Theo Stiglitz:
Người trực tiếp chịu trách nhiệm các cơ quan
công lập được công chúng bầu ra trực tiếp hay
gián tiếp hoặc bổ nhiệm
Các đơn vị trong khu vực công được giao 1 số
quyền hạn nhất định có tính bắt buộc, cưỡng
chế mà cơ quan tư nhân không thể có được
29 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 11/05/2022 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Tài chính công - Chương 1: Khu vực công và tài chính công - Nguyễn Thành Đạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHU VỰC CÔNG VÀ TÀI
CHÍNH CÔNG
1. Khu vực công
2. Khái niệm và đặc điểm
tài chính công
3. Sự phát triển tài chính
công
4. Bản chất và chức nĕng
tài chính công
TS. Nguyễn Thành Đạt
Email: datnt@due.edu.vn
1
ͳ.ͳ K(ÁI N)Ê ̣M KHU VỰC CÔNG
Nền kinh tế chia ra thành 2 khu vực: khu vực
công và khu vực tѭ.
Theo Stiglitz:
Người trực tiếp chịu trách nhiệm các cơ quan
công lập được công chúng bầu ra trực tiếp hay
gián tiếp hoặc bổ nhiệm
Các đơn vị trong khu vực công được giao 1 số quyền hạn nhất định có tính bắt buộc, cưỡng chế mà cơ quan tư nhân không thể có được
2
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
Khu vực công
Khu vực tư
Khu vực công là khu vực phản
ánh hoạt động kinh tế chính trị,
xã hội do nhà nѭớc quyết định.
Khu vực tѭ là khu vực phản ánh các
hoạt động do tѭ nhân quyết định.
Bao gồm:
Hệ thống các cơ quan
công quyền
Hệ thống các đơn vị
kinh tế của nhà nѭớc
Bao gồm:
-Doanh nghiệp tѭ nhân
-Các đơn vị dịch vụ tѭ nhân
-Cá thể và hộ gia đình
-Các tổ chức tôn giáo, xã hội khác
Sự cѭỡng chế là nền tảng hoạt
động của chính phủ
Nguyên tắc làm nền tảng cho sự vận
hành của khu vực tѭ là trao đổi tự
nguyện 3
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ͳ.ͳ K(ÁI N)Ê ̣M KHU VỰC CÔNG
Ở Việt Nam, khu vực công bao gồm:
Hệ thống các cơ quan công quyền:
- Hệ thống cơ quan quyền lực: Hành pháp, tѭ pháp và lập
pháp.
- Hệ thống quốc phòng, an ninh
- Hệ thống đơn vị công ích/dịch vụ công
Hệ thống các đơn vị kinh tế của nhà nước: Các doanh
nghiệp nhà nѭớc, định chế tài chính, NHTW
4
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ͳ.ʹ K(U VỰC CÔNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ K)N( TẾ CƠ BẢN
Sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào ?
Cung cấp cho ai?
Tại sao phải giải quyết các vấn đề đó?
5
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
1.2 K(U VỰC CÔNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ K)N( TẾ CƠ BẢN
Khu vực tѭ giải quyết các vấn đề cơ bản
chủ yếu dựa vào cơ chế thị trѭờng.
Khu vực công giải quyết các vấn đề cơ
bản chủ yếu dựa vào chính sách lựa chọn
công.
6
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ͳ.͵ K(U VỰC CÔNG VÀ VA) TRÒ C(ÍN( P(Ủ
Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh: chủ trương Dzbàn tay vô hìnhdz điều tiết nền
kinh tế.
Nhà nước và thị trường: DzLaissêz – fairêdz
Thực hiện các chức năng cơ bản của xã hội
Kinh tế hỗn hợp
Can thiệp và điều tiết các hoạt động kinh tế
7
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
1.3 K(U VỰC CÔNG VÀ VA) TRÒ C(ÍN( P(Ủ
Can thiệp và điều tiết kinh tế
- Giai đoạn 1950 – 1970: chính phủ đóng vai trò quan trọng và quyết định mô hình kinh tế kế hoạch tập
trung
- Giai đoạn 1970 – 1990: thu hẹp sự can thiệp của CP
chính sách tự do hóa kinh tế
- Giai đoạn 1990 – nay: khu vực công và khu vực tư có vai
trò quan trọng như nhau
8
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
2.1 KHÁI N)ỆM TÀ) C(ÍN( CÔNG
GS. Harvey Rosen: ȋĐ( Princeton Hoa Kỳ)
Tài chính công thuộc lĩnh vực kinh tế học phân tích
chính sách thuế và chính sách chi tiêu của chính phủ
Tài chính công, Bộ Tài chính, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội
2005 (tr.8)
Tài chính công là tổng thể các hoạt động thu, chi bằng tiền
do Nhà nước tiến hành, nó phản ánh hệ thống các quan hệ
kinh tế nảy sinh trong quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ công nhằm phục vụ thực hiện các chức năng của Nhà nước và đáp ứng các nhu cầu, lợi ích chung của toàn xã hội
9
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
2.2 ĐẶC Đ)ỂM TÀ) C(ÍN( CÔNG
TCC thuộc quyền sở hữu nhà nѭớc: Quốc hội là cơ quan quyền lực tối cao của một quốc gia có quyền áp đặt mọi khoản thu chi của quốc gia; Chính phủ - đѭợc quốc hội trao quyền điều hành
chính sách tài khóa.
Cung cấp hàng hóa công cho xã hội trong điều kiện khu vực tѭ chưa thể hoặc không thể thỏa mãn đầy đủ nhu cầu về các loại
hàng hóa này.
Quản lý TCC phải trên cơ sở công khai, minh bạch và có sự
tham gia của công chúng
10
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
SỰ P(ÁT TR)ỂN TÀ) C(ÍN( CÔNG ͵.ͳ TÀI C()́NH CÔNG CỔ Đ)ỂN
Tài chính công cổ điển ( từ cuối thế kỷ 19 trở về trѭớc): hoạt
động trong bối cảnh nền kinh tế tự cung – tự cấp, kinh tế hàng
hóa giản đơn và kinh tế thị trѭờng tự do cạnh tranh.
Quy mô tài chính công nhỏ
Tính trung lập: không can thiệp vào kinh tế, hoạt
động độc lập với quá trình kinh tế (Kế hoạch ngân
sách độc lập với kế hoạch kinh tế- xã hội)
Thuế là nguồn thu quan trọng của tài chính công
Nguyên tắc quan trọng của tài chính cổ điển là
phải luôn cân bằng thu chi.
11
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
SỰ P(ÁT TR)ỂN TÀ) C(ÍN( CÔNG
3.2 TÀI C()́NH CÔNG ()Ê ̣N ĐẠI
Tài chính công hiện đại hoạt động trong
bối cảnh:
Kinh tế không ổn định
Sự can thiệp của chính phủ
Hội nhập kinh tế và liên kết
12
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
3.2 TÀI C()́NH CÔNG ()Ê ̣N ĐẠI
Đặc trưng của tài chính công hiện đại : hoạt động
trong bối cảnh nền kinh tế cơ chế thị trѭờng có sự
can thiệp của nhà nѭớc.
Quy mô tĕng
Phi trung lập (can thiệp và độc lập tѭơng đối)
Đa dạng các nguồn thu
Mang đặc tính toàn cầu và tѭơng đồng.
13
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ĐẶC TRƯNG CỦA TÀI CHÍNH CÔNG HIỆN ĐẠI Quy mô tài chính công ngày càng tăng Bảng ͳ: Quy mô chi tiêu của chính phủ các nước ȋ%GDPȌ
14
(Nguồn: ADB, 2011, các chỉ số kinh tế chính của khu vực châu Á – Thái Bình Dương)
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ĐẶC TRƯNG CỦA TÀI CHÍNH CÔNG HIỆN ĐẠI
Tính Phi trung lập
- Chức nĕng kinh tế của Nhà nѭớc (trên các phѭơng
diện kinh tế, xã hội và quản lí)
- Kế hoạch chi tiêu của tài chính công phải gắn liền
với chính sách phát triển kinh tế - xã hội.
15
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ĐẶC TRƯNG CỦA TÀI CHÍNH CÔNG HIỆN ĐẠI
16
(Nguồn: quyết toán và dự toán NSNN 2003 – 2011)
Đa dạng các nguồn thu Biểu đồ: Cơ cấu nguồn thu ngân sách của Việt Nam (%GDP)
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ĐẶC TRƯNG CỦA TÀI CHÍNH CÔNG HIỆN ĐẠI
Thuế là khoản đóng góp bắt buộc theo quy định của pháp luật của các cá nhân và pháp nhân đối với Nhà nước không
mang tính đối giá và hoàn trả trực tiếp.
Lệ phí là khoản thu vừa mang tính chất phục vụ cho đối tượng nộp lệ phí về việc thực hiện một số thủ tục hành
chính vừa mang tính chất động viên sự đóng góp cho ngân
sách Nhà nước.
Ví dụ: lệ phí công chứng, trước bạ, lệ phí đăng kí GPKD
Phí là khoản thu mang tính chất bù đắp chi phí thường
xuyên hoặc bất thường như phí về xây dựng, bảo dưỡng,
duy tu của Nhà nước đối với những hoạt động phục vụ người nộp phí.
17
Đa dạng các nguồn thu
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
ĐẶC TRƯNG CỦA TÀI CHÍNH CÔNG HIỆN ĐẠI
Cải cách tài chính công hướng đến những
yêu cầu của quá trình tòan cầu hóa
- Quy chuẩn quốc tế về chính sách thuế, chính sách quản
lí nợ quốc gia
- Chi tiêu công hѭớng đến kết quả đầu ra
- Kế toán và sự minh bạch thông tin về ngân sách nhà
nѭớc
18
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
4.1BẢN C(ẤT CỦA TÀ) C(ÍN( CÔNG
Bản chất tài chính công:
Bản chất kinh tế:
Thu chi tài chính của nhà nѭớc đѭợc thực hiện trong bối cảnh: Nguồn lực giới hạn (quy mô và khả nĕng tạo lập)
=> Lựa chọn hành động trong sự so sánh lợi ích và chi phí
=> Tạo lập sự cân bằng về lợi ích kinh tế với khu vực tѭ
Bản chất chính trị:
Tài chính công gắn bó chặt chẽ với hệ thống quyền lực
chính trị của một quốc gia:
Quyền lực chính trị của nhà nѭớc
Thực hiện các chính sách của nhà nѭớc
Ý đồ của các nhà chính trị Chính trị quyết định kinh tế hay ngược lại?
19
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
4.1 C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Chức nĕng tài chính công:
Huy động nguồn lực.
Phân bổ nguồn lực.
Tái phân phối thu nhập.
Giám sát.
20
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
Ͷ.ͳ C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Huy động nguồn lực:
o Đánh giá nguồn lực tài chính tiềm nĕng của nền kinh tế
o Tính toán nhu cầu chi tiêu công và mối quan hệ giữa
chính sách thu công với các biến vĩ mô
o Lựa chọn các công cụ tài chính để huy động nguồn lực
tài chính
o Đánh giá hiệu quả của chính sách huy động.
=> Cơ sở hình thành các nguồn thu và sử dụng các
công cụ huy động phải được xem xét trong mối quan
hệ với kết quả hoạt động SXKD của nền kinh tế 21
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
4.1 C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Huy động nguồn lực:
Các công cụ /hình thức huy động
Thuế
Phí và lệ phí
Thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nѭớc
Vay nợ trong nѭớc (công trái)
Vay nợ nѭớc ngòai
Phát hành tiền
Giới hạn mức huy động để đảm bảo kỷ luật
tài khóa tổng thể.
22
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
(UY ĐỘNG NGUỒN LỰC
23
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
4.1 C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Phân bổ nguồn lực
Sắp xếp, lựa chọn mục tiêu
Xác lập mục tiêu ѭu tiên và đánh đổi.
24
Nguồn lực TC
của kv TCDN và
gia đình
Các quĩ tiền tệ
chuyên dùng của
TCC
Hàng hóa,
dịch vụ công
Nguồn lực
tài chính
công
Hu
y đ
ộn
g
Phân bổ
C
h
i tiêu
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
4.1 C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Tái phân phối thu nhập:
Đánh thuế
Phân bổ và chuyển giao nguồn thu từ thuế
trở lại cho xã hội thông qua:
Trợ cấp ( giá, lѭơng thực)
Cung cấp hàng hóa, dịch vụ công
Ѭu đưi tín dụng
25
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
4.1 C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Tái phân phối thu nhập:
26
Nhóm người có thu nhập thấp, nghèo
Nhóm người có thu nhập cao
Nhóm người có thu nhập
trung bình
Quỹ ngân
sách
Tái phân phối
thu nhập
thông qua
các khỏan chi chuyển giao
Thu thuế
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Tái phân phối thu nhập:
Hạn chế:
Xã hội mà đa phần dân cư có thu nhập thấp và trung bình thì không gây ra hiệu ứng tái phân phối với mục tiêu công bằng
Trốn thuế, đẩy gánh nặng thuế cho người tiêu dùng chịu qua cơ chế giá.
Nếu lạm phát cao thì sự tái phân phối cũng không làm cải thiện đời sống của người có thu nhập thấp.
Đánh thuế cao sẽ không khuyến khích các doanh nghiệp tăng cường đầu tư, từ đó kiềm hãm sự phát triển kinh tế-xã hội
27
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
C(ỨC NĂNG TÀ) C(ÍN( CÔNG
Giám sát
Kiểm tra việc sử dụng nguồn lực tài chính công
Đánh giá kết quả hoạt động
Cung cấp thông tin cho ngѭời quản lí để đѭa ra các
giải pháp điều chỉnh
Đo lѭờng hành vi can thiệp của thị trѭờng đối với các
chính sách can thiệp và tái phân phối
28
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
CÂU HỎI ÔN TẬP
Tại sao sự tái phân phối có thể dẫn đến mất hiệu quả? Tại sao khi tái phân phối từ người này sang người
khác có thể dẫn đến quy mô tổng thể của chiếc bánh
kinh tế giảm?
(ãy tim̀ só liê ̣u về quy mô chi tiêu chính phủ của mo ̣ t nước mà bạn thích và nêu mo ̣ t vài ý kiến nha ̣n xết.
29
TS. Nguyê ̃n Tha ̀nh Đa ̣t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tai_chinh_cong_chuong_1_khu_vuc_cong_va_tai_chinh.pdf