Thành mỏng
Đơn thuỳ
Kích thước từ <3cm
Thành nang thường mỏng va
trơn láng chỉ chứa một lớp tế
bào hạt bên trong và lớp tế
bào vỏ bên ngoài.
52 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Siêu âm tử cung và phần phụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1SIÊU Â M
TỬ CU NG V À PHẦ N PH Ụ
BS.CKI. NG UYE ÃN VIỆ T Q UANG
Phòng khám Hiếm Muộn –- Khoa Sản
Bệnh viện Đa khoa TP.Cần Thơ
VAI TRÒ SIÊ U Â M TRONG CHẨN ĐOÁ N
BỆ NH LÝ TỬ CUNG VÀ P HẦ N P HỤ
Tư ø nă m 1958, Lan Do nald đư a Sie âu
â m và o c hẩn đo á n Sả n phụ kho a.
Mơ û ra mo ät kỷ ngu ye â n mơ ù i t rong
c hẩ n đo á n hình ả nh, sie â u â m t rở
t hà nh co â ng c ụ c ậ n lâ m sà ng đắc
lư ï c ho ã t rơ ï c ho c hẩn đo á n sản phụ
kho a
2VAI TRÒ SIÊ U Â M TRONG CHẨN ĐOÁ N
BỆ NH LÝ TỬ CUNG VÀ P HẦ N P HỤ
Tư û cu ng: U cơ t rơn, Sarco ma t ư û
c u ng, Tă ng sinh no ä i mạ c…
Tai vo ø i: Ứ dịch t ai vo ø i, Á p-xe t ai
vo ø i, GEU…
Bu o à ng t rư ùng: U nang buo à ng
t rư ù ng c hư ùc nă ng ho ặ c t hư ïc t hể …
GIẢI P HẪU HỌC
3TƯ THẾ TỬ C UNG
Dư ï a vào 3 đie å m:
1. Vị t rí so vơ ù i đư ờ ng giữ a: Lệ c h P -T.
2. Go ù c gậ p (Fle xio n): Giữ a t rụ c
Thâ n và Cổ tư û c ung.
Tư û c u ng gậ p t rư ơ ùc khi go ùc Cổ -
Thâ n < 1800
Tư û cu ng gậ p sau khi gó c Cổ -
Thâ n > 1800
TƯ THẾ TỬ C UNG
4TƯ THẾ TỬ C UNG
TƯ THẾ TỬ C UNG
3. Gó c n g a õ (Vers ion ): Giữ a trụ c Th â n va ø
Trụ c kh un g ch a ä u (lâ m s a øn g ).
Giữ a trụ c C ổ tử cun g và Trụ c  m đ a ï o
(s iê u a â m).
- Tử cun g ng a õ trướ c < 900
- Tử cun g trun g gia n :900- 1800
- Tử cun g ng a õ s a u > 1800
Bìn h th ườ ng ,tử cun g g ậ p trướ c # 200
va ø ng a õ trướ c (80% p h ụ n ữ ).
5TƯ THẾ TỬ C UNG
TƯ THẾ TỬ C UNG
6KÍCH THƯỚC TỬ CUN G
< 3 cm< 4 cm# 4 cmTK MA ÕN KIN H
3- 5 cm4- 6 cm7- 10 cmTK HO A ÏT Đ ỘN G TÌN H D ỤC
3 cm3- 4 cm5- 7 cmD A ÄY THÌ
1- 2 cm< 3 cm# 3 cmTR Ẻ EM
D À YNGAN GD À ITUỔ I
Đ Ộ HỒI Â M
Cơ tư û c u ng:
Bơ ø đề u ,ho à i â m đo àng nhấ t.
Đầ u do ø t ầ n so á c ao c ho thấ y c á c
t ĩnh mạ ch cơ t ử cu ng, rấ t ro õ và o
c u ố i c hu kỳ .
No ä i mạ c tư û c ung: Thay đo å i t heo
t ư ø ng giai đo ạ n c ủ a chu ky ø kinh.
7Đ Ộ HỒI Â M
Đ Ộ HỒI Â M
Thời ky ø ra ki nh
(Mens trual s tage ):N1 –N5
No äi m ạc rất m o ûng < 4 mm .
Thời ky ø t ăn g s i nh
(Prol i ferati v e s tage):N5 –N1 4
No äi m ạc dày dần le ân,4 -8 mm ,
ho ài âm m ỏng.
Thời ky ø s au rụng trứ ng
(Secretory s tage) :N1 5 – N2 8
No äi m ạc dày hơ n,7 -14 mm ,độ
ho ài âm dày hơ n.
8Đ Ộ HỒI Â M
Đ Ộ HỒI Â M
9ĐỘ HỒI ÂM
Menstrual stage:D1–D5
Proliferative stage:D5–D14
Secretory stage:D15– D28
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
Thấ t bạ i t ro ng sự hơ ï p nhất 2 o á ng Mu lle r:
Ho à n t o à n: Tư û c ung đô i (Ute ru s
dide lphy s).
Mo ä t phầ n: Go ù c giư õ a hai sư ø ng >1050.
Tư û c u ng hai sư øng hai co å (Ute ru s
bic o rnis bic o llis).
Tư û c u ng hai sư øng mộ t c ổ (Ut e ru s
bic o rnis u nico llis).
10
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
NORMAL UTERUS
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
UTERUS DIDELPHYS
11
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
UTERUS DIDELPHYS
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
BICORNUATE UTERUS
12
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
BICORNUATE UTERUS
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
Dừng phát triển các ống Muller:
Hai bên: Bất sản Tử cung (Uterine
aplasia).
Một bên: Tử cung một sừng,một cổ
(Uterus unicornis unicollis).
13
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
UNICORNUATE UTERUS
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
Thất bại trong sự xóa vách giữa:
Tử cung có vách ngăn (Uterus septus).
Góc giữa hai sừng Tử cung < 750.
Tử cung vòng cung (Uterus arcuatus).
Góc giữa hai sừng Tử cung > 1000.
14
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
SEPTATE UTERUS
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
SEPTATE UTERUS
15
BẤT TH ƯỜN G HÌ NH D ẠN G &
CẤU TR ÚC TỬ CUN G
ARCUATE UTERUS
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC TỬ CUNG
Do niêm mạc tử cung bị kích thích bởi
Oestrogen tăng.
Thường xảy ra trong thời kỳ tiền
mãn kinh.
Tăng tiết bất thường từ buồng trứng.
Tăng tiết do nguyên nhân từ ngoài
16
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC TỬ CUNG
Siêu âm chẩn đoán: Chỉ cho biết độ dày
nội mạc (>14mm),không giúp đoán được
loại mô tăng sinh.
Tuy nhiên trong vài trường hợp, có thể
thấy các nốt echo kém ở giữa nội mạc
(tăng sinh dạng polyp).
Sự kết hợp của tăng sinh này với các
nang gợi ý đến tăng sinh tuyến-nang
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC TỬ CUNG
Việc đánh giá nội mạc tử cung phì đại
được thực hiện tốt nhất trong giai
đoạn đầu của chu kỳ kinh.
Về lâm sàng thường kèm rong huyết.
Trên một phụ nữ trẻ,sự dày nội mạc
kèm trễ kinh Có thai?
17
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC TỬ CUNG
NORMAL,THIN POSTMENOPAUSAL
ENDOMETRIUM
HYPERPLASIA
ENDOMETRIAL POLYPE
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC TỬ CUNG
ENDOMETRIAL HYPERPLASIA
18
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TĂNG SINH NỘI MẠC TỬ CUNG
ENDOMETRIAL HYPERPLASIA
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
TEO NỘI MẠC TỬ CUNG
Do giảm hay ngưng sự kích thích bởi
Oestrogène Nội mạc giảm độ
dày,gặp trong:
Sau kỳ mãn kinh (≤ 8mm).
Sau tắt kinh lâu.
19
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
VIÊM NỘI MẠC TỬ CUNG
Siêu âm không điển hình: Nội mạc dày
vừa phải,echo hỗn hợp.
Phải dựa vào lâm sàng: Tử cung rất đau
khi được khám.
Nếu có thêm một lớp dịch trong lòng tử
cung Có mủ trong tử cung.
Ngoài ra,ta tìm xem có ứ mủ vòi trứng hay
có dịch túi cùng Douglas.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
VIÊM NỘI MẠC TỬ CUNG
ENDOMETRITIS
20
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
VIÊM NỘI MẠC TỬ CUNG
ENDOMETRITIS
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
VIÊM NỘI MẠC TỬ CUNG
ENDOMETRITIS
21
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
Polyp niêm mạc
Thường đơn độc,có cuống. Dài
0,5cm-3cm. Nằm trong lòng tử
cung.Thường được viền bởi lớp nội
mạc chung quanh.
Echo thường dày hơn U cơ tử cung.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
ENDOMETRIAL POLYPS
22
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
ENDOMETRIAL POLYP
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
Vascular pedicle of an endometrial polyp
23
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
K nội mạc tử cung (Endometrial
cancer).
Adeno-carcinome:90%.
Adeno-carcinome tăng theo tuổi,nhất là
sau mãn kinh.
Các loại khác:10%.
Sarcome
K di căn từ buồng trứng.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
Lâm sàng: Có thể không có triệu
chứng trong một thời gian lâu.
Nếu có thường là rong huyết sau mãn
kinh.
Thường liên quan với sự tăng sinh nội
mạc tử cung dạng tuyến-nang.
24
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
ENDOMETRIAL CARCINOMA
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
ENDOMETRIAL CARCINOMA
25
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU NỘI MẠC TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
ENDOMETRIAL CARCINOMA
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
1. Lạc nội mạc vào trong cơ tử cung (Adenomyosis)
Mô niêm mạc tử cung nằm lạc chỗ trong cơ tử
cung,thường ở đáy,ở mặt sau và ở sừng tử cung.
Đây là các vùng echo dày,kích thước nhỏ,đường
viềân mờ.
Thường tử cung to hơn bình thường nhưng
không bị thay đổi đường viền hoặc lòng tử cung.
26
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
ADENOMYOSIS
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
ADENOMYOSIS
27
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
LẠC NỘI MẠC TỬ CUNG
ADENOMYOSIS
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
2. Bướu cơ tử cung: Bướu lành cơ trơn
(Leiomyome,Fibromyome,Fibrome,
Myome).
40% ở phụ nữ > 35 tuổi.
Liên quan đến sự tiết hormone,đặc biệt đối
với Oestrogen vì: thường gặp ở tuổi sinh
đẻ,tăng khi có thai,giảm sau mãn kinh.
28
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
Lâm sàng: Thường không có triệu chứng.
Nếu có,thường là trễ: rong kinh hay rối
loạn do đè ép tại chỗ.
Số lượng: Một hay nhiều khối u.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
Vị trí:
U cơ dưới thanh mạc (Subserosal)
U cơ nội thành hay mô kẽ
(Intramural).
U cơ dưới niêm mạc (Submucosal).
29
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
1.U cơ dưới thanh
mạc.
1’.U cơ dưới thanh
mạc có cuống.
2.U cơ dưới niêm
mạc.
3.U cơ nội thành.
4.U cơ vùng cổ tử
cung.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
SUBMUCOSAL LEIOMYOMA ENDOMETRIAL POLYP
30
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
Cấu trúc hồi âm của u cơ tử cung:
Thường echo mỏng.
Có khi echo tương đương (iso-echo) với
cơ tử cung hay echo dày.
Nếu echo tương đương cơ tử cung thì
thường có một viền echo mỏng.
U cơ lâu ngày (nhất là ở người già)
thường vôi hóa ở trung tâm hay ngoại
biên.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
CALCIFIED LEIOMYOMA
31
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
LEIOMYOMA
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
CALCIFIED LEIOMYOMA
32
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
SUBMUCOSAL LEIOMYOMA
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
CALCIFIED LEIOMYOMA
33
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
LEIOMYOMAS
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU LÀNH
LIPOLEIOMYOMA
34
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
K cơ tử cung (Leiomyosarcome).
Chiếm 3% K tử cung.
Khó phân biệt với U cơ tử cung.
Phải dựa vào:
Sự phát triển nhanh theo thời gian.
Có dịch báng.
Có xâm lấn vào các tĩnh mạch cơ tử
cung.
BỆNH LÝ THÂN TỬ CUNG
BƯỚU TỬ CUNG – BƯỚU ÁC
LEIOMYOSARCOMA
35
BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG
POLYP TRONG CỔ TỬ CUNG
CERVICAL POLYP
BỆNH LÝ CỔ TỬ CUNG
NANG Ở CỔ TỬ CUNG
NABOTHIAN CYST
36
BỆNH LÝ VỊI TRỨNG
THAI NGỒI TỬ CUNG
YẾU TỐ NGUY CƠ
Viêm vùng chậu: C.trachomatis, N.gonorrhoeae
Tiền căn TNTC: nguy cơ tăng 7-13 lần
Tiền căn phẫu thuật vòi trứng
Hỗ trợ sinh sản
Dụng cụ tử cung
CÁC VỊ TRÍ TNTC
37
LÂM SÀNG và
CẬN LÂM SÀNG
Lâm sàng: tam chứng kinh điển
Trể kinh
Đau bụng
Xuất huyết âm đạo
Cận lâm sàng:
ß hCG ( định lượng hoặc định tính )
Chọc dò túi cùng sau
Siêu âm
Nội soi chẩn đoán và đie àu trị
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
Các hình ảnh TNTC trên siêu âm:
1. Túi thai nằm ngoài tử cung, bên trong có phôi
thai (+/-) tim thai hoặc túi noãn hoàng. Độ
nhạy 8-34%, Độ đặc hiệu 100%.
2. Dấu hiệu hình vòng (Echogenic ring). ĐN: 40-
68%, ĐĐH: 100%
3. Khối hỗn hợp nằm ngoài tử cung và tách khỏi
buồng trứng. ĐN: 89-100%, ĐĐH: 92-99%
4. Dịch cùng đồ sau. ĐN: 29-63%, ĐĐH: 21-96%
38
T NT C s ớm: v òn g e c h o d ày
Kh ối h ỗn h ợp c ó
túi n oa õn h oàn g n h ỏ
Dấu hi ệu vo øng
Dị ch bao qu anh TNTC
39
TN TC CO Ù P H ÔI
Tu ùi t hai giả
TN TC V À D ỊC H C ÙN G Đ Ồ
40
D ẤU H IE ÄU V ÒN G TN TC
TN TC CO Ù TÚI N O ÃN HO ÀN G
41
TN TC V À TÚI N O ÃN H O ÀN G
TN TC V Ỡõ
42
N ang ho àng t hể co ù cu ïc máu đông
gio áng hình ảnh TN TC C Ó P H ÔI
BỆNH LÝ BUỒNG TRỨNG
U NANG BUỒNG TRỨNG
43
U NANG LÀNH TÍNH:
1. Nang chức năng
Nang noãn
Nang hoàng thể
Nang hoàng thể thai kỳ
Nang hoàng tuyến
2. Hội chứng quá kích buồng trứng
3. Hội chứng buồng trứng đa nang
4. U lạc NMTC BT
U TÂN SINH CỦA BUỒNG TRỨNG
(phân loại theo mô học)
1. U xuất phát từ biểu mô đệm - bề mặt
U nang thanh dịch ( Serous tumors)
U nang dịch nhầy ( Mucinous tumors):
U dạng nội mạc TC ( Endometrioid tumors)
2. U xuất phát từ tế bào mầm
U quái
Dysgerminoma
3. U xuất phát từ mô đệm
U sợi(Fibroma)
U tế bào hạt (Granulosa cell tumors):
U tế bào Sertoli-leydig
4. Khối u di căn
44
Ph a ân l oại u b uồn g tr ứn g
th e o c a áu tr úc s i êu a âm
(T r ườn g Đại Học T ok y o)
Cảm ơn
sự chú ý theo dõi của anh chị !
45
Nang nỗn
Thành mỏng
Đơn thuỳ
Kích thước tư ø <3cm
Thành nang thường mỏng va ø
trơn láng chỉ chứa một lớp te á
bào hạt bên trong và lớp te á
bào vỏ bên ngoài.
46
47
48
49
Car tuyến dịch trong biệt hoá
chưa di căn vào mạc nối và NMTC
U bọc dịch nhầy
50
U buồng trứng dạng LNMTC
U xoang nội bì
51
U xoang nội bì
U xoang nội bì
52
U quái ác tính loại không trưởng
thành
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ctumpradiology_ultrasound_sieuamtucung_phanphu_9817.pdf