Chi phí sử dụng vốn
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC)
Đo lường cấu trúc của vốn
Tính toán tỷ suất lợi nhuận yêu cầu
Các vấn đề trong việc sử dụng WACC
Định giá doanh nghiệp: Mô hình chiết
khấu dòng tiền (DCF)
16 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 11/05/2022 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Bài 9: Cấu trúc vốn và chi phí sử dụng vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 1
Chapter 12
1
Chương 12
2
Cost of Capital
Weighted Average Cost of Capital (WACC)
Measuring Capital Structure
Calculating Required Rates of Return
Issues in using WACC
Valuing Entire Business: Discounted cash flow
(DCF)
3
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 2
Chi phí sử dụng vốn
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC)
Đo lường cấu trúc của vốn
Tính toán tỷ suất lợi nhuận yêu cầu
Các vấn đề trong việc sử dụng WACC
Định giá doanh nghiệp: Mô hình chiết
khấu dòng tiền (DCF)
4
Chi phí sử dụng vốn – Nhà đầu tư của công ty
mong đợi kiếm thêm lợi nhuận nếu họ đầu tư
vào chứng khoán có rủi ro tương đương.
Cấu trúc của vốn – Bao gồm nợ dài hạn và vốn
cổ phần của công ty.
5
Ví dụ
Công ty Geothermal Inc. có cấu trúc vốn như bên
dưới. Biết nợ phải trả là 8% và vốn là 14%. Vậy chi
phí sử dụng vốn của công ty?
6
100%$647AssetsValueMarket
70%$453 EquityValueMarket
30%$194 DebtValueMarket
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 3
2. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
2.1.chi phí sử dụng vốn ưu đãi
8
Mô hình chiết khấu cổ tức (DDM)
Mô hình tăng trưởng vĩnh viễn
P = Div
r - g0
1
e
r =
Div
P
+ ge 1
0
(Các công ty với tốc độ tăng trưởng tương đối ổn
định và cổ tức: Công ty đại chúng).
9
Lợi nhuận kỳ vọng trên cổ phiếu ưu đãi
Giá cổ phiếu ưu đãi
P = Div
r
0
1
preferred
r =
Div
Ppreferred
1
0
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 4
2.1.Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi (rp)
-Div1 : Cổ tức ưu đãi trả hàng năm
- Po:Giá bán cổ phiếu ưu đãi hiện hành trên thị trường
- Đối với cổ phiếu ưu đãi mới phá hành thì:
P net = Po – Chi phí phát hành (F)
Pnet : Thu nhập của công ty khi phát hành
net
p P
R Div1
Giả thiết công ty REE phát hành cổ phiếu ưu đãi
và bán ra thị trường với giá 70$, cổ tức trả hàng
năm là 6,3$. Chi phí phát hành cổ phiếu ưu đãi
mới là 3$. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phiếu
ưu đãi.
Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi (rp)
Ví dụ:
Coâng ty Panasonic ñang döï ñònh phaùt haønh coå phieáu öu
ñaõi vôùi möùc chia coå töùc döï kieán haøng naêm laø 8,5% tính
treân meänh giaù phaùt haønh laø 87.000 ñoàng, chi phí phaùt
haønh laø 5.000 ñoàng/cp. Hoûi chi phí söû duïng voán coå phieáu
öu ñaõi cuûa coâng ty laø bao nhieâu?
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 5
Các mô hình định giá cổ phiếu thường.
Mô hình tăng cổ tức cố định
Mô hình định giá tài sản vốn(CAPM)
2.2. Giá sử dụng cổ phiếu thường
2.2. Giá sử dụng cổ phiếu thường
Mô hình cổ tức tăng cố định
Gi¶ thiÕt møc cæ tøc sÏ t¨ng ë tû lÖ cè ®Þnh hµng
n¨m lµ g, chi phÝ sö dông vèn cæ phiÕu thêng Re:
g = (Tỷ lệ lợi nhuận giữ
lại ) x ROE
- Do: Cổ tức năm vừa qua
- D1: Cổ tức dự kiến kỳ tới
- ROE: Lợi nhuận trên vốn
CSH
g
P
DR
gR
gD
gR
DP e
e
o
e
11
)(
)1(
)(
Giả thiết công ty REE có cổ phiếu thường có giá trị thị
trường hiện tại là $21,0. Mức cổ tức năm hiện tại là $1,0, Tỷ
lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu năm tới dự kiến là 12%, Các
khoản phải trả từ lợi nhuận vốn chủ sở hữu là 40%. Chi phí
sử dụng vốn cổ phiếu ?
2.2. Giá sử dụng cổ phiếu thường
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 6
2.2. Giá sử dụng cổ phiếu thường
* Chi phí sử dụng vốn phát hành cổ phiếu mới
Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới phát hành cao hơn chi phí sử dụng lợi
nhuận giữ lại vì phải mất chi phí phát hành (e). Ta có công thức xác định:
e : chi phí phát hành trên giá bán cổ phiếu
g
eP
DRe )1(
1
Ví dụ 1:
Công ty NBC vừa trả cổ tức cho các cổ đông là 50.000/cp. Năm
nay công ty dự tính phát hành thêm 100.000 cp mới để tăng
vốn kinh doanh, thị giá cổ phiếu hiện nay là 420.000, chi phí
phát hành dự kiến là 4% so với thị giá, cổ tức trả trong các năm
qua luôn tăng trưởng 5% và sẽ không đổi trong tương lai. Vậy
giá sử dụng cổ phiếu mới phát hành là bao nhiêu?
2.2. Giá sử dụng cổ phiếu thường
Mô hình định giá tài sản vốn CAPM
Bước 1: Xác định lãi suất phi rủi ro (Rf)
Bước 2: Ước tính hệ số beta e. (chỉ số đo lường mức
rủi ro của cổ phiếu).
Bước 3: Uớc tính tỷ lệ đầu tư sinh lời kỳ vọng trên thị
trường RM
Bước 4: Sử dụng công thức theo mô hình CAPM tính
chi phí sử dụng vốn Re
efMfe RRRR )(
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 7
Giả thiết, công ty REE xác định được chỉ số beta
của cổ phiếu công ty là 1,25. Kết quả nghiên cứu
của công ty cho biết tỷ lệ sinh lời phi rủi ro là 4%
và tỷ lệ đầu tư sinh lời kỳ vọng trên thị trường là
11,2%. Xác định chi phí sử dụng vốn.
2.2. Giá sử dụng cổ phiếu thường
Ví dụ:
Ví dụ 2:
Công ty ABC phát hành cổ phiếu thường mới. Giá phát hành
của một cổ phiếu là 150.000 đ, tỷ lệ chi phí phát hành là 12%,
tiền lời chia cho mỗi cổ phiếu thường ở năm thứ nhất mà các cổ
đông đòi hỏi là 18.000đ và có tỷ lệ tăng trưởng bình quân là
4%. Vậy chi phí sử dụngcổ phiếu thường phát đợt này là bao
nhiêu?
Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại được đo bằng tỷ lệ
lợi nhuận cần đạt được của cổ phiếu thường của công
ty.
2.3.Chi phí sử dụng khoản lợi nhuận giữ lại
Chi phí sử
dụng lợi
nhuận giữ lại
= Chi phí sửdụng vốn cổ
phiếu thường
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 8
2.3 Chi phí sử dụng khoản lợi nhuận giữ lại
Tiền lãi xem như nguồn vốn từ cổ phần tăng thêm nhưng không phát hành
cổ phiếu mới. Tức khoản này được coi như bằng với với các khoản lãi của cổ
đông đòi hỏi đối với cổ phiếu của họ. Do vậy với tốc độ tăng trưởng cổ tức cố
định thì giá sử dụng vốn đối với lãi để lại được xác định theo công thức:
re: Giá sử dụng cổ phiếu thường
Po: Thị giá cổ phiếu thường đang lưu hành
D1: Cổ tức được chia ở năm 1
g
P
D
re
0
1
2.4.CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
Giá sử dụng vốn vay
* Giá sử dụng vốn vay trước thuế (rd):
rd: giá sử dụng vốn vay trước thuế.
n: Số kỳ tính lãi trong năm
i: lãi suất tiền vay 1 năm.
Ví dụ: Công ty M vay ngân hàng 150 triệu, lãi suất
18%/năm, cứ 3 tháng trả lãi 1 lần. Chi phí sử dụng vốn
này trước thuế là bao nhiêu?
11
n
d
n
i
r
2.4.1Đối với khoản nợ vay ngắn hạn
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 9
2.4.2.Đối với khoản nợ vay dài hạn:
Nếu trả lãi và vốn 1 lần khi đáo hạn ta có:
P0: Vốn vay thực tế nhận được
Pn: Tổng số tiền vốn và lãi trả khi đáo hạn:
1
0
n nd P
P
r
Ví dụ:
Bạn có dự định vay NHTM A số tiền 300 triệu trong thời hạn 3
năm để đầu tư kinh doanh. Sau 3 năm bạn trả cả vốn lẫn lãi cho
ngân hàng là 450 triệu đồng.Tính chi phí sử dụng của bạn khi sử
dụng nguồn vốn vay này. Biết chi phí liên quan đến việc vay này
chiếm tỷ lệ 5% so với vốn vay.
2.4.3.TRÁI PHIẾU
27
ndr
n.ICP
10
1
P
.nICr n
0
d
•Neáu phaùt haønh traùi phieáu traû laõi vaø voán 1 laàn khi ñaùo haïn:
Töø coâng thöùc:
suy ra
Trong ñoù: P0 laø doanh thu phaùt haønh thuaàn.
C: menh gia ; Rd = chi phi su dung von.
n: ky han ; I : tien lai=Cxi
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 10
Ví duï 1:
Coâng ty Panasonic döï ñònh vay nôï 10 tyû ñoàng baèng caùch phaùt
haønh traùi phieáu coù kyø haïn 20 naêm, laõi suaát 9%/naêm, meänh giaù
traùi phieáu laø 1.000 ngñoàng, laõi vaø voán ñöôïc traû khi ñaùo haïn. Ñeå
thu huùt caùc nhaø ñaàu tö coâng ty seõ baùn traùi phieáu naøy vôùi giaù 980
ngñoàng. Chi phí phaùt haønh traùi phieáu laø chi phí maø coâng ty phaûi
traû cho ngaân haøng, nhaø baûo laõnh phaùt haønh traùi phieáu laø 2% tính
treân meänh giaù. Hoûi chi phí söû duïng voán vay daøi haïn cuûa coâng ty
laø bao nhieâu?
Chi phí nợ vay sau thuế ( rat ) được sử dụng để tính Chi
phí sử dụng vốn bình quân, được xác định bằng chi phí nợ
vay (rd)trừ đi khỏan tiết kiệm từ thuế ( rd.t)
t: thuế suất
*Giá sử dụng vốn vay sau thuế (rat)
rat =rd ( 1 - t )
3. Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC
(Weighted Average Cost of Capital -WACC)
WACC: chi phí sử dụng vốn bình quân
tj: vốn của nguồn j được sử dụng
T: Tổng số vốn được sử dụng trong kỳ
wj: tỷ trọng của nguồn vốn j được sử dụng
rj: chi phí sử dụng vốn từ nguồn j
j
n
j
jj
n
j
j
rwr
T
t
WACC **
11
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 11
wd : Tỷ trọng nợ vay trong cơ cấu vốn
Ws : Tỷ trọng lợi nhuận giữ lại trong cơ cấu vốn
Wp: Tỷ trọng vốn cổ phiếu ưu đãi trong cơ cấu vốn
We: Tỷ trọng vốn cổ phiếu thường trong cơ cấu vốn
Kd: chi phí nợ vay
Ks: chi phí lợi nhuận giữ lại
Kp: chi phí cổ phần ưu đãi
Ke: chi phí cổ phần thường
T : thuế suất thu nhập doanh nghiệp.
Wd + Wp + We = 100%
3. Chi phí sử dụng vốn bình quân
eeppssdd KWKWKWTKWWACC )1(
Weighted average cost of capital=
Where:
D: market value of Debt
E: market value of Equity
V = D+E
rdebt: cost of debt
requity: cost of equity
Tc: corporate tax rate
32
[ ] [ ]WACC = x (1 - Tc)r + x rDV debt EV equity
Chi phí sử dụng vốn bình quân =
Trong đó:
D: giá trị thị trường của nợ
E: giá trị thị trường của vốn
V = D+E
rdebt: chi phí nợ
requity: chi phí vốn
Tc: tỷ lệ thuế suất doanh nghiệp
33
[ ] [ ]WACC = x (1 - Tc)r + x rDV debt EV equity
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 12
Three Steps to Calculating Cost of Capital
1. Calculate the value of each security as a
proportion of the firm’s market value.
2. Determine the required rate of return on each
security.
3. Calculate a weighted average of these required
returns.
34
3 bước để tính chi phí sử dụng vốn:
1. Tính giá trị của mỗi chứng khoán như một phần
của giá trị thị trường của công ty.
2. Xác định lợi tức cần thiết trên mỗi chứng khoán.
3. Tính trung bình có trọng số của lợi nhuận yêu cầu.
35
Ví dụ - Executive Fruit có phát hành trái phiếu, cổ
phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi. Giá trị thị trường
của những chứng khoán đó lần lượt là $4 triệu, $2
triệu, và $6 triệu. Lợi nhuận yêu cầu lần lượt là 6%,
12% và18%.
Xác định WACC của công ty Executive Fruit, Inc.
36
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 13
Example - continued
Step 1
Firm Value = 4 + 2 + 6 = $12 mil
Step 2
Required returns are given
Step 3
37
[ ] ( ) ( )WACC = x(1-.35).06 + x.12 + x.18
=.123 or 12.3%
4
12
2
12
6
12
Trong ước tính WACC, không sử dụng Giá trị
sổ sách của chứng khoán.
Trong ước tính WACC, sử dụng giá trị thị
trường của chứng khoán.
Giá trị sổ sách thường không đại diện tốt cho
giá trị thị trường của chứng khoán của một
công ty.
38
39
Giá trị thị trường của trái phiếu - PV của tất
cả các trái phiếu và mệnh giá được chiết
khấu theo lãi suất hiện hành.
Giá trị thị trường của cổ phiếu - Giá thị
trường trên mỗi cổ phiếu nhân với số lượng
cổ phiếu.
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 14
40
Big Oil Book Value Balance Sheet (mil)
Bank Debt 200$ 25.0%
LT Bonds 200$ 25.0%
Common Stock 100$ 12.5%
Retained Earnings 300$ 37.5%
Total 800$ 100%
Vốn chủ sở hữu: 100 triệu cổ phiếu, mệnh giá $1
-> Giá trị sổ sách của vốn =
Vốn chủ sở hữu + Lợi nhuận chưa phân phối
= $400 triệu
41
Big Oil Book Value Balance Sheet (mil)
Bank Debt 200$ 25.0%
LT Bonds 200$ 25.0%
Common Stock 100$ 12.5%
Retained Earnings 300$ 37.5%
Total 800$ 100%
Nếu các trái phiếu dài hạn
có lãi suất 8% và đáo hạn
trong 12 năm, giá trị thị
trường của lãi suất hoàn vốn
(YTM) 9% là gì?
70.185$
09.1
216
....
09.1
16
09.1
16
09.1
16
1232
PV
42
Big Oil MARKET Value Balance Sheet (mil)
Bank Debt (mil) 200.0$ 12.6%
LT Bonds 185.7$ 11.7%
Total Debt 385.7$ 24.3%
Common Stock 1,200.0$ 75.7%
Total 1,585.7$ 100.0%
Vốn chủ sở hữu: 100 triệu cổ phiếu với giá $12
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 15
43
Trái phiếu
r = YTMd
Cổ phiếu phổ thông: sử dụng mô hình
CAPM hoặc DDM
)r-(r+r=
CAPM=r
fmf
e
Nợ có hai chi phí: 1) lợi nhuận trên nợ và 2) tăng chi phí
vốn chủ sở hữu yêu cầu do sự gia tăng nguy cơ.
Beta có thể thay đổi với cơ cấu vốn (ví dụ, tăng trong tỷ lệ
nợ có thể dẫn đến chi phí cao hơn các khoản nợ và vốn, bởi
vì cả vốn vay và vốn chủ sở hữu trở nên rủi ro hơn).
Thuế thu nhập doanh nghiệp phức tạp khi phân tích và có
thể thay đổi quyết định của chúng ta.
44
3. Chi phí sử dụng vốn bình quân
Chú ý
Các nguồn tài trợ mà công ty sử dụng một cách
hợp pháp nhưng không phải trả chi phí thì không
đưa vào trong cấu trúc vốn để tính toán.
11/26/2013
PHD.Nguyen Thanh Nam 16
Ví dụ:
Công ty ABC có cơ cấu nguồn vốn như sau:
- Vốn chiếm dụng không trả lãi: 2000.
- Vốn vay: 3000, chi phí sử dụng vốn vay trước thuế 10%/năm.
- Vốn chủ sở hữu: 5000 với chi phí sử dụng vốn 12%/năm. Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp 25%. Xác định WACC với cơ cấu vốn nêu trên?
Ví dụ:
Công ty Geothermal Inc. có cấu trúc vốn như bên
dưới. Biết rằng Geothermal có nợ phải trả là 8%
chiếm tỷ trọng 30% và 14% là vốn tự có, chi phí sử
dụng vốn của công ty?
47
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_bai_9_cau_truc_von_va_chi_p.pdf