13. Tài trợ dài hạn
Các loại nợ dài hạn
Đặc trưng của hợp đồng vay nợ
Trái phiếu có lãi suất zeros
Xếp hạn trái phiếu
Tồn tại nhiều loại CK khác nhau
Các nhân tố ảnh hưởng đến QĐ tài trợ dài hạn
Luân hồi vốn CK
20 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 424 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 13: Tài trợ dài hạn - Bùi Phước Quãng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 13
TÀI TRỢ DÀI HẠN
213. Tài trợ dài hạn
Các loại nợ dài hạn
Đặc trưng của hợp đồng vay nợ
Trái phiếu có lãi suất zeros
Xếp hạn trái phiếu
Tồn tại nhiều loại CK khác nhau
Các nhân tố ảnh hưởng đến QĐ tài trợ dài hạn
Luân hồi vốn CK
313.1. Các loại nợ dài hạn
Nợ vay có thời hạn
Trái phiếu
413.1.1. Nợ vay có thời hạn
Vay từ NH hay tổ chức tín dụng có
thời hạn trên 1 năm
Ưu điểm:
o Nhanh
o Linh hoạt
o Chi phí phát hành thấp
513.1.2. Trái phiếu
Là công cụ nợ dài hạn
1. TP bảo tín
2. TP phụ thuộc
3. TP thu nhập
4. TP cầm cố
5. TP thế chấp
6. TP có thể chuyển đổi
7. TP bảo hành
8. TP có thể hoàn trả lại
9. TP chỉ số
10.TP có suất sinh lợi thay đổi
11.TP Junk
613.2. Đặc trưng của hợp đồng vay
nợ
Hợp đồng vay nợ: hình thức thỏa
thuận giữa DN & trái chủ
Điều khoản thu hồi trái phiếu
Quỹ thanh toán nợ
713.2.1. Điều khoản thu hồi trái
phiếu
Cty phát hành có quyền thu hồi TP
trước hạn – giá cao hơn mệnh giá
Phần tăng thêm gọi là phần bù thu
hồi
813.2.2. Quỹ thanh toán nợ
Là yêu cầu thanh toán hàng năm
được thiết kế để chiếc khấu TP hay CP
ưu đãi đã phát hành
Người được ủy thác phát hành TP
quản lý quỹ thanh toán nợ
913.3. Trái phiếu có lãi suất zeros
Không thanh toán lãi hằng năm
Phát hành với giá có chiếc khấu –
thấp hơn mệnh giá
Nhà đầu tư được bù đắp dưới hình
thức tăng giá vốn
Microsoft Office
Excel Worksheet
10
13.4. Xếp hạn trái phiếu
Tiêu chí xếp hạn trái phiếu
Tầm quan trọng của xếp hạng trái
phiếu
Thay đổi thứ hạng
11
13.4.1. Tiêu chí xếp hạn trái phiếu
Các tỷ số tài chính
của DN
Điều khoản thế chấp
Điều khoản phụ thuộc
Điều khoản đảm bảo
Quỹ thanh toán nợ
Đáo hạn
Tính ổn định
Điều chỉnh
Các hoạt động sản
xuất ở nước ngoài
Nhân tố môi trường
Nợ quỹ hưu
Chính sách kế toán
12
13.4.2. Tầm quan trọng của xếp
hạng trái phiếu
Chỉ tiêu đánh giá khả năng vỡ nợ
lãi vay
Khả năng phát hành thành công
13
13.4.3. Thay đổi thứ hạng
Căn cứ tình hình hoạt động của DN
Các tổ chức đánh giá có uy tín
14
13.5. Tồn tại nhiều loại CK khác
nhau
TP kho bạc nhà nước
TP có thế chấp bậc 1
TP có thế chấp bậc 2
Các loại TP phụ thuộc
CP ưu đãi có thể chuyển đổi
TP bảo hành
15
13.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến
quyết định tài trợ dài hạn
Cơ cấu vốn mục tiêu
Thời gian đáo hạn
Mức lãi suất
Dự đoán các ĐK ngắn hạn & dài hạn DN
16
13.6.1. Cơ cấu vốn mục tiêu
Cơ cấu vốn mục tiêu QĐ tài trợ dài
hạn bằng vốn CP hay vay nợ dài hạn
Cơ cấu vốn mục tiêu cứng nhắc làm
tăng CP sử dụng vốn
Microsoft Excel
Worksheet
17
13.6.2. Thời gian đáo hạn
TG ĐH ngắn Ngân lưu từ TS ko đủ
trả nợ đáo hạn
TG ĐH dài tăng rủi ro Ko hấp
dẫn lãi vay cao
TG ĐH gắn TG khai thác TS đầu tư
18
13.6.3. Mức lãi suất
Lãi suất dài hạn cao: PH TP có khả
năng gọi trước hạn or vay nợ ngắn
hạn tạm thời
Tốt nhất là dùng nguồn nội lực – chấp
nhận thay đổi cơ cấu vốn mục tiêu
19
13.6.4. Dự đoán các ĐK ngắn hạn
& dài hạn DN
Dự báo TN tương lai tăng: PH nợ
ngắn hạn
Thu nhập tăng giá CP tăng PH
CP thường để tái cấu trúc vốn
20
13.7. Luân hồi vốn CK
Khi lãi suất TT vốn giảm mạnh:
Mua lại TP đã PH với LS cao
PH TP mới có LS thấp
Phương pháp NPV: hiệu quả luân hồi CK
• CP: LS TT TP trước hạn + CP PH TP mới
• TN: LS tiết kiệm
Microsoft Excel
Worksheet
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_13_tai_tro_dai_han_bui_p.pdf