Nội dung
Một số vấn đề chung về quản lý tài chính
Giới thiệu Mục lục ngân sách
Quản lý tài chính các cơ quan Nhà nước
Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp
công lập
Phương pháp lập dự toán
Một số vấn đề chung về NSNN
Khái niệm và đặc điểm
Nguyên tắc quản lý tài chính
Quy chế chi tiêu nội bộ
Phí, lệ phí
Giá, phí dịch vụ sự nghiệp côn
28 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính hành chính sự nghiệp - Chương 2: Quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo
toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư
Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm
chi thường xuyên
Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm
một phần chi thường xuyên
Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
22
64
Nguồn tài chính của đơn vị
• Tương tự như nguồn
tài chính trong đơn vị
sự nghiệp công tự
đảm bảo kinh phí
thường xuyên
GIỐNG
• Thêm phần ngân sách
nhà nước hỗ trợ do
phần chi phí chưa kết
cấu trong giá, phí dịch
vụ sự nghiệp công
KHÁC
65
Sử dụng nguồn tài chính của đơn vị
Chi thường
xuyên
• Chi tiền lương: Trả tiền lương theo
lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản
phụ cấp do Nhà nước quy định; trường
hợp còn thiếu, NSNN cấp bổ sung;
• Chi hoạt động chuyên môn, chi quản
lý: Được quyết định mức chi hoạt động
chuyên môn, chi quản lý, nhưng tối đa
không vượt quá mức chi do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quy định.
Chi không
thường
xuyên
• Theo quy định của Luật NSNN và pháp
luật hiện hành
66
Phân phối kết quả tài chính trong năm
Trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi bằng hoặc nhỏ hơn một lần quỹ tiền lương
thì Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, Quỹ khen
thưởng, Quỹ phúc lợi, Quỹ khác (nếu có).
- Phần chênh lệch thu lớn hơn chi còn lại (nếu có) sau khi đã trích lập các quỹ theo
quy định được bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp.
- Trích lập Quỹ khác theo quy định của pháp luật;
- Trích lập Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi tối đa không quá 2 tháng tiền lương,
tiền công thực hiện trong năm
- Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập tối đa không quá 2 lần quỹ tiền lương ngạch, bậc,
chức vụ và các khoản phụ cấp lương do Nhà nước quy định;
Trích tối thiểu 15% để lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
23
67
Quản lý tài chính các đơn vị Sự nghiệp
Đối với đơn vị Sự nghiệp công tự đảm bảo
toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư
Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm
chi thường xuyên
Đối với đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm
một phần chi thường xuyên
Đối với đơn vị sự nghiệp công do Nhà
nước bảo đảm chi thường xuyên
68
Nguồn tài chính của đơn vị
NSNN cấp chi thường xuyên trên cơ sở số
lượng người làm việc và định mức phân bổ
dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Nguồn thu khác (nếu có);
NSNN cấp kinh phí thực hiện các nhiệm vụ
không thường xuyên
Nguồn viện trợ, tài trợ
69
Tương tự đơn vị sự nghiệp công
tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên
Nội dung chi của đơn vị
#
24
70
Sử dụng kinh phí tiết kiệm
Trích tối thiểu 5% để lập Quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp;
Trích lập Quỹ bổ sung thu nhập tối đa không quá 01 lần
quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ và các khoản phụ cấp
lương do Nhà nước quy định;
Trích lập Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi tối đa không quá
01 tháng tiền lương, tiền công thực hiện trong năm của đơn
vị;
Trích lập Quỹ khác theo quy định của pháp luật;
Trường hợp chênh lệch thu lớn hơn chi bằng hoặc nhỏ
hơn một lần quỹ tiền lương ngạch, bậc, chức vụ thực hiện
trong năm, đơn vị được quyết định mức trích vào các quỹ
cho phù hợp theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
71
Tại đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách đảm
bảo toàn bộ kinh phí thường xuyên có tình hình sau đây:
• Qũy lương cấp bậc, chức vụ cả năm toàn đơn vị là:
1.080 triệu đồng
• Kết quả tài chính cả năm là : 1.000 triệu đồng
• Quy chế chi tiêu nội bộ quy định phân phối kết quả tài
chính cuối năm như sau:
Nguồn cải cách tiền lương: 40%
Số còn lại sau khi trừ nguồn cải cách tiền lương : Chi
tiền lương tăng thêm là 80%; chi khen thưởng cho CB-
VC đạt thành tích lao động là 10% và chi phúc lợi cho
CB-VC là 10%
Hãy tính và cho biết phân phối kết quả tài chính như
vậy đúng quy định không ? Vì sao ?
Ví dụ 2
72
Tự chủ trong giao dịch tài chính
Thu, chi hoạt
động dịch vụ
sự nghiệp
công không
sử dụng
ngân sách
nhà nước
• mở TK TGNH tại Ngân hàng thương mại
hoặc KBNN
• Lãi tiền gửi là nguồn thu của đơn vị và được
bổ sung vào Quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp hoặc bổ sung vào quỹ khác theo quy
định của pháp luật, không được bổ sung
vào Quỹ bổ sung thu nhập
Khoản kinh phí
thuộc ngân
sách nhà
nước và theo
luật phí,lệ phí
• mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
Mở tài khoản giao dịch
25
73
Tự chủ trong giao dịch tài chính
Đơn vị sự
nghiệp công
có hoạt động
dịch vụ
• Đầu tư mở rộng và nâng cao chất lượng
hoạt động sự nghiệp, tổ chức hoạt động
dịch vụ phù hợp với chức năng, nhiệm
vụ.
ĐVSNCL tự
bảo đảm chi
thường
xuyên và chi
đầu tư
• Đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất
• Phải có phương án tài chính khả thi, tự
chịu trách nhiệm trả nợ vay, lãi vay
theo quy định; chịu trách nhiệm trước
pháp luật về hiệu quả của việc vay vốn,
huy động vốn
Vay vốn, huy động vốn
74
Phương pháp lập dự toán
Lập dự toán
thu
Lập dự toán
chi
Trình tự lập
dự toán
75
Lập dự toán thu
Lập
tự
toán
thu
Thu từ NSNN cấp
Thu từ hoạt động sự nghiệp
Thu từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ
Thu khác
26
76
Lập dự toán thu
• Đối với cơ quan NN: Căn cứ vào chỉ tiêu biên chế giao theo kế
hoạch nhân với định mức chi 1 chỉ tiêu biên chế quy định
• Đối với đơn vị sự nghiệp: Căn cứ vào chỉ tiêu sự nghiệp nhân
với định mức chi tổng hợp 1 chỉ tiêu sự nghiệp
• Kinh phí không thường xuyên: Căn cứ vào tiêu chuẩn, định
mức để lập dự toán theo quy định hiện hành
Thu từ NSNN cấp
• Căn cứ đối tượng thu, mức thu và đối tượng miễn, giảm quy
định tại chế độ, chính sách thu do cấp có thẩm quyền quy định
và căn cứ vào khả năng thực hiện để xác định
Thu từ hoạt động sự nghiệp
• Căn cứ vào mức thu do đơn vị quy định và tình tình ước thực
hiện để xác định.
Thu từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
77
Ví dụ 3
Tại Sở Tư Pháp
• Tổng số biên chế giao trong năm là 60, định mức
chi cho 1 chỉ tiêu biên chế 70 trđ/1 năm.
• Kinh phí thường xuyên là 60* 70 trđ = 4.200 trđ
Tại Bệnh viện Sản nhi
• Quy mô 400 giường bệnh, định mức chi 77
trđ/1giường bệnh/1 năm
• Kinh phí thường xuyên của bệnh viện là 400 * 77 =
30.800 trđ
78
Lập dự toán chi
Dự toán chi
Nhóm chi
thường xuyên
Nhóm chi không
thường xuyên
Chi thanh
toán cá
nhân
Chi chuyên
môn nghiệp
vụ
Chi sửa
chữa và
mua sắm
Chi thường
xuyên khác
27
79
Nhóm chi thường xuyên
Chi
thanh
toán
cá
nhân
Mục 6000: Tiền lương
Mục 6050: Tiền công trả cho người lao động thường
xuyên theo hợp đồng
Mục 6100: Phụ cấp lương
Mục 6150: Học bổng HS-SV
Mục 6200: Tiền thưởng
Mục 6250: Phúc lợi tập thể
Mục 6300: Các khoản đóng góp
Mục 6350: Chi cho CB xã, thông, bản đương chức
Mục 6400: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân
80
Nhóm chi thường xuyên
Mục
6000:
Tiền
lương
Tiểu mục 6001: Lương ngạch bậc theo quỹ
lương được duyệt
Tiểu mục 6002: Lương tập sự, công chức dự bị
Tiểu mục 6003: Lương hợp đồng, dài hạn
Tiểu mục 6004: Lương dôi ra ngoài biên chế
Tiểu mục 6049: Lương khác
81
Nhóm chi thường xuyên
Chi
chuyên
môn
nghiệp
vụ
Mục 6500: Chi thanh toán dịch vụ công cộng
Mục 6550: Chi vật tư văn phòng
Mục 6600: Chi thông tin, tuyên truyền, liên lạc
Mục 6650: Hội nghị
Mục 6700: Công tác phí
Mục 6750: Chi phí thuê mướn
Mục 6800: Chi đoàn ra
Mục 6850: Chi đoàn vào
Mục 7000: Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
28
82
Chi sửa chữa
và mua sắm
tài sản
• Mục 6900: Sửa chữa tài sản phục vụ
công tác chuyên môn và duy tu, bảo
dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng từ
kinh phí thường xuyên
Chi thường
xuyên khác
• Mục 7750: Chi khác
• Mục 7950: Chi lập các quỹ của đơn vị
thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp
có thu
Nhóm chi thường xuyên
83
Nhóm chi không thường xuyên
Mục 9050: Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn: Căn cứ
vào định mức trang thiết bị, phương tiện làm việc, thực trạng tài
sản,nhu cầu thực tế và khả năng ngân sách để bố trí dự toán
Mục 9100: Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn và các công trình
cơ sở hạ tầng từ kinh phí đầu tư
Mục 9200: Chi chuẩn bị đầu tư
Mục 9250: Chi bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư
Mục 9300: Chi xây dựng
Mục 9350: Chi thiết bị
Mục 9400: Chi phí khác
84
Trình tự lập dự toán
Ứơc tình hình thực hiện năm báo cáo
Xác định các chỉ tiêu năm kế hoạch
Tính toán dự toán
Lên hồ sơ dự toán
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tai_chinh_hanh_chinh_su_nghiep_chuong_2_quan_ly_ta.pdf