật thừa nhận để sử dụng trong mua
bán chịu HH
6/11/2015 9:16 AM 7
Thương phiếu
Lệnh phiếu (thương phiếu giản đơn) do người mua
chịu lập ra để cam kết trả tiền cho người bán theo
thời gian và địa điểm ghi trên phiếu
Hối phiếu (thương phiếu chuyển nhượng) do
người bán chịu lập, để ra lệnh cho người mua chịu
trả tiền cho chính mình hoặc trả cho một người thứ
ba nào đó
6/11/2015 9:16 AM 8
Thương phiếu
Thường có những nội dung sau đây:
Người lập phiếu
Người trả tiền
Số tiền
Thời hạn trả
Người thụ hưởng
Mệnh lệnh trả tiền
6/11/2015 9:16 AM 9
Thương phiếu
Có tính trừu tượng, trên Thương phiếu không ghi
tên người được thụ hởng, không ghi lí do nợ.
Có tính bắt buộc: Người mắc nợ phải thanh toán
cho người thụ hưởng hay người nắm giữ nó số tiền
đã ghi ở trên thương phiếu mà không được phép từ
chối hay trì hoãn
Có tính lưu thông: Thương phiếu có thể chuyển
nhượng được bằng cách kí hậu (kí vào mặt sau)
6/11/2015 9:16 AM 10
1. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI
Tác dụng của tín dụng thương mại
TDTM trực tiếp thúc đẩy quá trình lưu thông HH
TDTM góp phần giải quyết các nhu cầu về vốn cho
nền KT
TDTM có tác dụng làm giảm lượng tiền mặt lưu hành
6/11/2015 9:16 AM 11
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
TD ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa các ngân
hàng với các xí nghiệp, các tổ chức và cá nhân
được thực hiện dưới hình thức ngân hàng đứng ra
huy động vốn bằng tiền và cho vay
6/11/2015 9:16 AM 12
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Đặc điểm:
Đối tượng là vốn bằng tiền, nghĩa là NH huy động vốn
và cho vay bằng tiền
Các chủ thể được xác định một cách rõ ràng. Trong
đó, NH là người cho vay, còn các doanh nghiệp, các tổ
chức kinh tế, cá nhân,là người đi vay
TD ngân hàng vừa là tín dung mang tính chất SXKD
gắn với hoạt động SXKD của các DN vừa là TD tiêu
dùng
6/11/2015 9:16 AM 13
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Công cụ hoạt động của tín dụng ngân hàng:
Để tập trung các nguồn vốn tiền tệ: Kỳ phiếu ngân
hàng, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm,
Để cung ứng TD cho các DN: Khế ước TD/Hợp đồng
TD
6/11/2015 9:16 AM 14
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Tác dụng của tín dụng ngân hàng
TDNH có thể mở rộng cho mọi đối tượng trong XH
(so với TDTM)
TDNH có thể cung ứng vốn cho nền kinh tế với quy
mô lớn, với nhiều thời hạn khác nhau
TDNH còn có tác động và ảnh hưởng rất lớn đối với
tình hình lưu thông tiền tệ của đất nước
6/11/2015 9:16 AM 15
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Phân loại tín dụng ngân hàng
Cho vay
Chiết khấu
Bảo lãnh
Cho thuê tài chính
6/11/2015 9:16 AM 16
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Phân loại cho vay tín dụng ngân hàng
Căn cứ vào thời hạn
Ngắn hạn
Trung, dài hạn
Căn cứ vào tính chất luân chuyển vốn
Cho vay vốn lưu động
Cho vay vốn cố định
Căn cứ vào tính chất bảo đảm
Tín chấp
Có đảm bảo trực tiếp
6/11/2015 9:16 AM 17
2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Phân loại cho vay tín dụng ngân hàng
Căn cứ vào mối quan hệ giữa các chủ thể
Cho vay trực tiếp
Cho vay gián tiếp (chiết khấu)
Căn cứ vào PP cấp tiền vay và thu nợ
Cho vay luân chuyển
Cho vay trong lần
Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
Cho vay SXKD
Cho vay TD
6/11/2015 9:16 AM 18
3. TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC
Tín dụng nhà nước là quan hệ TD giữa NN với các
đơn vị và cá nhân trong XH, trong đó, chủ yếu NN
nước đứng ra huy động vốn bằng cách phát hành
trái phiếu
Công cụ:
Tín phiếu
Trái phiếu
Công trái
6/11/2015 9:16 AM 19
TRÁI PHIẾU
Trái phiếu Coupon: Trả lãi cố định hàng năm
Vô danh
Ký danh
Trái phiếu chiết khấu: Trả lãi trước
Một lần
Định kỳ
Trái phiếu trả lãi vào cuối kỳ
6/11/2015 9:16 AM 20
3. LÃI SUẤT TÍN DỤNG
Lợi tức (hay tiền lãi) cho vay là một phần lợi
nhuận được tạo ra trong quá trình SXKD mà người
đi vay phải trích ra để trả cho người cho vay, theo
tỷ lệ vốn đã được sử dụng
LSTD là tỷ lệ (%) so sánh giữa số tiền lãi (lợi tức)
thu được với số vốn cho vay phát ra, trong một
thời kỳ nhất định.
Công thức: Ri= I/C x 100%
- Ri: Lãi suất tín dụng trong kỳ
- I: Tổng số lợi tức thu được trong kỳ
- C: Tổng số vốn cho vay phát ra trong kỳ
21
3. LÃI SUẤT TÍN DỤNG
Theo thời hạn vay mượn
Lãi suất ngắn hạn
Lãi suất trung hạn
Lãi suất dài hạn
Theo sự biến động của giá trị tiền tệ trong vay
mượn
Lãi suất danh nghĩa
Lãi suất thực
Theo loại tiền vay mượn
Lãi suất nội tệ
Lãi suất ngoại tệ 22
3. LÃI SUẤT TÍN DỤNG
Theo mức độ ưu đãi đối với người vay
Lãi suất thường
Lãi suất ưu đãi
Theo tiêu thức dao động của lãi suất trong thời hạn vay mượn
Lãi suất cố định
Lãi suất khả biến
Theo tiêu thức quản lý
Lãi suất chỉ đạo
Lãi suất kinh doanh
Theo tiêu thức chấp hành kỳ hạn vay mượn
Lãi suất đúng hạn
Lãi suất quá hạn
6/11/2015 9:16 AM 23
VAI TRÒ CỦA LÃI SUẤT
Điều kiện tồn tại và phát triển ngân hàng, các hoạt
động tiền tệ tín dụng
Đòn bẩy kinh tế củng cố và tăng cường hạch toán
kinh tế và hiệu quả của sản xuất kinh doanh
Công cụ điều tiết vĩ mô chính sách tiền tệ quốc
gia, điều chỉnh cơ cấu, điều tiết tăng trưởng thông
qua điều tiết tổng đầu tư
Thu hút ngoại tệ và đầu tư nước ngoài
Phát triển thị trường tài chính và thị trường chứng
khoán
6/11/2015 9:16 AM 24
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tai_chinh_tien_te_chuong_8_tin_dung_va_lai_suat.pdf