Bảng cân đối tài sản của ngân hàng (tiếp)
Tài sản Assets
Dự trữ Reserves
Tiền mặt Cash items in process of collection
Tiền gửi tại các ngân hàng khác Deposits at other banks
Chứng khoán Securities
Cho vay Loans
Các tài sản khác Other assets
30 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 10/05/2022 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính tiền tệ - Chương 11: Ngân hàng và Quản trị các định chế tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 11
Ngân hàng và Quản trị các định chế
tài chính
Banking and the Management of Financial Institutions
Bảng cân đối tài sản của ngân hàng
Nợ Liabilities
Tiền gửi thanh toán Checkable deposits
Tiền gửi không giao dịch Nontransaction deposits
Vay Borrowings
Vốn ngân hàng Bank capital
Tài sản Assets
Dự trữ Reserves
Tiền mặt Cash items in process of collection
Tiền gửi tại các ngân hàng khác Deposits at other banks
Chứng khoán Securities
Cho vay Loans
Các tài sản khác Other assets
Bảng cân đối tài sản của ngân hàng (tiếp)
Bảng cân đối tài sản của ngân hàng thương mại Table 1 Balance Sheet of All Commercial Banks (items as a percentage of the total, June 2011
Hoạt động cơ bản của ngân hàng: Tiền gửi tiền mặt Basic Banking: Cash Deposit
Mở một tài khoản thanh toán tại ngân hàng làm tăng dự trữ của ngân hàng một khoản đúng bằng mức tăng của tiền gửi thanh toán Opening of a checking account leads to an increase in the bank’s reserves equal to the increase in checkable deposits
First National Bank
First National Bank
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Vault Cash
+$100
Checkable deposits
+$100
Reserves
+$100
Checkable deposits
+$100
First National Bank
Second National Bank
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Reserves
+$100
Checkable deposits
+$100
Reserves
-$100
Checkable deposits
-$100
First National Bank
Assets
Liabilities
Cash items in process of collection
+$100
Checkable
deposits
+$100
Hoạt động cơ bản của ngân hàng: Tiền gửi thanh toán Basic Banking: Check Deposit
Chuyển đổi tài sản: bán các khoản nợ để mua tài sản có các đặc điểm khác Asset transformation: selling liabilities with one set of characteristics and using the proceeds to buy assets with a different set of characteristics
Ngân hàng vay ngắn hạn và cho vay dài hạn The bank borrows short and lends long
First National Bank
First National Bank
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Required reserves
+$100
Checkable deposits
+$100
Required reserves
+$100
Checkable deposits
+$100
Excess reserves
+$90
Loans
+$90
Hoạt động cơ bản của ngân hàng: Tạo lợi nhuận Basic Banking: Making a Profit
Chuyển đổi tài sản: bán các khoản nợ để mua tài sản có các đặc điểm khác Asset transformation: selling liabilities with one set of characteristics and using the proceeds to buy assets with a different set of characteristics
Ngân hàng vay ngắn hạn và cho vay dài hạn The bank borrows short and lends long
Hoạt động cơ bản của ngân hàng: Tạo lợi nhuận Basic Banking: Making a Profit
Hoạt động cơ bản của ngân hàng: Tạo lợi nhuận Basic Banking: Making a Profit
Các nguyên lý quản trị ngân hàng cơ bản General Principles of Bank Management
Quản trị thanh khoản Liquidity Management
Quản trị tài sản Asset Management
Quản trị nợ Liability Management
Quản trị vốn Capital Adequacy Management
Quản trị rủi ro Credit Risk
Rủi ro lãi suất Interest-rate Risk
Giả định dự trữ bắt buộc là 10% Suppose bank’s required reserves are 10%
Nếu 1 ngân hàng có mức dự trữ cao hơn mức yêu cầu thì việc rút tiền gửi khỏi ngân hàng không làm ảnh hưởng đến các phần khác trong bảng cân đối tài sản của nó If a bank has ample excess reserves, a deposit outflow does not necessitate changes in other parts of its balance sheet
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Reserves
$20M
Deposits
$100M
Reserves
$10M
Deposits
$90M
Loans
$80M
Bank Capital
$10M
Loans
$80M
Bank Capital
$10M
Securities
$10M
Securities
$10M
Quản trị thanh khoản: Dự trữ cao Liquidity Management: Ample Excess Reserves
Dự trữ là yêu cầu pháp lý bắt buộc, nếu dự trữ thấp hơn mức yêu cầu thì cần được xử lý ngay Reserves are a legal requirement and the shortfall must be eliminated
Dự trữ cao hơn mức yêu cầu là phương án bảo hiểm cho các tổn hại có thể xảy ra nếu tiền gửi được rút khỏi ngân hàng Excess reserves are insurance against the costs associated with deposit outflows
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Reserves
$10M
Deposits
$100M
Reserves
$0
Deposits
$90M
Loans
$90M
Bank Capital
$10M
Loans
$90M
Bank Capital
$10M
Securities
$10M
Securities
$10M
Quản trị thanh khoản: Thiếu hụt dự trữ Liquidity Management: Shortfall in Reserves
Chi phí cho các khoản vay là lãi suất phát sinh Cost incurred is the interest rate paid on the borrowed funds
Quản trị thanh khoản: Vay Liquidity Management: Borrowing
Chi phí của việc bán chứng khoán bao gồm phí môi giới và các chi phí giao dịch khác The cost of selling securities is the brokerage and other transaction costs
Quản trị thanh khoản: Bán chứng khoán Liquidity Management: Securities Sale
Vay từ ngân hàng trung ương cũng phải trả lãi suất Borrowing from the Fed also incurs interest payments based on the discount rate
Assets
Liabilities
Reserves
$9M
Deposits
$90M
Loans
$90M
Borrow from Fed
$9M
Securities
$10M
Bank Capital
$10M
Quản trị thanh khoản: Dự trữ Liquidity Management: Federal Reserve
Giảm các khoản cho vay là phương án đắt nhất để tăng dự trữ Reduction of loans is the most costly way of acquiring reserves
Cắt giảm cho sẽ làm tăng mâu thuẫn với khách hàng Calling in loans antagonizes customers
Các ngân hàng có thể chỉ chấp nhận mua lại các khoản nợ với giá chiết khấu Other banks may only agree to purchase loans at a substantial discount
Quản trị thanh khoản: Giảm các khoản cho vay Liquidity Management: Reduce Loans
Quản trị tài sản: Ba mục tiêu Asset Management: Three Goals
1. Tìm kiếm lợi tức cao nhất từ các khoản cho vay và chứng khoán Seek the highest possible returns on loans and securities
2. Giảm rủi ro Reduce risk
3. Đảm bảo mức độ thanh khoản hợp lý Have adequate liquidity
Quản trị tài sản: Bốn công cụ Asset Management: Four Tools
1. Tìm người vay tiền có khả năng trả lãi suất cao và khả năng vỡ nợ thấp Find borrowers who will pay high interest rates and have low possibility of defaulting
2. Mua chứng khoán có lợi tức cao và rủi ro thấp Purchase securities with high returns and low risk
3. Giảm rủi ro bằng đa dạng hóa Lower risk by diversifying
4. Cân bằng giữa nhu cầu về thanh khoản cao với lợi tức thu được cao hơn từ tài sản kém thanh khoản hơn Balance need for liquidity against increased returns from less liquid assets
Quản lý nợ Liability Management
Hiện tượng gần đây là do sự tăng lên của các ngân hàng trung tâm tiền tệ Recent phenomenon due to rise of money center banks
Sự mở rộng của thị trường cho vay qua đêm và các công cụ tài chính mới Expansion of overnight loan markets and new financial instruments (such as negotiable CDs)
Tiền gửi thanh toán giảm vai trò quan trọng đối với việc cung cấp nguồn vốn cho ngân hàng Checkable deposits have decreased in importance as source of bank funds
Quản trị vốn Capital Adequacy Management
Vốn ngân hàng giúp ngăn chặn thất bại của ngân hàng Bank capital helps prevent bank failure
Mức vốn ảnh hưởng đến lợi tức của chủ sở hữu của ngân hàng The amount of capital affects return for the owners (equity holders) of the bank
Các yêu cầu về điều hành và giám sát của chính phủ Regulatory requirement
Quản trị vốn: Ngăn chặn thất bại ngân hàng Capital Adequacy Management: Preventing Bank Failure
High Bank Capital
Low Bank Capital
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Reserves
$10M
Deposits
$90M
Reserves
$10M
Deposits
$96M
Loans
$90M
Bank Capital
$10M
Loans
$90M
Bank Capital
$4M
High Bank Capital
Low Bank Capital
Assets
Liabilities
Assets
Liabilities
Reserves
$10M
Deposits
$90M
Reserves
$10M
Deposits
$96M
Loans
$85M
Bank Capital
$5M
Loans
$85M
Bank Capital
-$1M
Quản trị vốn: Lợi tức trên vốn Capital Adequacy Management: Returns to Equity Holders
Quản trị vốn: An toàn Capital Adequacy Management: Safety
Lợi ích của chủ sở hữu ngân hàng khi làm cho các khoản đầu tư của họ vào ngân hàng an toàn hơn Benefits the owners of a bank by making their investment safe
An toàn đồng nghĩa với chi phí – vốn tăng thì lợi tức của cổ phần giảm Costly to owners of a bank because the higher the bank capital, the lower the return on equity
Lựa chọn tùy thuộc vào tình trạng của nền kinh tế và sự tự tin Choice depends on the state of the economy and levels of confidence
Vận dụng: Khan hiếm vốn dẫn đến khan hiếm tín dụng như thế nào trong khủng hoảng tài chính toàn cầu Application: How a Capital Crunch Caused a Credit Crunch During the Global Financial Crisis
Thiếu hụt vốn ngân hàng làm tăng trưởng tín dụng giảm sút Shortfalls of bank capital led to slower credit growth
Các khoản lỗ lớn do ngân hàng nắm giữ nhiều chứng khoán phái sinh từ bất động sản Huge losses for banks from their holdings of securities backed by residential mortgages.
Thua lỗ làm xói mòn vốn ngân hàng Losses reduced bank capital
Ngân hàng không thể tăng vốn trong điều kiện nền kinh tế yếu; và do đó phải thắt chặt tiêu chuẩn cho vay và giảm cho vay Banks could not raise much capital on a weak economy, and had to tighten their lending standards and reduce lending.
Quản trị rủi ro tín dụng Managing Credit Risk
Kiểm tra và theo dõi Screening and Monitoring
Kiểm tra Screening
Chuyên nghiệp hóa cho vay Specialization in lending
Theo dõi và thực hiện các điều khoản trả nợ Monitoring and enforcement of restrictive covenants
Mối quan hệ dài hạn với khách hàng Long-term customer relationships
Các cam kết đối với việc vay vốn Loan commitments
Tài sản thế chấp và số dư bù trừ Collateral and compensating balances
Đánh giá tín nhiệm Credit rationing
Quản trị rủi ro tín dụng (tiếp) Managing Credit Risk
Quản trị rủi ro lãi suất Managing Interest-Rate Risk
Nếu một ngân hàng có nhiều khoản nợ nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản, thì lãi suất tăng sẽ làm giảm lợi nhuận ngân hàng, và lãi suất giảm sẽ làm tăng lợi nhuận ngân hàng If a bank has more rate-sensitive liabilities than assets, a rise in interest rates will reduce bank profits and a decline in interest rates will raise bank profits
First National Bank
Assets
Liabilities
Rate-sensitive assets
$20M
Rate-sensitive liabilities
$50M
Variable-rate and short-term loans
Variable-rate CDs
Short-term securitiess
Money market deposit accounts
Fixed-rate assets
$80M
Fixed-rate liabilities
$50M
Reserves
Checkable deposits
Long-term loans
Savings deposits
Long-term securities
Long-term CDs
Equity capital
Các hoạt động ngoại bảng Off-Balance-Sheet Activities
Mua bán nợ Loan sales (secondary loan participation)
Thu nhập từ phí Generation of fee income .
Ví dụ:
Làm dịch vụ cho các dịch vụ chứng khoán phái sinh từ bất động sản Servicing mortgage-backed securities
Tạo ra các công cụ đầu tư có thể đưa ngân hàng đến các rủi ro lớn hơn Creating SIVs (structured investment vehicles) which can potentially expose banks to risk, as it happened in the global financial crisis
Các hoạt động mua bán và các kỹ thuật quản trị rủi ro Trading activities and risk management techniques
Hợp đồng tài chính tương lai, quyền chọn .. Financial futures, options for debt instruments, interest rate swaps, transactions in the foreign exchange market and speculation .
Vấn đề Chủ-Đại diện xấu đi Principal-agent problem arises
Các hoạt động ngoại bảng (tiếp) Off-Balance-Sheet Activities
Quản trị nội bộ để giảm vấn đề Chủ-Đại diện Internal controls to reduce the principal-agent problem
Tách biệt bộ phận mua bán và bộ phận ghi chép sổ sách Separation of trading activities and bookkeeping
Giới hạn mức độ rủi ro Limits on exposure
Hạn mức giá trị chịu rủi ro Value-at-risk
Kiểm tra khả năng chịu đựng nếu khủng hoảng xảy ra Stress testing
Các hoạt động ngoại bảng (tiếp) Off-Balance-Sheet Activities
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tai_chinh_tien_te_chuong_11_ngan_hang_va_quan_tri.ppt