Báo cáo tài chính
Gồm 4 báo cáo
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh BCTC
Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh và vị thế tài chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai
99 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 3: Phân tích báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DN không đủ TS để đảm bảo chi trả nợ vay khi đến hạn
Nếu a>1 khả năng thanh toán nợ vay của DN tốt, DN đủ TS để thanh toán nợ vay khi đến hạn.
a là một số lớn khi so sánh với kỳ trước, với bình quân ngành là tốt? Với chủ nợ? Với cổ đông?
Vấn đề hàng tồn kho
Tỷ số khả năng thanh toán
Tỷ số = a a đồng TS ngắn hạn có thể thanh lý nhanh chóng để thanh toán 1 đồng Nợ ngắn hạn
a > 1
a < 1
a lớn khi so sánh với kỳ trước, TB ngành. Tốt hay xấu? Với chủ nợ? Với cổ đông?
66
67
2007
2008
TỶ SỐ THANH TOÁN
Tỷ số thanh toán hiện thời
1,29
3,74
Tỷ số thanh toán nhanh
0,75
1,70
?
Ý nghĩa
Phân tích xu hướng cho từng tỷ số
Doanh nghiệp A
TB ngành
Bạn nghĩ gì khi tỷ số thanh toán hiện thời của DN mạnh hơn TB ngành, nhưng tỷ số thanh toán nhanh của DN lại yếu hơn TB ngành?
68
Tỷ số đòn cân nợ
Tỷ số đảm bảo nợ = 0,6. Ý nghĩa?
Tương ứng với mỗi 100 đồng do chủ doanh nghiệp cung cấp, chủ nợ cung cấp 60 đồng.
Tỷ số cho thấy quan hệ đối ứng giữa vốn của doanh nghiệp và vốn vay. Đo lường mức độ đảm bảo thanh toán tất cả các khoản nợ, thường dùng để đánh giá khả năng thanh toán nợ dài hạn.
Đứng ở góc độ ngân hàng
0 ≤ Tỷ số đảm bảo nợ ≤ 1
Tỷ số đảm bảo nợ > 1
69
Rủi ro của doanh nghiệp dồn hết cho chủ nợ!
Tỷ số đòn cân nợ
Tỷ số nợ = 30% 30% vốn dùng để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp là Nợ phải trả
Phản ánh khả năng tự chủ tài chính của doanh nghiệp
0 ≤ Tỷ số nợ < 1
Tỷ số nợ = 1
70
Nếu chủ nợ đòi nợ cùng một lúc? DN sẽ phá sản.
Tỷ số đòn cân nợ
Đo lường khả năng thanh toán lãi vay và hiệu quả của việc sử dụng nợ.
71
72
TỶ SỐ ĐÒN CÂN NỢ
2007
2008
Tỷ số đảm bảo Nợ
0,39
0,17
Nợ
402
270
Vốn CSH
1.038
1.590
Tỷ số Nợ
0,28
0,15
Tổng nợ
402
270
Tổng TS
1.440
1.860
Tỷ số thanh toán lãi vay
9,21
9,91
EBIT
350
525
Lãi vay
38
53
Tổng tài sản
Tỷ số hoạt động
Bình quân mỗi đồng giá trị tài sản của doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.
Vòng quay tổng tài sản cao hay thấp phụ thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động.
73
TSCĐ
Tỷ số hoạt động
Bình quân mỗi đồng giá trị TSCĐ của doanh nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.
Phản ánh tình hình sử dụng và trình độ sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp.
Hiệu suất sử dụng TSCĐ cao hay thấp phụ thuộc vào đặc điểm ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động.
Vòng quay tổng TS & Hiệu suất sử dụng TSCĐ
74
Hàng tồn kho
Tỷ số hoạt động
75
Vòng quay HTK = 11 vòng
Trung bình hàng tồn kho của doanh nghiệp quay 11 vòng/năm
Vòng quay càng nhanh (càng lớn)
Số ngày tồn kho càng thấp
Hiệu quả hoạt động tồn kho tốt
Phải thu khách hàng
Tỷ số hoạt động
76
Kỳ thu tiền bình quân = 30 ngày
Doanh nghiệp phải mất 30 ngày để thu hồi các khoản phải thu
Vòng quay chậm là tốt hay xấu? – Chính sách bán hàng?
77
TỶ SỐ HoẠT ĐỘNG
2007
2008
Vòng quay tổng TS
4,86
4,03
Hiệu suất sử dụng TSCĐ
7,61
8,82
Vòng quay khoản phải thu
70
16,38
Kỳ thu tiền bình quân
5,14
21,98
Vòng quay hàng tồn kho
31,82
13,64
Số ngày tồn kho
11,31
26,40
Tỷ số doanh lợi
Cho thấy khả năng điều hành sản xuất và chính sách giá của doanh nghiệp
78
1
Tỷ số doanh lợi
2
79
80
TỶ SỐ DOANH LỢI
Tỷ lệ lãi gộp
0,17
0,19
Hệ số lợi nhuận hoạt động kinh doanh
0,05
0,07
Doanh lợi tiêu thụ (ROS)
0,03
0,05
Doanh lợi tài sản (ROA)
0,16
0,19
Doanh lợi vốn tự có (ROE)
0,23
0,22
Tỷ số chứng khoán
1
81
Phản ánh giá trị sổ sách của 1 cổ phần thường
Phản ánh Lợi nhuận sau thuế cho 1 cổ phần thường
Tỷ số chứng khoán
2
82
Phản ánh tương quan giữa giá thị trường và lợi nhuận sau thuế của 1 cổ phần thường
Nội dung phân tích
4. Phân tích Dupont
Mô hình Dupont cho thấy mối quan hệ lẫn nhau của các tỉ số liên quan đến khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.
83
ROA
Số nhân VCSH
ROS
Vòng quay TS
84
Số nhân VCSH
ROS
Vòng quay TS
Số nhân VCSH
85
ROS
Vòng quay TS
Biến động của ROE là kết quả của 3 biến động:
Khả năng sinh lợi trên một đồng doanh thu (ROS)
Khả năng tạo ra doanh thu trên một đồng vốn (TS) sử dụng trong kinh doanh của DN (Vòng quay TS)
Đòn cân nợ của doanh nghiệp.
86
ROS & Vòng quay tài sản
ROS: phản ánh khả năng sinh lời
Vòng quay tài sản: phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản.
Đôi khi ROS và vòng quay TS vận động ngược chiều nhau
Phụ thuộc vào Chiến lược kinh doanh? Một ngành không đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh thu/tài sản thường cao) thường chấp nhận lời ít (lãi ròng /doanh thu thấp).
Một ngành đòi hỏi phải đầu tư nhiều vào TS (thì chỉ tiêu doanh thu/tài sản thường thấp) thường đòi hỏi lời nhiều (lãi ròng /doanh cao)
87
Một số vấn đề trong phân tích tỷ số TC
Doanh nghiệp đa ngành
Lạm phát
Tính thời vụ
Phương pháp khấu hao, phương pháp tính giá trị hàng tồn kho,...
Dùng con số bình quân hay thời điểm
Số liệu lịch sử
Kỹ thuật làm đẹp BCTC
Các tỷ số tài chính ít khi cho câu trả lời, nhưng giúp nhà quản trị có những câu hỏi đúng
88
Nội dung phân tích
5. Phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn
89
Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ
Là một tóm tắt về sự thay đổi vị thế tài chính của doanh nghiệp từ thời điểm này đến thời điểm khác còn được gọi là báo cáo thay đổi vị thế tài chính của doanh nghiệp
Là 1 báo cáo bắt buộc trong hồ sơ kiểm toán của doanh nghiệp từ năm 1989 ở Mỹ
Nguyên tắc
Tài sản
Nguồn vốn
Nguồn
-
+
Sử dụng nguồn
+
-
90
Trong kỳ, DN đã tạo ra nguồn ngân quỹ từ đâu?
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần TS, nếu giảm Nguồn ngân quỹ được tạo ra từ việc giảm TS
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần NV, nếu tăng Nguồn ngân quỹ được tạo ra từ việc tăng nguồn vốn
91
Trong kỳ, DN đã sử dụng ngân quỹ vào việc gì (sử dụng ngân quỹ)?
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần TS, nếu tăng ngân quỹ được sử dụng để tăng TS
So sánh số cuối kỳ và số đầu kỳ trên BCĐKT của các khoản mục bên phần NV, nếu giảm ngân quỹ được sử dụng để giảm nguồn vốn
92
93
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
2007
2008
NỢ VÀ VỐN
2007
2008
Tiền mặt
200
2
Vay ngân hàng
250
130
Khoản phải thu
100
458
Khoản phải trả
152
140
Hàng tồn kho
220
550
Cộng nợ ngắn hạn
402
270
Cộng tài sản ngắn hạn
520
1.010
Vốn chủ sở hữu
800
1.028
Tài sản cố định (ròng)
920
850
Lợi nhuận giữ lại
238
562
Trong đó,
Cộng vốn chủ sở hữu
1.038
1.590
Nguyên giá (giá gốc)
1000
970
Khấu hao tích lũy
-80
-120
Tổng cộng
1.440
1.860
Tổng cộng
1.440
1.860
94
TÀI SẢN
CK-ĐK
N/SD
NỢ VÀ VỐN
CK-ĐK
N/SD
Tiền mặt
-198
N
Vay ngân hàng
-120
SD
Khoản phải thu
358
SD
Khoản phải trả
-12
SD
Hàng tồn kho
330
SD
Vốn CSH
228
N
TSCĐ (ròng)
LN giữ lại
324
N
Trong đó,
Nguyên giá
-30
N
KH tích lũy
-40
N
95
Bảng kê nguồn và sử dụng ngân quỹ
Nguồn ngân quỹ
Giảm tiền mặt tồn quỹ
198
Khấu hao
40
Giảm nguyên giá TSCĐ
30
Tăng vốn chủ sở hữu
228
Tăng Lợi nhuận giữ lại
324
Tổng cộng
820
Sử dụng ngân quỹ
Tăng khoản phải thu
358
Tăng hàng tồn kho
330
Giảm vay ngân hàng
120
Giảm khoản phải trả
12
Tổng cộng
820
ĐIỀU CHỈNH BẢNG KÊ NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGÂN QUỸ
Chỉ tiêu “LN giữ lại” bị ảnh hưởng bởi chỉ tiêu “Lợi nhuận ròng” và chỉ tiêu “Chia cổ tức”
Căn cứ vào Báo cáo Kết quả kinh doanh
96
97
Nguồn ngân quỹ
Lợi nhuận ròng
354
Sử dụng nguồn
Chia cổ tức
30
Nguồn ròng
Tăng LN để lại
324
98
Bảng kê nguồn và sử dụng ngân quỹ sau điều chỉnh
Nguồn ngân quỹ
Giảm tiền mặt tồn quỹ
198
23,29%
Khấu hao
40
4,71%
Giảm nguyên giá TSCĐ
30
3,53%
Tăng vốn chủ sở hữu
228
26,82%
LN ròng
354
41,65%
Tổng cộng
850
Sử dụng ngân quỹ
Tăng khoản phải thu
358
42,12%
Tăng hàng tồn kho
330
38,82%
Giảm vay ngân hàng
120
14,12%
Giảm khoản phải trả
12
1,41%
Chia cổ tức
30
3,53%
Tổng cộng
850
Yù nghóa phaân tích baûng keâNguoàn vaø söû duïng ngaân quõy
Cho thaáy moät taàm nhìn veà caùc hoaït ñoäng taøi chính ñeå xem xeùt caùc keá hoaïch môû roäng trong quaù khöù vaø töông lai vaø taùc ñoäng cuûa chuùng vôùi khaû naêng thanh toaùn
Ñaùnh giaù khaû naêng taøi trôï, töø beân ngoaøi hay töø beân trong. Coù theå söû duïng tyû soá coå töùc treân thu nhaäp.
Phaùn ñoaùn söï môû roäng coù nhanh quùa hay khoâng, hay khaû naêng taøi trôï coù bò haïn cheá hay khoâng?
Laø cô sôû cho vieäc hoaïch ñònh caùc keá hoaïch taøi trôï trung haïn vaø daøi haïn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_3_phan_tich_bao_cao_tai.ppt