− Quản trị là gì?
− Có các quan điểm nào trong quản trị?
9 Quan điểm cổ điển.
9 Quan điểm hành vi học.
9 Quan điểm khoa học quản lý.
− Quan điểm cổ điển bao gồm những tư tưởng
nào?
9 Quản trị có khoa học.
9 Lý thuyết tổ chức cổ điển
13 trang |
Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Sản xuất và tác nghiệp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
BÀI GIẢNG MÔN QUẢN LÝ
SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP 2
Trường Đại học Thăng Long
2
NHẮC LẠI MỘT SỐ NỘI DUNG TỪ CÁC
HỌC PHẦN TRƯỚC
− Quản trị là gì?
− Có các quan điểm nào trong quản trị?
9Quan điểm cổ điển.
9Quan điểm hành vi học.
9Quan điểm khoa học quản lý.
− Quan điểm cổ điển bao gồm những tư tưởng
nào?
9Quản trị có khoa học.
9 Lý thuyết tổ chức cổ điển.
3
NHẮC LẠI MỘT SỐ NỘI DUNG TỪ CÁC
HỌC PHẦN TRƯỚC (tiếp)
9 Tư tưởng quản trị có khoa học do ai khởi
xướng? triết lý của nó là gì?
9 Lý thuyết tổ chức cổ điển do ai khởi xướng? Nó
tập trung vào vấn đề gì?
− Như vậy, quan điểm cổ điển về quản trị nhấn mạnh
vào điều gì? Nó bỏ qua điều gì?
− Quan điểm hành vi học nhấn mạnh đến điều gì?
⇒ sự khác nhau cơ bản giữa quan điểm cổ điển và
quan điểm hành vi học.
4
NHẮC LẠI MỘT SỐ NỘI DUNG TỪ CÁC
HỌC PHẦN TRƯỚC (tiếp)
− Những vấn đề cơ bản trong quan điểm hành vi
học?
9Động cơ làm việc của con người.
9 Lãnh đạo con người.
¾Hai vấn đề cơ bản?
• Tập trung vào công việc.
• Tập trung vào con người.
¾Hai nhóm lý thuyết?
25
NHẮC LẠI MỘT SỐ NỘI DUNG TỪ CÁC
HỌC PHẦN TRƯỚC (tiếp)
− Quan điểm khoa học quản lý: đặc trưng? áp dụng
riêng vào trong lĩnh vực nào?
9Sử dụng mô hình; giải pháp tối ưu; lời giải định
lượng; áp dụng riêng vào quản lý tác nghiệp.
− Quản lý tác nghiệp là gì? Đo lường hiệu quả như
thế nào?
− Các quyết định trong quản lý tác nghiệp được chia
làm mấy phạm vi lớn?
9 Thiết kế hệ thống⇒ quyết định dài hạn.
9Vận hành hệ thống⇒ quyết định ngắn hạn.
6
NHẮC LẠI MỘT SỐ NỘI DUNG TỪ CÁC
HỌC PHẦN TRƯỚC (tiếp)
− Liệt kê các lĩnh vực ra quyết định trong phạm vi
thiết kế hệ thống?
9Công suất.
9Địa điểm.
9Bố trí mặt bằng.
9Mô hình vận tải.
9 Thiết kế hệ thống công việc.
9Kiểm soát chất lượng.
7
TỔNG QUAN
− Quản lý sản xuất và tác nghiệp (Production and
Operations Management) là việc quản lý các hệ
thống hoặc các quy trình mà nó trực tiếp tạo ra sản
phẩm vật chất hoặc cung cấp dịch vụ hoặc cả hai.
− Quản lý sản xuất và tác nghiệp 2 tập trung vào các
quyết định ngắn hạn. Nó sử dụng các mô hình toán
học nhằm đưa ra lời giải tối ưu cho các công việc
liên quan đến hoạt động hàng ngày của doanh
nghiệp.
8
TỔNG QUAN (TIẾP)
− Bài 1. Lập kế hoạch trung hạn. Trình bày việc lập
kế hoạch trung hạn - một công cụ nhằm gắn kết
giữa mức công suất dài hạn với các nhu cầu trong
ngắn hạn.
− Bài 2. Quản lý dự trữ kho. Giới thiệu các mô hình
tối ưu trong việc quản lý kho:
9Số lượng đặt hàng tối ưu;
9Điểm đặt hàng tối ưu;
9Mức dự trữ an toàn.
39
TỔNG QUAN (TIẾP)
− Bài 3. Một số nội dung về lập kế hoạch.
9 Lập kế hoạch yêu cầu nguyên vật liệu: số lượng,
thời điểm cần đặt mua/tự sản xuất các khoản
mục có nhu cầu phụ thuộc.
9 Lập kế hoạch theo mục tiêu: căn cứ vào mục
tiêu cần đạt đến mà triển khai các công việc chi
tiết.
− Bài 4. Lập lịch trình công việc. Giới thiệu các kỹ
thuật lập lịch trình công việc nhằm đạt được hiệu
quả về thời gian và chi phí.
10
TỔNG QUAN (TIẾP)
− Bài 5. Quản lý dự án. Phân tích khả năng hoàn
thành dự án theo đúng tiến độ; xác định các hoạt
động trọng yếu và chỉ ra khả năng rút ngắn dự án.
− Bài 6. Phân tích việc xếp hàng trong các hoạt
động dịch vụ. Xác định nguồn lực tối ưu mà các
hoạt động dịch vụ cần duy trì để cực tiểu chi phí.
− Bài 7. Giới thiệu về phương pháp mô phỏng
Monte Carlo. Trình bày phương pháp mô tả các
vấn đề trong quản lý dựa trên tính ngẫu nhiên của
chúng.
11
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Production Operations Management – William
J.Stevenson – Richard D.Irwin, Inc 1999.
2. Operations Management – Jay Heizer; Barry
Render – Prentice Hall International, Inc 1999.
3. Introduction to Management Science – Bernard W.
Taylor III - Prentice Hall International, Inc 1999.
4. Quản trị sản xuất và tác nghiệp - Đặng Minh Trang
– Nhà xuất bản thống kê 2005.
12
BÀI 1. LẬP KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung hạn
2. Các phương án lựa chọn trong kế hoạch trung hạn
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
4. Phương pháp quy hoạch tuyến tính trong kế hoạch
trung hạn
5. Phân rã kế hoạch trung hạn
413
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung hạn
− Khung thời gian của các quyết định trong quản lý
tác nghiệp:
9Dài hạn: công suất, địa điểm, bố trí mặt bằng
9 Trung hạn: từ 2 tháng đến 1 năm.
9Ngắn hạn: các công việc hàng ngày như lập lịch
trình công việc, quản lý dự trữ
14
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung
hạn (tiếp)
− Vị trí của kế hoạch trung hạn:
CÔNG SUẤT
KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
LẬP LỊCH TRÌNH CÔNG VIỆC
15
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung hạn
(tiếp)
− Lý do sử dụng kế hoạch trung hạn:
9Công suất ⇒ quyết định dài hạn ⇒ có dễ dàng
trong việc thay đổi quy mô của máy móc thiết bị?
9Không thể ngay lập tức thay đổi được quy mô
của lực lượng lao động, mức dự trữ kho.
9Nhu cầu hàng ngày trên thị trường ⇒ luôn biến
động ⇒ doanh nghiệp phải đáp ứng được sự
biến động đó.
9⇒ Phải có kế hoạch trung hạn để gắn kết mức
công suất dài hạn (khó thay đổi) với nhu cầu
ngắn hạn hàng ngày.
16
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung hạn
(tiếp)
− Căn cứ để lập kế hoạch trung hạn: dựa trên các dự
đoán về nhu cầu trong giai đoạn trung hạn.
− Yêu cầu:
9Không xem xét từng loại sản phẩm riêng biệt.
9 Tập trung thành từng nhóm sản phẩm (tương tự
nhau) hoặc xem xét công suất trên cơ sở toàn bộ
dây chuyền.
9Ví dụ về các dây chuyền sản xuất; ví dụ về việc
trồng trọt trên một khu vườn.
517
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung hạn
(tiếp)
− Ví dụ về một kế hoạch trung hạn:
− Mục đích của kế hoạch trung hạn: thiết lập một
cách thức tốt nhất để đáp ứng các nhu cầu hàng
ngày⇒ cực tiểu chi phí trong giai đoạn kế hoạch.
18.00015.00013.00010.00011.00012.00015.000
Tháng 7Tháng 6Tháng 5Tháng 4Tháng 3Tháng 2Tháng 1
18
2. Các phương án lựa chọn (Options) trong
kế hoạch trung hạn
− Các phương án về công suất.
− Thay đổi mức dự trữ kho (Inventories): như thế
nào??
9 Tăng khi nhu cầu trong tương lai là cao.
9Giảm dần để đáp ứng nhu cầu.
9Chi phí và nhược điểm??
¾(cất trữ: mặt bằng, người bảo vệ; ứ đọng vốn;
hàng hoá biến chất; không áp dụng được với
hoạt động dịch vụ).
19
2. Các phương án lựa chọn trong kế hoạch
trung hạn (tiếp)
− Thay đổi quy mô lực lượng lao động: cách làm??
9 Thuê hoặc sa thải nhân công (Hire and lay off
workers).
9Chi phí và nhược điểm??
¾(Chi phí tuyển dụng, đào tạo;
¾Hiệu suất thấp của những người mới;
¾Chi phí bồi thường khi sa thải;
¾Các sức ép về tâm lý;
¾Khó tuyển dụng lao động).
20
2. Các phương án lựa chọn trong kế hoạch
trung hạn (tiếp)
− Thay đổi quy mô sản xuất (Overtime/Slack time)
thông qua việc làm thêm giờ hoặc giảm giờ.
9Chi phí và nhược điểm??
¾(Chi phí làm thêm giờ cao;
¾Người lao động hoặc công đoàn có thể từ chối
làm thêm giờ;
¾Chất lượng kém trong các giờ làm thêm;
¾Trong thời gian nhàn rỗi hiệu quả công việc,
thiết bị thấp).
621
2. Các phương án lựa chọn trong kế hoạch
trung hạn (tiếp)
− Ký các hợp đồng thuê ngoài (Subcontracting): thuê
đơn vị thứ ba gia công cho ta.
9Chi phí cao;
9Không kiểm soát được chất lượng.
− Sử dụng lao động bán thời gian (Part-time
workers).
9Khó tuyển dụng lao động, chỉ thích hợp trong
những công việc đòi hỏi kỹ năng thấp.
9 Luôn phải đào tạo lại.
22
2. Các phương án lựa chọn trong kế hoạch
trung hạn (tiếp)
− Các phương án tác động đến nhu cầu.
− Các phương án Marketing: giảm giá, quảng cáo,
khuyến mãi⇒ thúc đẩy nhu cầu.
− Đàm phán các hợp đồng trả chậm (Back orders):
đàm phán để giao hàng chậm cho khách hàng
trong những giai đoạn khi công suất không đủ.
9Khách hàng không hài lòng ⇒ chuyển sang nhà
cung ứng khác.
9Giảm giá cho khách.
23
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
− Có hai chiến lược cơ bản thể hiện hai thái cực đối
nghịch nhau.
− Chiến lược theo đuổi nhu cầu (Chase strategy):
luôn thay đổi công suất cho phù hợp với nhu cầu.
− Cách làm:
9 Thay đổi quy mô lực lượng lao động.
9 Làm thêm giờ hoặc giảm giờ.
9Sử dụng lao động thời vụ hoặc lao động bán thời
gian.
24
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(tiếp)
− Chiến lược duy trì mức công suất (Level
strategy): duy trì công suất ở mức ổn định đáp ứng
nhu cầu bằng cách:
9Sử dụng dự trữ kho.
9Ký các hợp đồng thuê ngoài.
− Trong thực tế, các chiến lược được sử dụng nằm
giữa hai thái cực trên.
725
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược)
− Một số thông tin về chi phí.
$600/ngườiBồi thường sa thải
$400/ngườiChi phí tuyển dụng
4h/SP/người Hao phí lao động
$25/SPChi phí thuê ngoài
$6/người/giờ ($48/người/ngày)Chi phí trả lương
$4/SP/thángChi phí cất trữ
26
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược - tiếp)
− Một số thông tin về nhu cầu.
1458700Tổng
37742417766
42842521005
38762418244
20402510003
25502211002
1836259001
Số lao
động
Nhu
cầu/ngày
Số ngày
sản xuất
Nhu cầu ước
tínhTháng
27
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược - tiếp)
− Kế hoạch 1. Duy trì mức công suất ổn định và đáp
ứng nhu cầu thông qua dự trữ kho.
− Mức sản xuất trung bình hàng ngày = 8700/145 =
60 SP/ngày.
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự trữ tích luỹ
Giảm dự trữ
Mức sản xuất
trung bình
Lượng
60
36
28
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược - tiếp)
− Kế hoạch 1. Tính toán dự trữ kho.
4012
0- 336177614406
336- 600210015005
936- 384182414404
1320+ 500100015003
820+ 220110013202
600+ 60090015001
Dự trữ
tích luỹ
Thay đổi
kho hàng
tháng
Nhu cầu
ước tính
Số lượng
với mức
60SP/ngày
Tháng
829
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược - tiếp)
− Kế hoạch 1. Tính toán chi phí.
− Một lao động trong 8h làm được 2 sản phẩm.
− Số lao động = 60SP/2 = 30 (lao động).
− Chi phí lao động = 30*48$/ngày*145ngày = 208800
− Chi phí cất trữ = 4012*4$/SP/tháng = 16048.
− Tổng chi phí của kế hoạch 1 = $ 224848.
30
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược - tiếp)
− Kế hoạch 2. Theo đuổi nhu cầu bằng cách thuê
hoặc sa thải công nhân.
226400600011600208800Tổng
4562430004262417766
5200016005040021005
5097672004377618244
2700030002400010003
292007*400=28002640011002
21600216009001
Tổng chi
phí
Chi phí
sa thải
Chi phí
tuyển dụng
Chi phí lao
động cơ bản
(NC*4*6)
Nhu cầu
dự đoánTháng
31
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(ví dụ về việc sử dụng các chiến lược - tiếp)
− Kế hoạch 3. Duy trì mức công suất ổn định nhưng
là mức tối thiểu (36 SP/ngày). Nhu cầu thiếu hụt
còn lại đáp ứng bằng cách ký các hợp đồng thuê
ngoài.
− Mức nhân sự: 18 người.
− Số SP làm được trong 145 ngày = 36*145 = 5220.
− Số SP phải thuê ngoài = 8700 – 5220 = 3480.
− Chi phí lao động = 18*48($/ngày)*145 = 125280.
− Chi phí thuê ngoài = 3480*25 = 87000.
− Tổng chi phí của kế hoạch 3 = $ 212280.
32
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn
(so sánh các chiến lược - tiếp)
− Kế hoạch 1: $ 224848.
− Kế hoạch 2: $ 226400.
− Kế hoạch 3: $ 212280.
− ⇒ Chọn kế hoạch 3.
− Lưu ý:
9Nếu số liệu về chi phí đầu vào thay đổi thì tổng
chi phí của các kế hoạch cũng thay đổi.
9Có thể còn có kế hoạch khác có chi phí thấp hơn
cả ba kế hoạch trên. ⇒ Tìm bằng phương pháp
thử-sai.
933
4. Phương pháp Quy hoạch tuyến tính
− Phương pháp này cho phép tìm được giải pháp tối
ưu trong kế hoạch trung hạn.
− Ví dụ.
Chi phí giao hàng chậm: $3/giai đoạn
100Dự trữ ban đầu
Chi phí cất trữ đơn vị: $1/giai đoạn
Chi phí đơn vị: Trong giờ: $60; Thêm giờ: $80; Thuê ngoài: $90
500
50
100
500
50
120
500
50
120
Công suất: - Trong giờ
- Thêm giờ
- Thuê ngoài
750700550Nhu cầu
Giai đoạn 3Giai đoạn 2Giai đoạn 1
34
4. Phương pháp Quy hoạch tuyến tính (tiếp)
209090750700550Nhu cầu
100100Thuê ngoài
5050Làm thêm giờ
500500Làm trong giờ
3
1207050Thuê ngoài
5050Làm thêm giờ
500500Làm trong giờ
2
1209030Thuê ngoài
5050Làm thêm giờ
50050450Làm trong giờ
1
100100Dự trữ đầu kỳG.đoạn
Công suất
Ko sử dụng
Giai đoạn
3
Giai đoạn
2
Giai đoạn
1
Tổng
nguồn
cung cấp
Nhu cầu cho
Nguồn cung cấp từ
0 1 2 0
60 61 62 0
0
0
0
0
0
0
0
0
81 82
90
63 60
80
90
92
61
81
91
60
80
90
83
93
6366
8386
9396
80
91
35
5. Phân rã kế hoạch trung hạn
− Mục tiêu: chi tiết hoá kế hoạch trung hạn để xác
định các yêu cầu sản xuất của từng loại sản phẩm
cụ thể (số lượng, thời điểm tiến hành sản xuất).
− Mô hình của quá trình phân rã:
ĐẦU VÀO
Mức dự trữ ban đầu
Dự đoán
Đơn đặt hàng của
khách (đã xác định)
Quá trình phân rã
ĐẦU RA
Mức dự trữ còn lại
ước tính
Lịch trình sản xuất
Mức dự trữ cho các đơn đặt
hàng chưa xác định (ATP:
Available To Promise)
36
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
− Quá trình phân rã đòi hỏi thực hiện các bước sau.
− Bước 1. Xác lập lịch trình chính (Master Schedule)
chỉ ra số lượng và thời gian cần có của từng loại
sản phẩm cụ thể.
− Một số điểm lưu ý.
9 Lịch trình chính có thể chỉ diễn tả một phần của
kế hoạch trung hạn.
10
37
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
− Ví dụ: một doanh nghiệp sản xuất xe máy có kế
hoạch trung hạn như sau:
9 Lịch trình chính:
450500400300200
Tháng 9Tháng 8Tháng 7Tháng 6Tháng 5
400300200Tổng
1005030Future
2009050Dream
100160120Wave
Tháng 7Tháng 6Tháng 5Loại xe
38
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
− Một số điểm lưu ý (tiếp).
9 Lịch trình chính cho biết số lượng và thời gian
cần có từng loại sản phẩm cụ thể nhưng không
cho biết kế hoạch sản xuất.
9Ví dụ: lịch trình chính đòi hỏi 50 sản phẩm⇒
¾Không cần sản xuất: vì trong kho đã có 200
sản phẩm loại này.
¾Sản xuất một phần: vì trong kho đã có 40 sản
phẩm loại này⇒ chỉ phải sản xuất thêm 10.
¾Sản xuất 70 sản phẩm: vì tính kinh tế của lô
hàng sản xuất.
39
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
− Bước 2. Thiết lập lịch trình sản xuất chính (MPS:
Master Production Schedule). Quá trình này được
minh hoạ qua ví dụ như sau.
− VD: Căn cứ vào lịch trình chính ⇒ thiết lập lịch
trình sản xuất chính cho loại xe Wave trong tháng 5
và tháng 6. Biết rằng:
9Số lượng hàng tháng được chia đều cho các
tuần.
9Hiện tại trong kho còn 64 xe.
9Kích thước lô hàng sản xuất kinh tế là 70 xe.
9Một số đơn đặt hàng là đã xác định.
40
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
− Nhiệm vụ⇒ xác định 3 thông tin sau:
9Mức dự trữ còn lại ước tính.
9 Lịch trình sản xuất.
9Mức dự trữ cho các đơn đặt hàng chưa xác định
- 29131Dự trữ ước tínhtrước MPS
24102033Đơn đặt hàng đãxác định
4040404030303030Dự đoán
Tuần 8Tuần 7Tuần 6Tuần 5Tuần 4Tuần 3Tuần 2Tuần 1
Tháng 6Tháng 5Dự trữ ban đầu:
64
11
41
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
Mức dự trữ còn
lại ước tính
= Dự trữ còn lại từgiai đoạn trước
_ Số luợng yêu cầu
của giai đoạn hiện tại
Số luợng yêu cầu của
giai đoạn hiện tại =
Max (số lượng dự đoán, số lượng trên
các đơn đặt hàng đã xác định)
Mức dự trữ còn lại
ước tính tuần 1
= 64 – max(30, 33) = 64 – 33 = 31
Mức dự trữ còn
lại ước tính tuần 2
= 31 – max(30, 20) = 1
42
5. Phân rã kế hoạch trung hạn (tiếp)
7070685611
Mức dự trữ cho
các đơn đặt hàng
chưa xác định
(ATP)
61311411141132Dự trữ ước tínhsau MPS
70707070MPS (70)
-9-391-2911-29131Dự trữ ước tínhtrước MPS
24102033Đơn đặt hàngđã xác định
4040404030303030Dự đoán
Tuần 8Tuần 7Tuần 6Tuần 5Tuần 4Tuần 3Tuần 2Tuần 1
Tháng 6Tháng 5Dự trữ ban đầu:
64
43
Tóm tắt lại bài học
1. Giới thiệu chung về kế hoạch trung hạn: khung
thời gian; lý do; yêu cầu; mục đích.
2. Các phương án lựa chọn trong kế hoạch trung
hạn: các phương án về công suất; các phương án
tác động đến nhu cầu; ưu, nhược điểm từng loại.
3. Các chiến lược cho kế hoạch trung hạn: theo đuổi
nhu cầu; duy trì công suất; kết hợp; thử-sai.
4. Phương pháp quy hoạch tuyến tính trong kế hoạch
trung hạn: giải pháp tối ưu.
5. Phân rã kế hoạch trung hạn: số lượng sản xuất;
các mức dự trữ ước tính.
44
Một số câu hỏi
− Trình bày lý do, yêu cầu, mục đích, căn cứ, khung
thời gian của kế hoạch trung hạn.
− Kể tên một số phương án lựa chọn trong kế hoạch
trung hạn, trình bày ưu nhược điểm của một
phương án.
− Chiến lược theo đuổi nhu cầu; duy trì mức công
suất là gì? Trên thực tế người ta sử dụng chiến
lược nào? Để có được một kế hoạch trung hạn
hợp lý, người ta phải làm gì?
− Mục đích của việc phân rã kế hoạch trung hạn là
gì? Nó xác định những thông tin quan trọng nào?
12
45
Một số bài tập
1. Một doanh nghiệp có các số liệu cho như bên dưới. Biết
rằng doanh nghiệp có 15 công nhân, hay lập kế hoạch trung
hạn với các phương án sau:
− KH1: sử dụng chiến lược duy trì mức công suất (300 sản
phẩm/giai đoạn); đáp ứng nhu cầu bằng dự trữ kho.
Chi phí thuê ngoài: $6/SP
Chi phí giao hàng chậm: $5/SP/giai
đoạn
- Thêm giờ: $3/SP
Chi phí cất trữ: $1/SP/giai đoạnChi phí sản xuất - Trong giờ: $2/SP
1800200500400300200200Dự đoán
Tổng654321Giai đoạn
46
Một số bài tập (tiếp)
− KH2: một công nhân nghỉ hưu; doanh nghiệp
không tuyển thêm người. Doanh nghiệp đáp ứng
nhu cầu bằng cách làm thêm giờ. Số lượng làm
thêm giờ tối đa là 40 sản phẩm/giai đoạn.
− KH3: sử dụng việc thuê công nhân tạm thời để đáp
ứng nhu cầu. Chi phí tuyển dụng và đào tạo một
công nhân tạm thời là $100/giai đoạn. Một công
nhân tạm thời tạo ra 15 sản phẩm/giai đoạn.
47
Một số bài tập (tiếp)
2. Một doanh nghiệp có các số liệu cho như bên dưới. Hãy lập
kế hoạch trung hạn với các phương án sau:
Dự trữ đầu kỳ: 0 sản phẩmChi phí sa thải: $500
Mức sản xuất thông thường: 60
sản phẩm/giai đoạnChi phí tuyển dụng: $200
Chi phí thuê ngoài: $18/SP
Chi phí giao hàng chậm:
$50/SP/giai đoạn
- Thêm giờ: $16/SP
Chi phí cất trữ: $2/SP/giai đoạnChi phí sản xuất - Trong giờ: $10/SP
420708090706050Dự đoán
Tổng1098765Tháng
48
Một số bài tập (tiếp)
− KH1: sử dụng chiến lược duy trì mức công suất;
đáp ứng nhu cầu bằng cách làm thêm giờ khi cần
thiết.
− KH2: sử dụng kết hợp làm thêm giờ (tối đa 10 sản
phẩm/giai đoạn), dự trữ kho, thuê ngoài (tối đa 10
sản phẩm/giai đoạn) để đáp ứng nhu cầu.
− KH3: sử dụng kết hợp làm thêm giờ (tối đa 15 sản
phẩm/giai đoạn) và dự trữ kho để đáp ứng nhu
cầu.
13
49
Một số bài tập (tiếp)
3. Một doanh nghiệp có các số liệu cho như bên dưới.
− Hãy xây dựng kế hoạch với chi phí cực tiểu để đáp ứng nhu
cầu trong 6 giai đoạn trên.
Chi phí thuê ngoài: $80/SP (tối đa
10SP/giai đoạn)
Giao hàng chậm: không được
phép
Dự trữ đầu kỳ: 0
- Thêm giờ: $75/SP
Chi phí cất trữ: $4/SP/giai đoạnChi phí sản xuất - Trong giờ: $50/SP
960140170180160150160Nhu cầu
Tổng654321Giai đoạn
50
Một số bài tập (tiếp)
4. Một doanh nghiệp có các đơn đặt hàng trong 5 tháng như
sau:
− Hãy thiết lập một lịch trình sản xuất với những yêu cầu sau:
9 Nhu cầu dự đoán là 80/tháng trong hai tháng đầu và
60/tháng trong 3 tháng sau.
9 Doanh nghiệp sử dụng chiến lược theo đuổi nhu cầu để
xác định kích thước lô hàng sản xuất với giới hạn tối đa
là 70/tháng.
9 Mức dự trữ an toàn là 10; ATP là dựa trên số lượng sản
xuất tối đa cho phép và không bao gồm mức dự trữ an
toàn.
2040608082Đơn đặt hàng của khách
54321Tháng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai1_7128.pdf