Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 8: Quản trị dự trữ

Nội dung

 8.1 Tổng quan về dự trữ và quản trị dự trữ

 8.2 Quản trị dự trữ về mặt hiện vật

 8.3 Quản trị kế toán dự trữ

 8.4 Quản trị kinh tế dự trữ

pdf38 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 8: Quản trị dự trữ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8 Quản trị dự trữ 9/26/2017 187 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 8.1 Tổng quan về dự trữ và quản trị dự trữ 8.2 Quản trị dự trữ về mặt hiện vật 8.3 Quản trị kế toán dự trữ 8.4 Quản trị kinh tế dự trữ 9/26/2017 188 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1 Tổng quan về dự trữ và quản trị dự trữ  8.1.1 Khái niệm và vai trò của dự trữ  8.1.2 Các loại hàng dự trữ  8.1.3 Chi phí dự trữ  8.1.4 Quản trị dự trữ 9/26/2017 189 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.1 Khái niệm và vai trò của dự trữ  Hàng dự trữ là những những hàng hóa đang chờ để đưa vào sử dụng trong tương lai. Hàng dự trữ bao gồm nguyên vật liệu, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng, thành phẩm dự trữ 9/26/2017 190 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.1 Khái niệm và vai trò của dự trữ  Trong lĩnh vực sản xuất, hàng dự trữ bao gồm hầu hết các loại từ nguyên vật liệu, đến bán thành phẩm trên dây chuyền và thành phẩm cuối cùng trước khi đến tay người tiêu dùng.  Trong lĩnh vực thương mại, hàng dự trữ chủ yếu là thành phẩm, mua về để chuẩn bị bán ra.  Trong hoạt động dịch vụ, sản phẩm là vô hình, hàng dự trữ chủ yếu là các vật tư, trang thiết bị vật chất, kỹ thuật phục vụ cho quá trình cung ứng dịch vụ 9/26/2017 191 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của dự trữ hàng hóa  Đảm bảo sự gắn bó, liên kết chặt chẽ giữa các khâu, các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh.  Đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng trong mọi thời điểm.  Góp phần đảm bảo ổn định sản xuất, duy trì đội ngũ lao động khi nhu cầu biến động, khắc phục những sai sót, thiệt hại rủi ro 9/26/2017 192 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.2 Các loại hàng dự trữ  Nguyên vật liệu/bộ phận cấu thành  Sản phẩm dở dang  Sản phẩm hoàn chỉnh (thành phẩm)  Các mặt hàng khác phục vụ sản xuất (trang thiết bị, văn phòng phẩm) 9/26/2017 193 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.3 Chi phí dự trữ  Chi phí đặt hàng (Ordering Cost): là toàn bộ chi phí phát sinh cho mỗi lần đặt hàng và nhận hàng.  Chi phí lưu kho (tồn trữ): là những chi phí phát sinh trong thực hiện hoạt động bảo quản dự trữ hàng hóa trong kho trong một khoảng thời gian.  Chi phí do thiếu hàng (Shortage or stock out Cost): là những chi phí phát sinh khi hàng hóa dự trữ bị thiếu không đủ để đáp ứng nhu cầu. 9/26/2017 194 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.4 Quản trị dự trữ  Có nhiều khái niệm và cách tiếp cận khác nhau về quản trị dự trữ  Quản trị dự trữ là quá trình doanh nghiệp thiết lập một hệ thống theo dõi các loại hàng hóa dự trữ trong doanh nghiệp và ra quyết định về số lượng, thời gian đặt hàng dự trữ nhằm tối ưu hóa hoạt động sản xuất kinh doanh. 9/26/2017 195 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.4.2 Mục tiêu của quản trị dự trữ  Mục tiêu an toàn  Mục tiêu tài chính 9/26/2017 196 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.1.4.3 Nội dung của quản trị dự trữ  Quản trị dự trữ về mặt hiện vật - Những nguyên tắc cơ bản của kho tàng - Mã hóa và phương pháp xếp đặt các sản phẩm dự trữ  Quản trị kế toán dự trữ - Quản trị kế toán dự trữ giúp nắm số lượng dự trữ - Quản trị kế toán dự trữ giúp nắm giá trị dự trữ: + Phương pháp tính theo giá mua thực tế. + Phương pháp giá bình quân gia quyền. + Phương pháp nhập trước xuất trước FIFO + Phương pháp nhập sau xuất trước LIFO  Quản trị kinh tế dự trữ 9/26/2017 197 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.2 Quản trị dự trữ về mặt hiện vật 8.2.1 Hệ thống kho bãi dự trữ 8.2.2 Thiết lập hệ thống kho bãi dự trữ 8.2.3 Tổ chức quản trị dự trữ về mặt hiện vật 9/26/2017 198 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.2.1 Hệ thống kho bãi dự trữ  Kho bãi được hiểu đơn giản là những điều kiện cơ sở vật chất để dự trữ hàng hoá phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tổ chức hệ thống kho bãi bao gồm tổ chức hệ thống nhà kho, sân bãi, các trang thiết bị để chứa đựng và bảo quản sản phẩm. 9/26/2017 199 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.2.1 Hệ thống kho bãi dự trữ  Kho bãi phục vụ thu mua, tiếp nhận hàng hoá.  Kho bãi trung chuyển.  Kho bãi dự trữ: có thể bao gồm nhà kho, bãi hoặc tại các điểm bán hàng.  Ngoài ra, kho bãi của doanh nghiệp có thể được phân chia theo các tiêu chí khác như theo độ bền (kho kiên cố, kho tạm thời...), theo sở hữu (kho của doanh nghiệp, kho đi thuê), theo tính chất chuyên dụng (kho hoá chất, kho đông lạnh, kho độc hại...), theo quy mô (tổng kho, kho trung bình, kho nhỏ...). 9/26/2017 200 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.2.2 Thiết lập hệ thống kho bãi dự trữ  Quyết định địa điểm đặt kho bãi. - Đáp ứng được nhu cầu về kho bãi của doanh nghiệp. - Chi phí về kho bãi thấp nhất: - Thời gian vận chuyển nhanh nhất, đảm bảo không ảnh hưởng đến nhịp độ bán ra. - Đảm bảo an ninh, trật tự, vệ sinh, môi trường.  Quyết định đầu tư hay đi thuê kho bãi. 9/26/2017 201 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.2.3 Tổ chức quản trị dự trữ về mặt hiện vật  Tổ chức quản trị dự trữ hàng hoá về mặt hiện vật nhằm mục đích giữ gìn hàng hoá về giá trị và giá trị sử dụng, tránh làm thất thoát, hư hỏng hàng hoá trong kho. Các hoạt động chính - Nhập kho - Sắp xếp hàng hóa trong kho - Xuất kho - Kiểm kê hàng hóa 9/26/2017 202 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.3 Quản trị kế toán dự trữ  Quản trị kế toán của dự trữ thực chất là quản trị về mặt số lượng và về mặt giá trị của hàng hóa dự trữ.  Trong kế toán dự trữ có bốn phương pháp thường được sử dụng và được thừa nhận rộng rãi: - Phương pháp tính theo giá mua thực tế - Phương pháp tính theo giá mua bình quân gia quyền - Phương pháp tính theo lô 9/26/2017 203 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.3.1 Phương pháp tính theo giá mua thực tế  Hàng hoá dự trữ sẽ được hạch toán theo giá mua vào thực tế. Phương pháp này cho phép tính chính xác số vốn hàng hoá còn đọng trong kho, nhưng rất khó thực hiện trên thực tế bởi vì không phải lúc nào cũng có thể phân định chính xác hàng hoá dự trữ nào được mua với giá nào. 9/26/2017 204 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.3.2 Phương pháp tính theo giá mua bình quân gia quyền. 9/26/2017 205 Giá bình quân gia quyền Giá trị hàng hiện còn + Giá trị hàng nhập vào Lượng hàng tồn kho hiện còn + Lượng hàng nhập vào = DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.3.3 Phương pháp tính theo lô Theo lô, có hai phương pháp hạch toán hàng hoá dự trữ: - Phương pháp “Nhập trước xuất trước” - FIFO (First in First out). - Phương pháp “Nhập sau xuất trước” - LIFO (Last in First out). 9/26/2017 206 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4 Quản trị kinh tế dự trữ 8.4.1 Hai hệ thống đặt hàng trong quản trị dự trữ 8.4.1.1 Hệ thống lượng đặt hàng cố định Nguyên tắc của hệ thống lượng đặt hàng cố định (hay hệ thống điểm đặt hàng) là thực hiện việc đặt hàng khi mức dự trữ giảm tới một mức nào đó (điểm đặt hàng) hay mức dự trữ báo động, mức dự trữ này phải đủ đảm bảo đáp ứng yêu cầu bán hàng hoặc yêu cầu cho sản xuất đến khi nhận được hàng từ nhà cung cấp. 9/26/2017 207 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4 Quản trị kinh tế dự trữ 8.4.1 Hai hệ thống đặt hàng trong quản trị dự trữ 8.4.1.2 Hệ thống thời gian đặt hàng cố định Hệ thống thời gian đặt hàng cố định (hay hệ thống tái tạo dự trữ định kỳ) dựa trên nguyên tắc kiểm tra mức độ tồn kho còn lại theo những khoảng thời gian đều đặn và đặt hàng bằng lượng sản phẩm dự trữ đã tiêu thụ kỳ trước. Số lượng đặt hàng bằng hiệu số giữa mức tái tạo dự trữ và số lượng tồn kho. 9/26/2017 208 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4.2 Kỹ thuật phân tích ABC Phân chia các loại nguyên vật liệu dự trữ phục vụ sản xuất của doanh nghiệp thành 3 nhóm. - Nhóm A: giá trị cao chiếm 70 – 80% tổng giá trị dự trữ hàng năm, trong khi về số lượng chủng loại chỉ chiếm khoảng 15% tổng số chủng loại. - Nhóm B: giá trị ở mức trung bình chiếm 15-20% tổng giá trị dự trữ hàng năm, trong khi số lượng chủng loại chiếm khoảng 30% tổng số chủng loại. - Nhóm C: giá trị ở mức thấp, chỉ vào khoảng 5% trong tổng số trị giá nguyên vật liệu dự trữ hàng năm. Song lại chiếm tỷ trọng khoảng 55-60% so với tổng số chủng loại. 9/26/2017 209 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4.2 Kỹ thuật phân tích ABC 9/26/2017 210 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% 70.00% 80.00% 90.00% 100.00% 0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00% Số lượng sản phẩm G iá t rị t íc h l ũ y A B C DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4.3. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ (Economic Order Quantity) - Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng trong một giai đoạn phải biết trước và không đổi theo thời gian. - Khoảng thời gian từ lúc đặt hàng đến khi nhận được hàng (chu kỳ cung ứng hay khoảng cách giữa 2 lần nhận hàng) là biết trước và không đổi. - Lượng hàng hóa trong một đơn hàng được thực hiện trong một chuyến hàng và ở một thời điểm đã định trước (đơn hàng được thực hiện một lần). 9/26/2017 211 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4.3. Mô hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản EOQ (Economic Order Quantity) - Chỉ xem xét đến hai loại chi phí có liên quan đến dự trữ là chi phí đặt hàng và chi phí lưu kho. - Giá cả hàng hóa, nguyên vật liệu không thay đổi theo lượng mua mỗi lần (không thay đổi theo quy mô đơn hàng, không có chiết khấu giảm giá). - Chi phí lưu kho là tuyến tính theo số lượng hàng tồn kho hay tỷ lệ thuận với giá mua đơn vị hàng hóa đó. - Không có sự thiếu hụt dự trữ xảy ra nếu như đơn hàng được thực hiện đúng. 9/26/2017 212 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 9/26/2017 213 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  PP đặt hàng kinh tế EOQ trong đó : + EOQ - Lượng đặt hàng kinh tế + D – Nhu cầu sản phẩm đặt hàng trong kỳ + S - Chi phí đặt hàng tính cho một đơn đặt hàng ; + H – Chi phí lưu kho cho một đơn vị dự trữ 2DS EOQ H 9/26/2017 214 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU D TM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình đặt hàng kinh tế EOQ ( Economic Order Quanity Models)  Chi phí vốn hàng năm= P*D  Chi phí đặt hàng hàng năm= S*[D/Q]  Chi phí tồn trữ= H*[Q/2]  TC= S*[D/Q] + H*[Q/2]  Số lượng kinh tế Q tìm khi S*[D/Q]= H*[Q/2] H DS Q **2 0 9/26/2017 215 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Tính tổng chi phí liên quan đến dự trữ: Trong đó: TC - Tổng chi phí liên quan đến dự trữ - Lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) * * * * 2 QD TC S H Q *Q 9/26/2017 216 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Xác định điểm tái đặt hàng: ROP = d * L Trong đó: ROP – điểm tái đặt hàng d – nhu cầu tiêu dùng hàng ngày về hàng dự trữ n – số ngày sản xuất trong năm L – thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng D d n 9/26/2017 217 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.3.4. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất POQ (Production Order Quantity) POQ được áp dụng khi đơn hàng được thực hiện làm nhiều lần, hàng được đưa về liên tục, đều đặn cho đến khi lượng hàng trong một đơn hàng được tiếp nhận đầy đủ. Các điều kiện hay giả thiết khác ở Mô hình POQ vẫn giống như ở mô hình EOQ. 9/26/2017 218 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình POQ có dạng nhƣ sau 9/26/2017 219 t T Thời gian Q Qmax Q/2 0 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ký hiệu  Q* là quy mô đơn hàng (lượng hàng đặt) tối ưu  Q/2 là mức dự trữ bình quân  t là thời gian để nhận đủ lượng hàng trong một đơn hàng  pt là tổng số lượng hàng được nhập vào (hoặc tự sản xuất ra) trong thời gian t  dt là tổng số lượng hàng được sử dụng (hoặc mức bán ra) trong thời gian t (cũng có tài liệu ký hiệu là u – usage)  Qmax là mức dự trữ tối đa 9/26/2017 220 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU trong đó : + Qmax – Mức dự trữ tối đa + p - Mức sản xuất hàng ngày + d - Nhu cầu sử dụng hàng ngày + Q - Sản lượng của một đơn hàng 9/26/2017 221 )1(max p d QxQ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU trong đó : + Q* - Lượng đặt hàng tối ưu + D – Nhu cầu nguyên vật liệu cần đặt hàng trong kỳ + S - Chi phí đặt hàng tính cho một đơn đặt hàng ; + H – Chi phí lưu kho cho một đơn vị dự trữ 9/26/2017 222 )1( 2 * p d Hx xDxS Q DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Xác định Tổng chi phí tồn kho 9/26/2017 223 xH p d x Q xS Q D TC )1( 2 * * DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8.4 Dự trữ bảo hiểm 8.4.1 Khái niệm Dự trữ bảo hiểm hay dự trữ đệm (Safety Stock) là công cụ để tranh rủi ro tài chính cho những nhu cầu dự báo không chính xác. 8.4.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến dự trữ bảo hiểm 8.4.3 Phương pháp xác định dự trữ bảo hiểm 8.4.3.1 Phương pháp trực giác 8.4.3.2 Phương pháp chính sách phục vụ 9/26/2017 224 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_1_chuong_8_quan_tri_du_tru.pdf
Tài liệu liên quan