Bài giảng Tài chính công - Chương 1: Nguyên lý phân tích tài chính công - Sử Đình Thành

Nội dung

„ Lý thuyết tối đa hóa thỏa dụng (Utility

maximization)

„ Lý thuyết hiệu quả xã hội (Social

Efficiency)

„ Hàm phúc lợi xã hội (Social welfare

functions)

pdf102 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính công - Chương 1: Nguyên lý phân tích tài chính công - Sử Đình Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/2010 Cân bằng và phúc lợi xã hội ố ố ắ Đường cung „Giả sử v n c định trong ng n hạn , thì hàm chi phí trở thành: Nh ậ hỉ ó l độ h đổi TC rK wL= + „ ư v y, c c ao ng t ay trong ngắn hạn. Chi phí biên là chi phí tăng thêm để sản xuất tăng thêm một đơn vị sản phẩm Q, hoặc kết quả tỷ lệ tiền lương và số lượng lao động được sử dụng để sản xuất sản phẩm đó Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 74 . 4/4/2010 Cân bằng và phúc lợi xã hội ấ ầ Đường cung „Hiệu su t biên giảm d n hàm ý sự gia tăng chi phí biên. „Khi tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm, Q cần gia tăng nhiều lao động kéo theo chi phí sản xuất gia tăng. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 754/4/2010 Cân bằng và phúc lợi xã hội ố Đường cung „T i đa hóa lợi nhuận (Profit maximization) nghĩa tối đa chênh lệch giữa tổng thu nhập và tổng chi phí. „Điều này xảy ra ở mức sản lượng: chi phí biên bằng thu nhập biên . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 764/4/2010 Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung „Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo thu nhập biên là giá cả thị trường, . Vì thế công ty sản xuất cho đến khi : „P = MC. „Vì thế đường cong MC là đường cung . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 774/4/2010 Cân bằng và phúc lợi xã hội ể ằ Đường cung „Tại đi m cân b ng, chúng ta chúng ta xác định tổng cầu và tổng cung . „Cân bằng cạnh tranh nói lên điểm tại đó cả người tiêu dùng và người cung ứng đều thỏa mãn mức giá và sản lượng. „Hình 21 minh chứng điều đó. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 784/4/2010 PM Supply curve of movies PM,3 PM,2 Demand curve for movies PM,1 Câ bằ ầ ã hội QMQM,3 QM,2 QM,1 Hình 21 n ng cung c u x 4/4/2010 79Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI Hiệu quả xã hội „Đo lường hiệu quả xã hội (social efficiency ) là tính toán quy mô tiềm năng của chiếc bánh kinh tế. „ => Phản ảnh mức lợi thuần phát sinh từ việc thương mại giữa người tiêu dùng và người ấsản xu t. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 804/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI Hiệu quả xã hội „Thặng dư tiêu dùng (Consumer surplus) là lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa, vượt quá số tiền mà họ thanh toán. „Mỗi một điểm trên đường cầu thể hiện tính ẵ ểs n lòng chi trả của người tiêu dùng đ có được một lượng hàng hóa nhất định. „Hình 22 minh chứng điều đó. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 814/4/2010 PM Supply curve of movies P* Demand curve for movies Thặ dư ười tiê dù QM0 Q*1 2 Hình 22 ng ng u ng 4/4/2010 82Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ế Hiệu quả xã hội „Thặng dư tiêu dùng được quy t định bởi giá thị trường và độ do giãn cầu : „Nếu cầu không co giãn, đường cầu ẳth ng đứng thì thặng dư cao hơn . „Nếu cầu co giãn thặng dư thấp hơn, . „Hình 23 minh chứng điều đó. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 834/4/2010 PM Supply curve of movies P* Demand curve for movies Thặ dư tiê dù à ầ khô iã QM0 Q*1 2 Hình 23 ng u ng v c u ng co g n 4/4/2010 84Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ấ Hiệu quả xã hội „Thặng dư người sản xu t (Producer surplus) là lợi nhuận thu được từ việc bán sản phẩm vượt quá so với chi phí . „Mỗi một điểm trên đường cung phản ảnh chi phí biên sản xuất sản phẩm . „Hình 24 minh chứng điều đó. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 854/4/2010 PM Supply curve of movies P* Demand curve for movies Thặ dư ười ả ất QM0 Q*1 2 Hình 24 ng ng s n xu 4/4/2010 86Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI Hiệu quả xã hội „Tương tự như thặng dư tiêu dùng, thặng dư sản xuất được quyết định bởi giá thị trường và co giãn cung . „Cung không co giãn đường cung càng, thẳng đứng thì thặng dư người sản xuất càng cao . „Cung co giãn, thì thặng dư người sản xuất thấp . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 874/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ổ Hiệu quả xã hội „T ng thặng dư xã hội hay gọi là hiệu quả xã hội là tổng thặng dư người sản xuất và người tiêu dùng . „Hình 25 minh chứng điều đó. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 884/4/2010 PM Supply curve of movies P* Demand curve for movies Thặ dư ã hội QM0 Q*1 Hình 25 ng x 4/4/2010 89Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI Đị h lý bả hứ hấ ủ ki h ế h Cạnh tranh làm tối đa hóa phúc lợi xã hội „ n cơ n t n t c a n t ọc phúc lợi cho rằng trong điều kiện cân bằng cạnh tranh, ở đó cung cầu bằng nhau thì tối đa hóa hiệu quả xã hội . „Bất kỳ số lượng nào khác Q* đều làm giảm hiệu quả xã hội hoặc quy mô chiếc bánh kinh tế . „Hã ét iới h iá ả hà hóy xem x sự g ạn g c ng a P´<P*. ềHiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 90„Hình 26 minh chứn đi u đó.4/4/2010 PM Supply curve of movies P* P´ Demand curve for movies Tổ thất từ kiể át iá à QMQ*Q´ Hình 26 n m so g s n 4/4/2010 91Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ấ ể Cạnh tranh làm tối đa hóa phúc lợi xã hội „B t kỳ một chính sách ki m soát giá đều tạo ra sự mất trắng/tổn thất làm, giảm hiệu quả xã hội do số lượng thấp h ứ â bằ h hơn m c c n ng cạn tran . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 924/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI Xã hội h ờ khô hỉ â hặ d ó Vai trò công bằng „ t ư ng ng c quan t m: t ng ư c bao nhiêu mà còn quan tâm sự phân phối như thế à t ô hún o rong c ng c ng . „ Phúc lợi xã hội được quyết định bởi 2 chỉ tiêu . ể ể„ Định lý cơ bản thứ hai phát bi u: xã hội có th đạt được bất kỳ kết quả hiệu quả nào bằng việc ái hâ hối h lý ồ l à d ht p n p ợp ngu n ực v tự o t ương mại h ế h i h h i đ đầ i i„ T ực t , xã ộ t ường p ả ương u vớ v ệc đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 934/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ổ ằ ể Vai trò công bằng „ Sự đánh đ i công b ng và hiệu quả được th hiện qua mô hình hàm phúc lợi xã hội (Social Welfare Function). „ Trong đó phản ảnh tất cả thỏa dụng cá nhân vào trong tổng thể hàm thỏa dụng xã hội . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 944/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI à hú l i h i h h ế ị l i ( h Vai trò công bằng „H m p c ợ xã ộ t eo t uy t v ợ T e utilitarian social welfare function) là: SWF Ui= ∑ „Thỏa dụng của các cá nhân là những trọng ố hư h i s n n au . „Hàm ý là: chính phủ nên chuyển giao từ ế ề ầngười 1 đ n người thứ 2 với đi u kiện ph n thỏa dụng thu được của người thứ 2 lớn hơn ầ ấ ấ Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 95ph n m t đi của người thứ nh t .4/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ế Vai trò công bằng „Hàm phúc lợi xã hội theo thuy t vị lợi (SWF) nhấn mạnh đến mức thỏa dụng , chứ không phải là dollars. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 964/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ế Vai trò công bằng „Hàm phúc lợi xã hội theo thuy t vị lợi (SWF) tối đa hóa khi thỏa dụng biên của các cá nhân bằng nhau : Vì hế ã hội ê ái hâ hối ái hâ hối ừ MU MU MUi1 2= = =... „ t , x n n t p n p t p n p t người giàu đến người nghèo nếu như thỏa dụng biê ủ đồ $ kế tiế ủ ời hè hn c a ng p c a ngư ng o cao ơn người giàu . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 974/4/2010 CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI Xà HỘI ế Vai trò công bằng „Hàm phúc lợi xã hội theo thuy t Raw (Rawlsian social welfare function) là: Phú l i ã hội đ ối đ hó bằ iệ ( )SWF U U UN= min , ,...,1 2 „ c ợ x ược t a a ng v c tối đa hóa phúc lợi của người có mức sống thấp nhất trong xã hội . „Điều này gợi lên: tính tái phân phối hơn là hàm phúc lợi xã hội theo thuyết vị lợi . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 984/4/2010 Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 994/4/2010 TANF (tt) ằ„Xem xét tính hiệu quả và công b ng trong chương trình TANF. „Trong khuôn khổ cung lao động/cầu lao động những thay đổi trợ cấp làm dịch, chuyển đường cung lao động đối với các cá ấnhân nhận trợ c p. „Hình 27 minh chứng điều đó. Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 1004/4/2010 Wage Labor Labor supply Labor supply w3 supply w2 Labor demand w1 Câ bằ thị t ườ l độ Hours worked H3 H2 H1 Hình 27 n ng r ng ao ng 4/4/2010 101Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích TANF (tt) ế„Những chính sách khác nhau liên quan đ n diện tích tam giác mất trắng khác nhau và khác nhau mức độ tái phân phối thu nhập cho người nghèo . „ SWF giúp cho chính phủ ra quyết định chính sách đúng hơn . Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích 1024/4/2010

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_cong_chuong_1_nguyen_ly_phan_tich_tai_ch.pdf