Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 7: Lập lịch trình sản xuất

Nội dung

7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất

7.1.1 Khái niệm

7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất

7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất

7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất

7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt

7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất

(phương pháp Johnson)

7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất

pdf28 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 7: Lập lịch trình sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 7: Lập lịch trình sản xuất 9/26/2017 159 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm 7.1.2 Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất 7.2. Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất 7.2.1 Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt 7.3. Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson) 7.4. Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất 9/26/2017 160 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1. Khái quát về lập lịch trình sản xuất 7.1.1 Khái niệm  Lịch trình sản xuất (Master Production Schedule) Là một bản kế hoạch thể hiện thứ tự tối ưu các công việc được thực hiện trong sản xuất nhằm đảm bảo hoàn thành kế hoạch sản xuất của doanh nghiệp.  Tác dụng: Điều độ, theo dõi và đánh giá tình hình sản xuất, chuẩn bị đầy đủ kịp thời các nguồn lực dự trữ đúng theo yêu cầu của sản xuất với chi phí nhỏ nhất. 9/26/2017 161 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.1 Khái niệm  Lập lịch trình sản xuất Lập lịch trình sản xuất là quá trình xác định số lượng, thời gian và trình tự các công việc phải hoàn thành theo từng điều kiện sản xuất cụ thể của mỗi doanh nghiệp. Thông thường, các doanh nghiệp xây dựng lịch trình sản xuất cho khoảng thời gian 8-10 tuần. 9/26/2017 162 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất Mục tiêu tổng quát: Sử dụng thời gian sản xuất một cách hợp lý và hiệu quả; đảm bảo tạo ra được sản phẩm theo đúng yêu cầu, tận dụng tối đa nguồn lực sản xuất trong khoảng thời gian tối thiểu. 9/26/2017 163 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.2. Mục tiêu của lập lịch trình sản xuất Mục tiêu cụ thể:  Tối thiểu hoá thời gian hoàn thành: Sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc để rút ngắn thời gian sản xuất từng công việc cũng như tổng thời gian trong hệ thống. Hạn chế tối đa thời gian làm thêm giờ.  Tối thiểu hoá sự chậm trễ trong công việc, đáp ứng cho khách hàng một cách nhanh nhất.  Tối ưu hoá việc sử dụng lao động hoặc máy móc, tối thiểu hoá thời gian nhàn rỗi của máy móc và lao động.  Tối thiểu hoá hàng tồn kho trong quá trình sản xuất 9/26/2017 164 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất  Phương pháp sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất: Có thể sử dụng phương pháp vẽ biểu đồ Gantt, hoặc một số phương pháp ưu tiên như đến trước làm trước; thời gian hoàn thành ngắn nhất; thời gian thực hiện ngắn nhất; thời gian thực hiện dài nhất; thời gian dự trữ nhỏ nhất 9/26/2017 165 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.1.3 Nội dung của lập lịch trình sản xuất  Phương pháp sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất: Doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp Johnson để sắp xếp công việc trên hai quy trình; thuật toán Hungary để sắp xếp n công việc trên n quy trình và một số phương pháp khác để sắp xếp n công việc trên m quy trình. 9/26/2017 166 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU HTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2 Sắp xếp công việc trên một quy trình sản xuất  7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên  7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 9/26/2017 167 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc sắp xếp thứ tự ưu tiên cho mỗi công việc là rất cần thiết, ảnh hưởng lớn đến khả năng hoàn thành đúng hạn và tận dụng các nguồn lực của doanh nghiệp. Có nhiều phương án sắp xếp công việc khác nhau, việc lựa chọn phương án sắp xếp thứ tự tối ưu là rất khó khăn vì số lượng công việc càng lớn thì càng có nhiều phương án mà ta khó xác định được phương án nào là tối ưu. 9/26/2017 168 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Những nguyên tắc ưu tiên khi tiến hành sắp xếp công việc  Đến trước làm trước  Bố trí theo thời gian hoàn thành sớm nhất  Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất  Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất 9/26/2017 169 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đến trước làm trước (First come, First served - FCFS)  Ưu điểm: dễ theo dõi, sắp xếp và làm vừa lòng khách hàng.  Hạn chế: nếu đơn hàng hoặc khối lượng công việc lớn thì những đơn hàng và khác hàng sau sẽ phải đợi lâu. 9/26/2017 170 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất Earliest Due Date - EDD  Ưu điểm: nguy cơ chậm tiến độ và tổn thất là ít.  Hạn chế: nguy cơ mất khách hàng do phải chờ đợi lâu. 9/26/2017 171 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời gian thực hiện ngắn nhất (Shortest processing time - SPT)  Ưu điểm: Làm giảm dòng thời gian và số công việc nằm trong hệ thống.  Nhược điểm: phải thường xuyên điều chỉnh các công việc dài hạn theo từng chu kỳ 9/26/2017 172 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời gian thực hiện dài nhất (Longest processing time - LPT)  Ưu điểm: có thể hoàn thành đúng thời hạn mọi công việc hay đơn hàng.  Nhược điểm: đây có thể coi là phương pháp nhiều hạn chế nhất, các công việc thường bị dồn lại khiến cho tổng thời gian để hoàn thành tất cả công việc lớn hơn các công việc khác, thời gian trung bình hoàn thành chính vì vậy cũng lớn và đa số các công việc bị trễ hạn. 9/26/2017 173 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí theo thời gian dự trữ nhỏ nhất (smallest slack – SLACK)  Theo phương pháp này, công việc hay đơn hàng nào có thời gian dự trữ ít nhất thì sẽ thực hiện trước. Thời gian dự trữ = (Ngày hết hạn – Ngày hiện tại) – Thời gian sản xuất  Ưu điểm: có thể đáp ứng được những đơn hàng cần gấp.  Nhược điểm: là không hoàn thành những đơn hàng có thời gian trễ dài theo đúng thời hạn mà khách hàng yêu cầu. 9/26/2017 174 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Như vậy, muốn áp dụng các nguyên tắc ưu tiên sắp xếp công việc cần phải xác định được thời gian cần thiết để hoàn thành và thời hạn phải hoàn thành các công việc hay đơn đặt hàng, đồng thời phải so sánh và đánh giá được các phương án sắp xếp công việc theo các nguyên tắc ưu tiên. 9/26/2017 175 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Việc so sánh đánh giá các phương án sắp xếp theo các nguyên tắc ưu tiên được thực hiện dựa trên cơ sở xác định các chỉ tiêu chủ yếu sau:  Dòng thời gian: Khoảng thời gian từ khi công việc đưa vào phân xưởng đến khi hoàn thành  Dòng thời gian lớn nhất: Tổng thời gian cần thiết để hoàn thành tất cả các công việc  Dòng thời gian trung bình: Trung bình các dòng thời gian của mỗi công việc 9/26/2017 176 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.1. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Sắp xếp thứ tự ưu tiên trong sản xuất Việc so sánh và đánh giá các phương án được dựa vào ba chỉ tiêu chủ yếu sau:  Chỉ tiêu 1: thời gian hoàn thành trung bình của một công việc (Ttb). Ttb =  Chỉ tiêu 2: Thời gian trễ hạn trung bình (thời gian chậm trung bình - Tth) Tth =  Chỉ tiêu 3: Số công việc trễ hạn (Nth) là tổng số các công việc bị chậm so với thời hạn hoàn thành 9/26/2017 177 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.2 Phương pháp biểu đồ Gantt Biểu đồ Gantt là phương pháp quản lý công việc hay tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp dựa vào việc biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện trên đồ thị.  Vai trò: Giúp nhà quản trị sản xuất có thể nắm bắt nhiệm vụ cụ thể của từng công việc, thứ tự thực hiện công việc, thời điểm bắt đầu và thời điểm kết thúc từng công việc, nhận biết được tổng thời gian cần thiết để hoàn thành các công việc. 9/26/2017 178 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt  Đối tượng áp dụng: Các công việc đơn giản, ngắn hạn  Mục tiêu: Đưa các nguồn lực vào sử dụng một cách hợp lý, phù hợp với quá trình sản xuất và đạt được mục tiêu thời gian.  Phương pháp thực hiện:  Biểu diễn các công việc và thời gian thực hiện theo phương nằm ngang với 1 tỉ lệ định trước  Lịch trình công việc có thể lập theo kiểu tiến tới từ trái qua phải, công việc nào làm sau được xếp sau theo đúng quy trình công nghệ (có thể làm ngược lại – giật lùi) 9/26/2017 179 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt Các bước tiến hành  Bước 1: Xác định các công việc cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất theo mục tiêu đã xác định.  Bước 2: Sắp xếp trình tự công việc trên cơ sở làm rõ mối quan hệ giữa các công việc (phụ thuộc bắt buộc, tùy chọn, bên ngoài)  Bước 3: Xác định thời gian thực hiện công việc dựa vào định mức thời gian và khối lượng hoạt động để làm rõ khoảng thời gian cần thiết nhằm hoàn thành từng công việc trong điều kiện các nguồn lực cho phép.  Bước 4: Xác định tiến độ thực hiện từng công việc.  Bước 5: Vẽ biểu đồ Gantt 9/26/2017 180 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ưu điểm:  Đơn giản, dễ thực hiện  Cho biết thứ tự thực hiện các công việc  Theo dõi được thời gian thực hiện các công việc  Cho biết tổng thời gian hoàn thành tất cả các công việc Nhược điểm: • Không cho thấy mối liên hệ cụ thể và tác dụng tương hỗ giữa các công việc • Không thấy rõ công việc nào là trọng tâm cần phải tập trung chỉ đạo trong quá trình điều hành sản xuất. • Không cho biết những công việc nào tới hạn 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt 9/26/2017 181 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1 2 3 6 8 14 Thời gian (ngày) Công việc 7.2.2. Phương pháp biểu đồ Gantt A1 A2 A3 A4 9/26/2017 182 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU PHƢƠNG PHÁP BIỂU ĐỒ GANTT (cách vẽ khác) Công việc Thời gian (giờ) A B C 183 9/26/2017 183 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson)  Mục đích của việc sắp xếp thứ tự công việc trên hai quy trình là tìm tổng thời gian nhỏ nhất để hoàn thành các công việc này.  Muốn có tổng thời gian thực hiện nhỏ nhất, phải bố trí các công việc sao cho tổng thời gian ngừng việc trên các quy trình là ngắn nhất. 9/26/2017 184 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.3 Sắp xếp công việc trên hai quy trình sản xuất (phương pháp Johnson)  Bước 1: Liệt kê tất cả các công việc cũng như thời gian thực hiện từng công việc trên mỗi quy trình  Bước 2: Tìm thời gian thực hiện ngắn nhất có thể và công việc ứng với thời gian đó  Bước 3: Nếu thời gian ngắn nhất này xảy ra trên quy trình 1 thì công việc tương ứng được thực hiện trước. Nếu thời gian ngắn nhất xảy ra trên quy trình 2 thì công việc tương ứng được gia công sau cùng. Cố định trật tự vừa sắp xếp, loại công việc ra khỏi tập đang xét.  Bước 4: Thực hiện lại bước thứ 2 và thứ 3 cho tới khi tất cả các công việc được sắp xếp hết 9/26/2017 185 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7.4 Sắp xếp công việc trên nhiều quy trình sản xuất  7.4.1 Sắp xếp thứ tự n công việc trên m quy trình  7.4.2 Sắp xếp thứ tự n công việc trên n quy trình 9/26/2017 186 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_1_chuong_7_lap_lich_trinh_san_xu.pdf