Mục tiêu
Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản
phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt.
Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định
quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt
Biết được các mô hình quản trị hàng tồn kho và
tiền mặt .
Nội dung
10.1 Quản trị khoản phải thu
10.2 Quản trị hàng tồn kho
10.3 Quản trị tiền mặt
35 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2 - Chương 10: Quản trị tài sản ngắn hạn - Đoàn Thị Thu Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 25
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Công ty Mimosa là một công ty chuyên sản xuất và
kinh doanh thực phẩm. Doanh thu dự kiến quý 3 và
4/ 2014 như sau
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng
1/2015
500 500 600 850 950 800 1.000 1.250 1.100
73
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Để cạnh tranh, công ty cho phép bán chịu trong
vòng 60 ngày. Thông thường tỷ lệ doanh thu thu
được theo thời gian cụ thể như sau:
-20% trong vòng 30 ngày
-65% trong vòng 60 ngày
-15% trong vong 90 ngày
74
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Chỉ tiêu
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng
1
Doanh thu
Thu trong vòng 30
ngày
Thu trong vòng 60
ngày
Thu trong vòng 90
ngày
Thu tiền bán
hàng
75
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 26
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Thông tin chi phí:
-Chi phí NVL , phụ liệu chiếm 40%/ doanh thu. Công
ty phải mua NVL trước ngày bán 1 tháng và thời hạn
thanh toán là 30 ngày
-Lương nhân công, CP trực tiếp khác bằng tiền chiếm
20%/ doanh thu
-Chi phí gián tiếp bằng tiền chiếm 10%/ doanh thu
76
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Thông tin chi phí:
-Vào tháng 9 công ty dự kiến chi TSCĐ với giá 500
triệu đồng
-Thuế GTGT và TNDN như sau:
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Thuế GTGT phải nộp 8 10 8 21 22 28
Thuế TNDN tạm nộp 70 120
77
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Dự đoán và quản lý các dòng thu, chi tiền mặt
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Doanh thu
chi NVL
Trả lương nhân công
CP gián tiếp bằng tiền
Chi đầu tư TS cố định
Thuế GTGT
Thuế TNDN
Dòng Chi
78
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 27
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt.
Dòng thu Dòng chi
Chênh lệch
thu chi
Tồn quỹ
đầu kỳ
Phát sinh
trong kỳ
Tồn quỹ
cuối kỳ
79
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt.
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Thu tiền bán hàng
Dòng Chi
Chênh lệch thu chi
Tồn quỹ đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ
80
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)
81
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 28
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)
Thông tin bổ sung:
-Tiền mặt tồn quỹ cuối tháng 6 là 50 triệu đồng
-Số dư vay nợ đầu tháng 7 xem như bằng 0
-Định mức tồn quỹ hàng tháng: 105 triệu đồng/ tháng
-Giả sử vốn bằng tiền thiếu được tài trợ từ vồn vay ngân
hàng với lãi suất 1%/ tháng. Vốn thiếu được vay vào cuối
tháng và tiền lãi được tính trên dự nọ đầu kỳ. Trả gốc khi
thừa tiền mặt 82
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Thu tiền bán hàng
Chi phí lãi vay
Dòng Chi
Chênh lệch thu chi
Tồn quỹ đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ
Định mức tồn quỹ tiền mặt
Chênh lệch
Số dự nợ đầu kỳ
Dự nợ phát sinh trong kỳ
Số dư nợ cuối kỳ
Tồn quỹ cuối kỳ sau điều chỉnh
83
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lập bảng kế họach ngân quỹ tiền mặt
Kế họach tài chính công ty (financing plan)
Khi số lượng tiền mặt
thiếu hụt:
• Tăng tốc độ thu hồi tiền mặt
• Giảm tốc độ chi tiêu tiền mặt
Khi số lượng tiền mặt dư
thừa
• Chiến lược đầu tư
84
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 29
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Tăng tốc độ thu hồi
tiền mặt
Chiết khấu thanh toán
Phương thức thanh tóan nhanh
Thường xuyên theo dõi công nợ
Giảm tốc độ chi tiêu
tiền mặt
Có thể trì hoãn việc thanh toán
trong thời hạn và điều kiện cho
phép.
Giảm tốc độ chi tiêu trong kỳ đối
với những khỏan chi chưa cần
thiết
85
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Các biện pháp cần thực hiện trong quản
lý thu chi tiền mặt.
Thu chi thông
qua quỹ.
Phân định trách
nhiệm rõ ràng
Xây dựng quy
chế thu,chi quỹ
tiền mặt.
Quản lý chặt chẽ
các khoản tạm
ứng tiền mặt
86
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình
Baumol
Mô hình
Miller-Orr
Mô hình quản trị tiền mặt
87
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 30
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mục tiêu của các mô hình quản trị tiền mặt
Đánh đổi giữa chi phí
cơ hội và chi phí giao
dịch.
Chi phí cơ hội là chi phí
mất đi do giữ tiền mặt
khiến bỏ lỡ cơ hội đầu tư
tiền vào mục đích sinh lợi.
Chi phí giao dịch là chi
phí liên quan đến chuyển
đổi từ tài sản đầu tư ngắn
hạn thành tiền mặt.
88
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mục tiêu của các mô hình quản trị tiền mặt
89
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Baumol
Giả
thuyết
Mô hình
Baumol
Tình hình
thu, chi tiền
ổn định và
đều đặn.
Không tính
đến tiền thu
trong kỳ
hoạch định.
Không có dự
trữ tiền cho
mục đích an
toàn.
Tỷ lệ bù dắp
tiền mặt
không đổi
90
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 31
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Nội dung mô hình Baumol
• T: Tổng lượng tiền cần thiết trong kỳ
• F: Chi phí cố định cho mỗi lần huy
động vốn (bán chứng khoán, vay
nợ,)
• i: Lãi suất tiền gửi (chứng khoán)
trong kỳ.
• C: Quy mô tiền mặt dự trữ
Mô hình Baumol
91
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Baumol
Nội dung mô hình Baumol
92
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Lượng tiền mặt dự trữ tối ưu:
i
FT2
*C
Mô hình Baumol
Nội dung mô hình Baumol
93
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 32
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Baumol
Ví dụ
• Tổng số tiền mặt cần chi trả trong năm
2013 của DN là 12.000 triệu đồng hay là
1000 triệu đồng một tháng. Giã sử lãi suất
TP kho bạc là 4%/năm. Mỗi lần bán chứng
khoán để gia tăng quỹ tiền mặt, DN phải
tốn CP giao dịch là 0,5 triệu đồng.
94
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Làm nổi bật được sự đánh đổi cơ bản giữa các chi
phí giao dịch và chi phí cơ hội
- Nếu lãi suất tăng =>sẽ nắm giữ số dư bình quân
tiền mặt (C* ) thấp hơn =>làm cho doanh số bán
trái phiếu kho bạc nhỏ hơn nhưng với tần suất bán
nhiều hơn .
-Nếu chi phí phải trả cho mỗi lần bán trái phiếu ( F)
cao => nên nắm giữ một số dư tiền mặt lớn hơn.
Mô hình Baumol
Đóng góp của mô hình Baumol
95
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Baumol
Hạn chế
của
mô hình
Baumol
Mức chi tiêu trong thực tế không ổn
định như giả thuyết của mô hình.
Việc chuyển đổi chứng khoán ngắn hạn
(hay vay ngắn hạn) trong thực tế không
thể thực hiện nhanh chóng như tính
toán của mô hình.
96
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 33
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Miller - Orr
Giả
thuyết
Mô hình
Miller -
Orr
Các dòng tiền thuần
hàng ngày phân bố
theo phân phối chuẩn
Mỗi ngày, dòng tiền
thuần có thể diễn biến
tới mức giá trị cao
nhất hoặc thấp nhất Mức cân bằng vốn
bằng tiềndòng tiền
thuần kỳ vọng là bằng
không (0), vì ở mức
đó doanh nghiệp có
đủ tiền trang trải cho
các khoản chi
97
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Giôùi haïn
treân (H)
Muïc tieâu
(Z)
Giôùi haïn
döôùi (L)
Thôøi gian
Tieàn
K
h
o
a
ûn
g
c
a
ùc
h
(
d
)
Mô hình Miller - Orr
98
3
2
i
F
4
3
3d
- Công thức tính khoảng cách giữa giới
hạn trên và giới hạn dưới :
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Miller - Orr
99
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 34
3
2
3
2
4
3
2
3
2
*
4
3
3
*
i
F
HdHZ
i
F
L
d
LZ
- Mức dự trữ vốn bằng tiền mục tiêu
tối ưu sẽ là:
Mô hình Miller - Orr
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
100
3
ZLH
CA
- Số dư vốn bằng tiền cân bằng bình quân
trong mô hình
- Mức giới hạn trên là:
H = L + d = 3Z* - 2L
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Mô hình Miller - Orr
101
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Ví dụ
• Giả sử nhu cầu dự trữ vốn bằng tiền tối
thiểu của công ty A là 100 triệu đồng.
• Độ lệch chuẩn của vốn bằng tiền hằng
ngày là 0,8 triệu đồng/ngày.
• Lãi suất 0,02%/ngày
• Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc
bán chứng khoán là 0,6 triệu đồng.
Mô hình Miller - Orr
102
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6/13/2016
Bài giảng: Tài chính doanh nghiệp 2 35
10.3 QUẢN TRỊTIỀN MẶT
Quản trị tiền mặt quốc tế
Sinh viên tự nghiên cứu và sẽ được học và nghiên cứu
sâu trong môn học Tài chính công ty đa quốc gia
103
KẾT THÚC CHƯƠNG 10
104
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_2_chuong_10_quan_tri_tai_sa.pdf