Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Báo cáo tài chính và phân tích Báo cáo tài chính - Phạm Thị Thúy Hằng

2.1. Báo cáo tài chính

• 2.1.1. Bảng cân đối kế toán

• 2.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

• 2.1.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

2.2. Phân tích báo cáo tài chính

• 2.2.1. Phân tích tỷ số tài chính

• 2.2.2. Nhóm tỷ số khả năng thanh khoản

• 2.2.3. Nhóm tỷ số khả năng hoạt động

• 2.2.4. Nhóm tỷ số quản trị nợ

• 2.2.5. Nhóm tỷ số sinh lợi

• 2.2.6. Nhóm tỷ số giá trị thị trường

• 2.2.7. Phân tích Dupont

pdf38 trang | Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 23/05/2022 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 2: Báo cáo tài chính và phân tích Báo cáo tài chính - Phạm Thị Thúy Hằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khác • Tỷ trọng các khoản đầu tư TCNH tăng mạnh giai đoạn 2014-2016. có xu hướng giảm 2017-2018. tuy nhiên vẫn chiếm tỷ trọng đáng kể • Tỷ trọng HTK duy trì ở mức trên 20%- 24% ở giai đoạn 2014-2016. Sụt giảm nhẹ trong 2017. Tiếp tục tăng lên vào năm 2018 • Tỷ trọng Khoản phải thu tăng nhẹ 2017-2018 • Tỷ trọng tiền giảm 2014-2016, tăng lên 2017-2018 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 98 -1,000,000,000,000 0 1,000,000,000,000 2,000,000,000,000 3,000,000,000,000 4,000,000,000,000 5,000,000,000,000 6,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Hàng mua đang đi đường Nguyên liệu, vật liệu Công cụ, dụng cụ Chi phí SX, KD dở dang Thành phẩm Hàng hóa Hàng gửi đi bán Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 99 -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cơ cấu HTK Hàng mua đang đi đường Nguyên liệu, vật liệu Công cụ, dụng cụ Chi phí SX, KD dở dang Thành phẩm Hàng hóa Hàng gửi đi bán Hàng hoá kho bảo thuế Hàng hoá bất động sản Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 100 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 26 2014 2015 2016 2017 2018 Hàng mua đang đi đường 13,4% 18,7% 14,0% 9,5% 22,4% Nguyên liệu, vật liệu 53,9% 53,6% 56,0% 60,7% 50,1% Công cụ, dụng cụ 0,2% 0,4% 0,4% 0,7% 0,5% Chi phí SX, KD dở dang 3,0% 1,1% 1,2% 1,9% 1,9% Thành phẩm 28,7% 24,3% 26,6% 25,9% 24,2% Hàng hóa 1,1% 1,7% 2,0% 1,0% 1,1% Hàng gửi đi bán 0,0% 0,7% 0,1% 0,9% 0,0% Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -0,4% -0,5% -0,4% -0,5% -0,2%  Nguyên vật liệu, thành phẩm chiếm tỷ trọng lớn trong HTK  Hàng mua đi đường cũng chiếm tỷ trọng đáng kể 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 101 -1,000,000,000,000 0 1,000,000,000,000 2,000,000,000,000 3,000,000,000,000 4,000,000,000,000 5,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Phải thu khách hàng Trả trước cho người bán Phải thu người lao động Phải thu khác Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 102 -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Phải thu khách hàng Trả trước cho người bán Phải thu người lao động Phải thu khác Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 103 2014 2015 2016 2017 2018 Phải thu khách hàng 71,75% 82,01% 76,44% 78,71% 72,85% Trả trước cho người bán 15,18% 4,70% 10,07% 13,57% 18,88% Phải thu người lao động 0,00% 0,00% 0,03% 0,07% 0,00% Phải thu khác 13,29% 13,41% 13,60% 7,94% 8,50% Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi -0,21% -0,12% -0,15% -0,29% -0,24%  Phải thu KH chiếm tỷ trọng lớn và có xu hướng tăng (71% - 82%) 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 104 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 27 -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cơ cấu các khoản đầu tư tài chính Ngắn hạn Chứng khoán đầu tư ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn khác Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 105 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 7.467.962.935.026 8.668.377.936.330 10.453.749.313.471 10.561.714.377.337 8.673.926.951.890 2.1.1. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn 261.771.306.426 525.980.876.577 443.132.521.486 443.130.811.523 443.154.262.451 2.1.2. Đầu tư ngắn hạn khác 7.345.400.000.000 0 0 0 0 2.2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn -139.208.371.400 -72.195.440.247 -500.629.886 -675.708.019 -605.728.258 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 106 0 2,000,000,000,000 4,000,000,000,000 6,000,000,000,000 8,000,000,000,000 10,000,000,000,000 12,000,000,000,000 14,000,000,000,000 16,000,000,000,000 18,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Các loại TSDH Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Lợi thế thương mại Tài sản dài hạn khác 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 107 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cơ cấu TSDH Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Lợi thế thương mại Tài sản dài hạn khác 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 108 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 28 0 5,000,000,000,000 10,000,000,000,000 15,000,000,000,000 20,000,000,000,000 25,000,000,000,000 30,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn vốn NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 109 75% 80% 85% 90% 95% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 TSCĐ Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hình Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 110 0 5,000,000,000,000 10,000,000,000,000 15,000,000,000,000 20,000,000,000,000 25,000,000,000,000 30,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn vốn NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 111 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cấu trúc nguồn vốn NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 112 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 29 23% 24% 24% 31% 30% 77% 76% 76% 69% 70% 2 01 4 20 15 20 16 2 01 7 20 18 CƠ CẤU NV HN Hvcsh 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 113 0 2,000,000,000,000 4,000,000,000,000 6,000,000,000,000 8,000,000,000,000 10,000,000,000,000 12,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Nợ phải trả Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 114 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cơ cấu Nợ phải trả Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 115 91% 92% 93% 94% 96% 9% 8% 7% 6% 4% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 CHART TITLE %Nợ ngắn hạn %Nợ dài hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 116 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 30 0 5,000,000,000,000 10,000,000,000,000 15,000,000,000,000 20,000,000,000,000 25,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 So sánh Nợ NH, TSNH Nợ ngắn hạn TSNH 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 117 0 2,000,000,000,000 4,000,000,000,000 6,000,000,000,000 8,000,000,000,000 10,000,000,000,000 12,000,000,000,000 14,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Working Capital 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 118 0 2,000,000,000,000 4,000,000,000,000 6,000,000,000,000 8,000,000,000,000 10,000,000,000,000 12,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Nợ Ngắn hạn Quỹ khen thưởng, phúc lợi Dự phòng phải trả ngắn hạn Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Chi phí phải trả Phải trả người lao động Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Người mua trả tiền trước 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 119 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cơ cấu nợ Ngắn hạn Vay và nợ ngắn hạn Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Phải trả người lao động Chi phí phải trả Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Dự phòng phải trả ngắn hạn Quỹ khen thưởng, phúc lợi 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 120 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 31 2014 2015 2016 2017 2018 %Vay và nợ ngắn hạn 23% 25% 21% 3% 10% %Phải trả người bán 35% 37% 40% 39% 38% %Người mua trả tiền trước 0% 0% 1% 4% 5% %Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 9% 4% 4% 4% 3% %Phải trả người lao động 3% 8% 3% 2% 2% %Chi phí phải trả 12% 10% 16% 15% 14% %Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 11% 11% 9% 27% 24% %Dự phòng phải trả ngắn hạn 0% 0% 0% 0% 0% %Quỹ khen thưởng, phúc lợi 7% 7% 7% 7% 5% 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 121 1.9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 598.428.618.781 644.468.337.067 592.099.957.922 2.783.824.177.984 2.540.327.951.932 1.9.1. Tài sản thừa chờ giải quyết 0 0 0 0 0 1.9.2. Kinh phí công đoàn 0 646.867.017 709.099.419 1.399.249.266 3.967.101.640 1.9.3. Bảo hiểm xã hội 0 599.609.452 19.680.495 0 0 1.9.4. Bảo hiểm y tế 0 0 0 0 0 1.9.5. Phải trả về cổ phần hoá 0 0 0 0 0 1.9.6. Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 51.444.636.092 63.776.967.568 71.249.658.216 80.343.110.431 35.007.209.187 1.9.7. Doanh thu chưa thực hiện 17.424.992 2.598.840.218 1.663.272.218 1.039.560.218 415.848.218 1.9.8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 546.983.982.689 579.444.893.030 520.121.519.792 2.702.081.818.287 2.501.353.641.105 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 122 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 123 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 124 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 32 23% 25% 21% 3% 10% 35% 37% 40% 39% 38% 0% 0% 1% 4% 5% 9% 4% 4% 4% 3% 3% 8% 3% 2% 2% 12% 10% 16% 15% 14% 11% 11% 9% 27% 24% 0% 0% 0% 0% 0% 7% 7% 7% 7% 5% 2 0 1 4 2 0 1 5 2 0 1 6 2 0 1 7 2 0 1 8 %Vay và nợ ngắn hạn %Phải trả người bán %Người mua trả tiền trước %Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước %Phải trả người lao động %Chi phí phải trả %Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác %Dự phòng phải trả ngắn hạn %Quỹ khen thưởng, phúc lợi 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 125 0 100,000,000,000 200,000,000,000 300,000,000,000 400,000,000,000 500,000,000,000 600,000,000,000 700,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Nợ dài hạn Phải trả dài hạn khác Vay và nợ dài hạn Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dự phòng trợ cấp mất việc làm Dự phòng phải trả dài hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 126 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cơ cấu nợ Dài hạn Phải trả dài hạn khác Vay và nợ dài hạn Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Dự phòng trợ cấp mất việc làm Dự phòng phải trả dài hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 127 -5,000,000,000,000 0 5,000,000,000,000 10,000,000,000,000 15,000,000,000,000 20,000,000,000,000 25,000,000,000,000 30,000,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Quỹ dự phòng tài chính Quỹ đầu tư phát triển Chênh lệch tỷ giá hối đoái Cổ phiếu quỹ Thặng dư vốn cổ phần Vốn đầu tư của chủ sở hữu 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 128 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 33 -20% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Chênh lệch tỷ giá hối đoái Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 129 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Cấu trúc tài chính Nợ ngắn hạn Vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 130 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2014 2015 2016 2017 2018 Tỷ lệ %/DT of TS Tỷ lệ %/DT of Tiền và các khoản tương đương tiền Tỷ lệ %/DT of Các khoản phải thu ngắn hạn Tỷ lệ %/DT of Hàng tồn kho Tỷ lệ %/DT of Tài sản cố định 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 131 2014 2015 2016 2017 2018 HTTNH 2,8 2,8 2,9 2,0 1,9 HTTN 2,2 2,2 2,2 1,6 1,4 HTTBT 0,3 0,2 0,1 0,1 0,1 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 132 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 34 00 01 02 03 04 2014 2015 2016 2017 2018 Tỷ số khả năng thanh toán HTTNH HTTN HTTBT 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 133 Đ (Phải trả người bán + Người mua trả tiền trước ) *365/DT thuần từ bán hàng và cc dv 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 134 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 135 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 2014 2015 2016 2017 2018 CCC CCC DIO DRO DPO 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 136 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 35 17 % 1 9% 20 % 20 % 19 % 24 % 28 % 32 % 30 % 27 % 31 % 37 % 42 % 43 % 39 % 30 % 34 % 38 % 35 % 32 % 2 01 4 2 01 5 2 01 6 2 01 7 2 01 8 KHẢ NĂNG SINH LỢI ROS ROA ROE BEPR 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 137 2014 2015 2016 2017 2018 2015/2014 2016/2015 2017/2016 2018/2017 ROS 16,9% 19,0% 19,6% 19,7% 19,0% 2,1% 0,6% 0,1% -0,8% ROA 23,5% 28,3% 31,9% 29,6% 27,3% 4,7% 3,6% -2,2% -2,3% ROE 30,8% 37,1% 41,8% 43,1% 38,8% 6,3% 4,7% 1,3% -4,2% AR 1,4 1,5 1,6 1,5 1,4 9,5% 13,5% -12,2% -6,3% DR 23,2% 23,9% 23,7% 31,1% 29,7% 0,7% -0,1% 7,4% -1,4% 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 138 GĐ 2014-2015 GĐ 2015-2016 GĐ 2016-2017 GĐ 2017-2018 DeltaROE(ROS) 3,82% 1,24% 0,23% -1,66% DeltaROE(AR) 2,34% 3,49% -3,15% -1,73% DeltaROE(DR) 0,33% -0,07% 4,18% -0,81% Delta ROE 6,3% 4,7% 1,3% -4,2% 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 139 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 140 .00 .200 .400 .600 .800 1.00 1.200 1.400 1.600 1.800 00% 05% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50% 2014 2015 2016 2017 2018 Phân tích DUPONT ROS ROE AR DR Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 36 2014 2015 2016 2017 2018 Giá cổ phiếu cuối năm 95.500 128.000 125.600 208.600 120.000 Cổ tức 4.000 6.000 6.000 5.000 4.500 EPS 6.068 5.837 5.831 6.355 5.295 P/E 15,7 21,9 21,5 32,8 22,7 M/B 9,6 12,8 12,6 20,9 12,0 DIVP 66% 103% 103% 79% 85% TobinQ 0,6 5,9 6,4 9,0 5,9 TobinQ_detail 0,1 5,4 6,0 8,6 5,5 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 141 0 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000 .00 5.00 10.00 15.00 20.00 25.00 30.00 35.00 2014 2015 2016 2017 2018 Tỷ số giá trị thị trường Giá cổ phiếu cuối năm EPS P/E M/B 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 142 66% 103% 103% 79% 85% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 2014 2015 2016 2017 2018 DIVP DIVP 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 143 .00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 2014 2015 2016 2017 2018 Giá trị doanh nghiệp TobinQ TobinQ_de 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 144 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 37 -1,400,000,000,000 -1,200,000,000,000 -1,000,000,000,000 -800,000,000,000 -600,000,000,000 -400,000,000,000 -200,000,000,000 0 200,000,000,000 400,000,000,000 600,000,000,000 800,000,000,000 2014 2015 2016 2017 2018 LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 145 -60% -40% -20% 0% 20% 40% 60% 2014 2015 2016 2017 2018 PHÂN TÍCH LƯU CHUYỂN TIỀN LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 146 -60% -40% -20% 0% 20% 40% 60% 2014 2015 2016 2017 2018 Phân tích lưu chuyển tiền LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 147 0% 20% 40% 60% 80% 100% 120% 2014 2015 2016 2017 2018 Chất lượng quản lý dòng tiền HĐKD %Operating CF/Sales %Operating CF/EAT 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 148 Đại học Quy Nhơn - Khoa TC-NH&QTKD 11/7/2020 TS. Phạm Thị Thúy Hằng 38 -100% -80% -60% -40% -20% 0% 20% 40% 60% 2014 2015 2016 2017 2018 Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 149 -80% -60% -40% -20% 0% 20% 40% 2014 2015 2016 2017 2018 Lưu chuyển tiền từ hoạt động Tài chính Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được Tiền chi trả nợ gốc vay Tiền chi trả nợ thuê tài chính Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 150 11/7/2020TS. Phạm Thị Thúy Hằng 151 The end!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_2_bao_cao_tai_chinh_va_p.pdf