Bài giảng Rèn luyện tư duy cho học sinh trong dạy học hóa học - Nguyễn Xuân Trường

Theo M. N. Sađacop : Tư duy là sự nhận thức khái quát gián tiếp các sự vật và hiện tượng của hiện thực trong những dấu hiệu, những thuộc tính chung và bản chất của chúng. Tư duy cũng là sự nhận thức sáng tạo những sự vật và hiện tượng mới, riêng lẻ của hiện thực trên cơ sở những kiến thức khái quát hóa đã thu nhận được.

 

ppt112 trang | Chia sẻ: Kiên Trung | Ngày: 09/12/2023 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Rèn luyện tư duy cho học sinh trong dạy học hóa học - Nguyễn Xuân Trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
RÈN LUYỆN TƯ DUY CHO HỌC SINH TRONG DẠY HỌC HOÁ HỌC Nguyễn Xuân Trường Khoa Hóa học. Trường ĐHSP Hà Nội Hà Nội tháng 10 năm 2009 DẠY HỌC LÀ DẠY CÁCH TƯ DUY HỌC CÁCH TƯ DUY Ở trường phổ thông hiện nay việc dạy cách tư duy còn rất mờ nhạt so với việc dạy kiến thức. Phần lớn GV chưa nhận thức được là dạy kiến thức để rồi thông qua kiến thức mà rèn luyện tư duy cho HS vì kiến thức là nguyên liệu của tư duy. Kiến thức lâu ngày có thể quên, cái còn lại là năng lực tư duy. TẦM QUAN TRỌNG CỦA ViỆC RÈN TƯ DUY Một nhà Sư Phạm đã nói “ Giáo dục- đó là cái được giữ lại khi mà tất cả những điều học thuộc đã quên đi ”. Trang Tử- Nhà triết học cổ của Trung Quốc nói “ Tri thức chỉ là tri thức khi nó có sự nỗ lực suy nghĩ của mình chứ không phải chỉ có trí nhớ”. Nhà bác học A. Einstein nói “Kiến thứ chỉ có được qua tư duy của con người”. RÈN TƯ DUY L.N. Tônxtôi : “ Kiến thức chỉ thực sự là kiến thức khi nó là thành quả những cố gắng của tư duy chứ không phải là của trí nhớ”. Khổng Tử (551- 479 trước công nguyên) nói “ Vật có 4 góc, dạy cho biết một góc mà không suy ra 3 góc kia thì không dạy nữa. TƯ DUY LÀ GÌ ? Theo M. N. Sađacop : Tư duy là sự nhận thức khái quát gián tiếp các sự vật và hiện tượng của hiện thực trong những dấu hiệu, những thuộc tính chung và bản chất của chúng. Tư duy cũng là sự nhận thức sáng tạo những sự vật và hiện tượng mới, riêng lẻ của hiện thực trên cơ sở những kiến thức khái quát hóa đã thu nhận được. TƯ DUY LÀ GÌ ? Theo lí thuyết thông tin : Tư duy là hoạt động trí tuệ nhằm thu thập thông tin và xử lí thông tin về thế giới quanh ta và thế giới trong ta. Chúng ta tư duy để hiểu biết tự nhiên, xã hội và hiểu biết chính mình. CÁC LOẠI TƯ DUY Trên cơ sở kiến thức các môn học ở trường PT ta có thể rèn cho HS tới 9 loại tư duy: 1) Tư duy độc lập. 2) Tư duy logic. 3) tư duy trừu tượng. 4) Tư duy hình. tượng. 5) Tư duy biện chứng. 6) Tư duy đa hướng. 7) Tư duy hóa học. 8) Tư duy khái quát hóa . 9) Tư duy phê phán. 10) Tư duy sáng tạo. Thế nào là Tư Duy Hình Tượng ? Con người, trong sự va chạm với thực tiễn luôn tìm cách thâm nhập vào thế giới quanh ta và thế giới trong ta, rồi tác động vào thế giới đó. Những sản phẩm tạo ra bằng hư cấu, bằng tưởng tượng theo những quan điểm thẩm mỹ nhất định giúp người ta hình dung ra được các sự vật, hiện tượng. Đó là Tư Duy Hình Tượng. TƯ DUY HÓA HỌC Tư duy Hóa học là loại tư duy dùng óc để nhìn vào thế giới vi mô của các hạt nguyên tử, phân tử, ion, electron, hình dung ra sự chuyển động của chúng. Tư duy Hóa học là tư duy theo các quy luật tương tác của các chất. Toán học thì : 1 + 3 = 4 Với Hóa học thì có thể : 1 + 3 = 2 (N 2 + 3H 2  2NH 3 ) BÀI TẬP RÈN TƯ DUY LOGIC Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 3 Li 12 Mg 5 B 18 Ar 7 N ? A. 11 Na B. 20 Ca C. 36 Kr 24 D. Cr Giải đáp Tính quy luật : + Dãy điện tích hạt nhân là số lẻ làm thành cấp số cộng với công sai là 2. + Dãy điện tích hạt nhân là số chẵn làm thành cấp số cộng với công sai là 6. + Vậy điện tích hạt nhân cần tìm là 18 + 6 = 24. Đáp án D : 24 Cr Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 1) Li Be Na Mg K ? A. Rb B. Cs C. Ca D. Sr 2) Li B Na Al K ? A. Rb B. Cs C. Ca D . Ga 3) Li C Na Si K ? A . Ge B. Sn C. Pb D. Sr 4) Li N Na P K ? A. Sb B . As C. Bi D. 5) Li O Na S K ? A. Ge B. Po C. Te D . Se 6) Li F Na Cl K ? A. I B . Br C. Pb D. Sr 7) Li He Na Ne K ? A. Ge B. Sn C . Ar D. Xe TƯ DUY LOGIC Giải đáp Tính quy luật : Các nguyên tố nhóm IA và IIA xếp xen kẽ nhau. Vậy nguyên tố phải chọn là Ca. Đáp án C : Ca Hãy chọn một trong 4 cấu hình electron dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. [He]2s 1 [He]2s 2 [Ne]3s 1 [Ne]3s 2 [Ar]4s 1 ? A. [Ar]4s 2 B. [Kr]5s 2 C. [Xe]6s 2 D. [Rn]7s 2 TƯ DUY LOGIC Giải đáp Đáp án A : [Ar]4s 2 Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. O 16 N 14 S 32 Si 28 Cu 64 ? A. Zn 65 B. Fe 56 C. Al 27 D. Mn 55 TƯ DUY LOGIC Giải đáp + Dãy nguyên tố hàng lẻ có số khối làm thành cấp số nhân với công bội là 2. + Dãy nguyên tố hàng chẵn cũng có số khối làm thành cấp số nhân với công bội là 2. + Vậy nguyên tố cần tìm có số khối là 56. Đáp án B. Fe 56 Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 1) N 2 Cu(OH) 2 CO H 2 SO 4 C 2 H 4 ? A. H 3 PO 4 B. HCl C. H 2 SO 3 D. H 2 S 2) CO 2 N 2 N 2 O CO CH 3 CHO ? A. CH 4 B. C 2 H 6 C . C 2 H 4 D. C 2 H 2 3) C 3 H 7 OH NO 2 CH 3 COOH C 2 H 5 OH HCOOCH 3 ? A. C 3 H 5 OH B. HCOOH C. SO 2 D. CH 3 CHO TƯ DUY LOGIC Giải đáp + Hàng lẻ gồm các chất có PTK bằng nhau và bằng 28. + Hàng chẵn gồm các chất có PTK bằng nhau và bằng 98. + Đáp án A. H 3 PO 4 Hãy chọn một trong 4 oxit dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 1 ) CaO CO 2 BaO SO 2 MgO ? A. ZnO B. P 2 O 5 C. PbO D. CuO 2) NO 2 Na 2 O N 2 O 5 BaO SO 3 ? A. CO 2 B. SiO 2 C . SrO D. NO 2 3) CaO Al 2 O 3 BaO ZnO MgO ? A. CO 2 B. SiO 2 C. SrO D . Cr 2 O 3 4) NO 2 N 2 O N 2 O 5 NO SO 3 ? A . CO B. SiO 2 C. SrO D. Cr 2 O 3 TƯ DUY LOGIC Giải đáp Hàng lẻ và hàng chẵn là oxit bazơ và oxit axit xếp xen kẽ nhau. Đáp án B : P 2 O 5 Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 1) KMnO 4 H 2 S K 2 Cr 2 O 7 HI HNO 3 ? A. MnO 2 B. KClO 3 C. NH 3 D. PbO 2 2) HI HNO 3 H 2 S K 2 Cr 2 O 7 NH 3 ? A. MnO 2 B. BaO C. K 2 O D. CaO TƯ DUY LOGIC Giải đáp Chất oxi hóa mạnh và chất khử mạnh xếp xen kẽ nhau. 1) Đáp án C : NH 3 2) Đáp án A : MnO 2 Hãy chọn một trong 4 ion dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 1) NH 4 + CO 3 2- H 3 O + CH 3 COO - Al(H 2 O) 3+ ? A. K + B. Ca 2+ C. Ba 2+ D. S 2- 2) CO 3 2- H 3 O + CH 3 COO - Al(H 2 O) 3+ C 6 H 5 O - ? A. NH 4 + B. NO 2 - C. C 2 H 5 O - D. S 2- TƯ DUY LOGIC Giải đáp Axit và bazơ theo Bronset xếp xen kẽ nhau. 1) Đáp án D : S 2- 2) Đáp án A : NH 4 + Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic về liên kết hóa học. 1) NaCl H 2 O KCl HCl CaCl 2 ? A. BaCl 2 B. NH 3 C. CsCl D. LiCl 2) H 2 O KCl HCl BaCl 2 H 2 S ? A . NaCl B. HF C. CO 2 D. N 2 O 3) H 2 O N 2 HCl O 2 H 2 S ? A. PH 3 B. NH 3 C . H 2 D. HF 4) H 2 O CO HCl NO 2 H 2 S ? A. CO 2 B. SiO 2 C. Na 2 O D . HNO 3 TƯ DUY LOGIC Giải đáp Hợp chất liên kết ion và liên kết cộng hóa trị có cực xếp xen kẽ nhau. Đáp án B : NH 3 Hãy chọn một trong 4 hiđroxit dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. NaOH Zn(OH) 2 KOH Al(OH) 3 Ca(OH) 2 ? A. LiOH B. CsOH C. Mg(OH) 2 D. Cr(OH) 3 TƯ DUY LOGIC Giải đáp Hiđroxit là bazơ và lưỡng tính xếp xen kẽ nhau. Đáp án D : Cr(OH) 3 Hãy chọn một trong 4 phương án dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. Đun hỗn hợp ancol đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở 140 0 C được hỗn hợp ete. Số ete thu được khi đun + hỗn hợp 2 ancol được : 1 + 2 = 3 + hỗn hợp 3 ancol được : 1 + 2 + 3 = 6 + hỗn hợp 4 ancol được : 1 + 2 + 3 + 4 = 10 + hỗn hợp n ancol được : 1 + 2 + 3 + 4 + . . . . + n = ? A. n 2 B. (1+ n) C. (1+ n). n D. (1+ n). n/2 TƯ DUY LOGIC Giải đáp Tổng của n số nguyên đầu tiên được tính theo công thức : (1 + n). n/2 Số ete thu được cũng tính như tính tổng của n số nguyên đầu tiên. Đáp án D : (1 + n). n/2 Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. 13 Al 14 Si 15 P 20 Ca 17 Cl ? A. 25 Mn B. 29 Cu C. 26 Fe D. 27 Co TƯ DUY LOGIC Giải đáp Điện tích hạt nhân của nguyên tố hàng lẻ và hàng chẵn làm thành cấp số cộng với công sai là 2 và 6. Đáp án C : 26 Fe Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi trong sơ đồ cho hợp logic.  8 O  10 Ne  16 S   18 Ar   20 Ca  24 Cr   ?  A. 13 Al B. 26 Fe C. 30 Zn D. 29 Cu TƯ DUY LOGIC Giải đáp Tính quy luật : Mỗi mũi tên chĩa vào được công thêm 2. Đáp án C : 30 Zn Hãy chọn một trong 4 nguyên tố dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic 2 He 3 Li 4 Be 9 F 16 S ? A. 81 Ti B. 82 Pb C. 84 Po D. 85 At TƯ DUY LOGIC Giải đáp Nguyên tố có điện tích hạt nhân là số lẻ và số chẵn được bình phương lên. Đáp án A : 81 Ti TƯ DUY LOGIC Hãy tìm nguyên tố để điền vào ô trống cho hợp logic Phi kim Kim loại Phi kim Phi kim Kim loại Kim loại Kim loại Kim loại Phi kim Phi kim Phi kim Phi kim Kim loại Phi kim Phi kim ? Giải đáp Chia hình vuông lớn thành 4 hình vuông nhỏ sẽ thấy cụm từ “Phi kim” tăng dần ở các ô từ trái qua phải. Vậy ô thứ tư phải có 4 cụm từ “Phi kim”. Có thể còn có tính quy luật khác. TƯ DUY LOGIC AXIT KIM LOẠI Chất khử mạnh Oxit bazơ PHI KIM BAZƠ Oxit axit Chất khử yếu Chất oxi hóa mạnh Chất điện li mạnh Phản ứng thu nhiệt Phản ứng phân hủy Chất điện li yếu Chất oxi hóa yếu Phản ứng hóa hợp ? Giải đáp Chia hình vuông lớn thành 4 hình vuông nhỏ ta thấy ở mỗi hình vuông nhỏ các khái niệm ở các ô đối diện nhau thì trái nghĩa nhau. Vậy phải ghi “ Phản ứng thu nhiệt” H ãy điền thêm vào những ô còn trống kí hiệu các nguyên tố sao cho tổng điện tích hạt nhân trên mỗi hàng ngang, hàng dọc và đường chéo đều bằng nhau 7 N 1 H 13 Al ĐÁP ÁN 43 Tc Tecnexi Prometi 61 Pm 7 N 1 H 37 Rb 73 Ta 67 Ho 13 Al 31 Ga 43 Tc Prometi 61 Pm 7 N 1 H 37 Rb 73 Ta 67 Ho 13 Al 31 Ga Điền vào các ô trống kí hiệu các nguyên tố có điên tích hạt nhân tù 5 đến 16 sao cho tổng các điện tích hạt nhân trong mỗi hàng ngang, hàng dọc và đường chéo đều bằng 34. 1 H 2 He 3 Li 4 Be ĐÁP ÁN 1 H 12 Mg 7 N 14 Si 8 O 13 Al 2 He 11 Na 10 Ne 3 Li 16 S 5 B 15 P 6 C 9 F 4 Be Chọn chất để điền vào ô trống cho hợp logic ? NaCl AgNO 3 NaNO 3 AgCl KOH FeCl 3 KCl Fe(OH) 3 H 2 SO 4 BaCl 2 HCl BaSO 4 CuSO 4 Na 2 S Na 2 SO 4 ? Đáp án Hàng ngang là các phản ứng trao đổi ion trong dung dịch tạo ra chất không tan. CuSO 4 + Na 2 S  Na 2 SO 4 + CuS  Bài tập rèn tư duy Hóa học Đốt cháy nến và đặt đồng thời vào 4 bình có dung tích như nhau rồi nút kín bình (xem hình vẽ) 1. Nến ở bình nào tắt trước tiên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Nến ở bình nào tắt sau cùng ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4 Nước Giải đáp + Bình 3 nến tắt trước tiên vì có 2 nến, oxi hết trước tiên. + Bình 4 nến tắt sau cùng vì có chứa nước hòa tan khí CO 2 và khi có nhiệt độ khí oxi hòa tan trong nước được giải phóng lên, nên nến tắt sau cùng. TƯ DUY LOGIC Điện phân dd chứa đồng thời các ion Na + , Cu 2+ , Ag + , Al 3+ , Fe 3+ .Thứ tự đúng sự khử điện của các ion là phương án nào ? A. Ag + Cu 2+ Fe 3+ B. Ag + Fe 3+ Cu 2+ C. Ag + Fe 3+ Cu 2+ Al 3+ Na + D. Fe 3+ Ag + Cu 2+ Đáp án B Bài tập rèn tư duy logic Kim lo¹i nµo Êy nhØ ? H·y chän mét trong sè 4 kim lo¹i ë c¸c ph­¬ng an ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic. Mg Zn Fe Pb ? A. Cu B. Ni C. Ag D. Hg Giải đáp Các kim loại đã cho đều đứng trước H trong dãy điện hóa. Đáp án B : Ni Bài tập rèn tư duy logic H·y chän mét trong sè 4 chÊt ë c¸c ph­¬ng ¸n ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic H 2 SO 4 HNO 3 O 3 HClO 4 ? A. F 2 B. Cl 2 C. Br 2 D. I 2 Gi ¶i ®¸p C ¸c chÊt ®· cho chØ cã tÝnh oxi hãa, kh«ng cã tÝnh khö. §¸p ¸n A : F 2 Bài tập rèn tư duy logic H·y chän mét trong sè 4 kim lo¹i ë c¸c ph­¬ng an ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic. Ag Hg Pt Au ? A. Al B. Sn C. Zn D. Cu Gi ¶i ®¸p C ¸c kim lo¹i ®· cho ®Òu ®øng sau H trong d·y ®iÖn hãa. §¸p ¸n D : Cu Bài tập rèn tư duy logic H·y chän mét trong sè 4 chÊt ë c¸c ph­¬ng ¸n ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic. H 2 S NH 3 HI HCl ? A. SO 3 B. SO 2 C.N 2 O 5 D. PbO 2 Gi ¶i ®¸p C ¸c chÊt ®· cho võa thÓ hiÖn tÝnh oxi hãa võa thÓ hiÖn tÝnh khö. §¸p ¸n B : SO 2 Bài tập rèn tư duy logic H·y chän mét trong sè 4 chÊt ë c¸c ph­¬ng ¸n ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic. NaCl K 2 SO 4 Pb(NO 3 ) 2 CH 3 COOK ? A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgF Gi ¶i ®¸p C ¸c chÊt ®· cho ®Òu tan tèt trong n­íc. §¸p ¸n D : AgF Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic CuS MgO ZnCl 2 Ni(OH) 2 ? A. Fe 2 (SO 4 ) 3 B. Pb(NO 3 ) 2 C. KCl D. Al 2 O 3 Gi ¶i ®¸p Các hợp chất đều chứa KL có hóa trị II Đáp án B : Pb(NO 3 ) 2 Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. KBr AgNO 3 Na 2 SO 4 Hg 2 Cl 2 ? A. FeSO 4 B. Al 2 O 3 C. CuCl D. Mg(OH) 2 Gi ¶i ®¸p Các hợp chất đều chứa kim Loại có hóa trị I Đáp án C : CuCl Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. Al 4 C 3 Zn 3 P 2 CuS NaCl ? A. O 2 B. H 2 S C. MgBr 2 D. Fe(NO 3 ) 3 Gi ¶i ®¸p Các chất có nguyên tố phi kim có số oxi hóa tăng dần theo cấp số cộng, công sai bằng 1 Đáp án A : O 2 Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. N 2 O CO P 2 O 3 SO 2 ? A. HNO 3 B. PCl 5 C. N 2 O 5 D. CO 2 Gi ¶i ®¸p Các chất đều là oxit có nguyên tố phi kim có số oxi hóa tăng dần theo cấp số cộng, công sai bằng 1. Đáp án C : N 2 O 5 Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. CH 3 CHO CH 3 -CO-CH 3 CH 3 COOH HCOOCH 3 ? A. Glucozơ B. Anilin C. Phenol D. Ancol etylic Giải đáp Các chất đều chứa nhóm cacbonyl –CO- Đáp án A : Glucozơ Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. Glucozơ Anđehit axetic Mantozơ Axit fomic ? A. Metyl fomat B. Ancol metylic C. Saccarozơ D. Axeton Giải đáp Các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Đáp án A : Metyl fomat Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. Glixerol Anđehit axetic Glucozơ Etylen glycol Axit fomic ? A. Saccarozơ B. Anđehit fomic C. Andotetrozơ D. Ancol etylic Giải đáp Chất có khả năng tạo phức→ chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc→chất có cả 2 khả năng trên, sắp xếp xen kẽ nhau. Đáp án C : Andotetrozơ Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. N 2 HNO 3 Fe SO 2 KMnO 4 ? A. NO 2 B. CO 2 C. P D. K Giải đáp Chất vừa có tính oxh vừa có tính khử →chất có chỉ tính oxh →chất chỉ có tính khử, sắp xếp xen kẻ nhau Đáp án D : K Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. FeCl 3 CH 3 COONa K 2 SO 4 NH 4 NO 3 KHS ? A. K 3 PO 4 B.CaBr 2 C. Al(NO 3 ) 3 D. Na 2 CO 3 Giải đáp Dung dịch các chất trên xen k ẽ nhau có môi trường pH7 →pH=7 Đáp án B : CaBr 2 Tư duy logic Hãy chọn một trong 4 chất dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp logic. HCl, H 2 S , NaCl, K 2 CO 3 , NaOH, ? A. KOH B. H 2 SO 4 C. Ba(OH) 2 D. CH 3 COONa Giải đáp Quy luật : Dung dịch chứa các chất trên nếu có cùng nồng độ mol thì sắp xếp theo chiều pH tăng dần Đáp án C : Ba(OH) 2 Tư duy logic Hãy chọn một trong bốn chất sau đây để điền vào dấu hỏi chấm cho hợp logic HCHO CH 3 CHO C 2 H 5 OH C 3 H 7 OH CH 3 COOH ? A. CH 3 OH B. C 2 H 5 COOH C. C 2 H 5 CHO D. CH 3 COOC 2 H 5 Giải đáp Mỗi cặp chất là đồng đẳng của nhau Đáp án B Tư duy logic Hãy chọn một trong bốn chất để điền vào dấu hỏi chấm cho hợp logic. C 6 H 5 NH 2 NH 3 CH 3 NH 2 ? A. C 2 H 5 Br B. C 2 H 5 NH 2 C. C 2 H 5 OH D. C 6 H 5 OH Giải đáp Các chất sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng. Đáp án B Tư duy logic Hãy chọn một trong bốn ion dưới đây để điền vào dấu chấm hỏi cho hợp với logic. N 3- , Na + , O 2- , Mg 2+ , F - , ? A. P 3- B. Al 3+ C. Cl - D. Ca 2+ Giải đáp Đều có 10 electron Đáp án B Tư duy logic CH 3 COOH C 6 H 5 NH 2 C 6 H 5 OH CH 3 NH 2 C 2 H 5 COOH ? Chọn chất điền chất nào vào dấu hỏi cho hợp logic A.HCl B. NH 3 C.NH 4 Cl D. HCOOH Giải đáp Quy luật : Các chất có tính axit và bazơ được sắp xếp xen kẽ nhau. Đáp án B Tư duy logic Thực hiện phản ứng trùng ngưng để thu được các peptit. Từ 2 aminoaxit khác nhau thì thu được số đipeptit chứa đồng thời 2 amino axit là 2 Từ 3 amino axit khác nhau thì thu được số tripeptit chứa đồng thời 3 amino axit là 6 Từ 4 amino axit khác nhau thì thu được số tetrapeptit chứa đồng thời 4 amino axit là 24 Từ n amino axit khác nhau thì thu được số polipeptit chứa đồng thời n amino axit là bao nhiêu ? A. nx (n+1)/2 B. n 2 C. n 3 D. n! Giải đáp Quy luật : Từ 2 amino axit khác nhau thì thu được số đipeptit là : 1 x 2 = 2 Từ 3 amino axit khác nhau thì thu được số tripeptit là : 1 x 2 x 3 = 6 Từ 4 amino axit khác nhau thì thu được số tetrapeptit là : 1 x 2 x 3 x 4 = 24 Từ n amino axit khác nhau thì thu được số polipeptit gồm n gốc amino axit là : 1 x 2 x 3 x ...x n = n! Đáp án D Tư duy logic Na 2 O CaF 2 N 2 O 3 SiF 4 P 2 O 5 ? Chọn chất cho dưới đây điền vào dấu hỏi cho hợp logic. A. SO 3 B. SF 6 C. SiO 2 D. N 2 O 5 Giải đáp Ở các thứ tự (1), (3), (5) là các phân tử oxit có số nguyên tử oxi là 1, 3, 5 lập thành một cấp số cộng có công sai là 2. Số nguyên tử của nguyên tố còn lại trong phân tử là 2. Theo quy luật đó thì các phân tử ở các số thứ tự chẳn cũng phải có số nguyên tử F lập thành một cấp số cộng với công sai là 2. Vậy chỉ có SF 6 là phù hợp. Đáp án B Tư duy logic Dựa vào kiến thức về cấu hình e nguyên tử và Bảng Tuần Hoàn, hãy điền đáp án thích hợp vào dấu hỏi. 11 Na 6 C 1 H 16 S 9 F ? A. 8 O B. 13 Al C. 7 N D. 2 He Giải đáp Ở đây có thể suy luận theo hai cách : Cách 1. Tổng số proton của hai nguyên tố kế tiếp là bằng nhau (bằng 17) Cách 2. Các nguyên tố có số thứ tự lẻ có 1e độc thân ở phân lớp ngoài cùng, các nguyên tố có số thứ tự chẵn có 2e độc thân ở phân lớp ngoài cùng. Đáp án A Tư duy logic Hãy điền đáp án thích hợp vào dấu hỏi, trên cơ sở các kiến thức về liên kết hoá học (loại liên kết, sự lai hoá) H 2 CO 2 HCl C 2 H 4 NH 3 ? A. CH 4 B. N 2 C. H 2 S D. F 2 Giải đáp Trên cơ sở kiến thức về loại liên kết trong phân tử có thể thấy : Các phân tử ở số thứ tự lẻ chỉ chứa liên kết σ, các phân tử ở số thứ tự chẵn còn chứa thêm liên kết π. Đáp án B Tư duy logic Điền đáp án thích hợp vào dấu hỏi cho hợp logic. NaOH H 2 S KOH CH 3 COOH LiOH ? A. CH 3 COONa B. HCl C. CaCl 2 D. HgCl 2 Giải đáp Chất điện li mạnh xen kẽ chất điện li yếu. Đáp án D Tư duy logic HCl H 2 SO 4 HNO 3 H 2 SO 3 HF ? A. H 3 PO 4 B. HBrO C. H 3 PO 3 D. CH 3 COOH Giải đáp Trật tự là axit một nấc xen kẽ với axit hai nấc. Câu hỏi nhằm mục đích cho học sinh thấy mặc dù H 3 PO 3 có 3 nguyên tử H nhưng chỉ có 2 nguyên tử có thể điện li ra H + . Đáp án C Tư duy logic Chọn chất để điền vào dấu hỏi cho hợp logic : MgO và NaOH CO 2 và N 2 O CaS và FeO CaCO 3 và ? Giải đáp Các cặp chất trên đều có phân tử khối bằng nhau, do vậy chất tiếp theo hợp lí sẽ là KHCO 3 Đáp án : KHCO 3 Chọn chất điền vào dấu hỏi cho hợp logic N 2 S CO 2 P ? P 2 O 5 C SO 2 NO Giải đáp Xét các cột dọc, ngang và đường chéo, ta thấy cần phải chọn O 2 Chọn chất điền vào dấu hỏi cho hợp logic 3 Li 14 Si 9 F 11 Na ? 4 Be 12 Mg 1 H 13 Al Giải đáp Ở đây có thể thấy tổng số proton của các nguyên tố ở các hàng và cột (không chứa ô cần tìm) đều bằng 26. Đáp án : 26 Fe Chọn chất điền vào dấu hỏi cho hợp logic Na S Cl 2 H 2 O H 2 Fe NaOH ? FeCl 2 Giải đáp Theo cột dọc là chất tham gia và sản phẩm của một phản ứng. Đáp án : H 2 S Tư duy logic H·y chän mét trong sè 4 kim lo¹i ë c¸c ph­¬ng an ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic. Ag Hg Pt Au ? A. Al B. Sn C. Zn D. Cu Giải đáp C ¸c kim lo¹i ®· cho ®Òu ®øng sau H trong d·y ®iÖn hãa. §¸p ¸n D : Cu Tư duy logic H·y chän mét trong sè 4 chÊt ë c¸c ph­¬ng ¸n ®· cho ®Ó ®iÒn vµo dÊu hái cho hîp logic. NaCl K 2 SO 4 Pb(NO 3 ) 2 CH 3 COOK ? A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgF Giải đáp C ¸c chÊt ®· cho ®Òu tan tèt trong n­íc. §¸p ¸n D : AgF

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_ren_luyen_tu_duy_cho_hoc_sinh_trong_day_hoc_hoa_ho.ppt
Tài liệu liên quan