Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 3: Thiết kế sản phẩm, lựa chọn

Nội dung

3.1 Thiết kế sản phẩm

3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất

3.3 Hoạch định công suất

3.1. Thiết kế sản phẩm

3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm

 3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm

3.1.3. Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm

trong quá trình thiết kế

 3.1.4. Các xu hướng mới trong thiết kế sản

phẩm

pdf39 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 3: Thiết kế sản phẩm, lựa chọn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT 9/26/2017 58 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 3.1 Thiết kế sản phẩm 3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất 3.3 Hoạch định công suất 9/26/2017 59 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1. Thiết kế sản phẩm  3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm  3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm  3.1.3. Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm trong quá trình thiết kế  3.1.4. Các xu hướng mới trong thiết kế sản phẩm 9/26/2017 60 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm  Thiết kế sản phẩm là hoạt động bao gồm việc định hình, sáng tạo, đổi mới và tạo ra sản phẩm xuất phát từ một nhu cầu cần phải thỏa mãn. Sản phẩm dự kiến có thể là mới hoàn toàn hoặc được cải tiến từ một sản phẩm đã có. 9/26/2017 61 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế sản phẩm 9/26/2017 62 Thiết kế SẢN PHẨM Doanh nghiệp Thị trường Người sử dụng 3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sự khác biệt giữa Thiết kế sản phẩm và Thiết kế dịch vụ Thiết kế sản phẩm Thiết kế dịch vụ Thiết kế sản phẩm bao gồm việc xác định hình dáng của sản phẩm, thiết lập các tiêu chuẩn về tính năng, quy định các nguyên vật liệu sẽ sử dụng và xác định các đặc tính và dung sai cho phép. Thiết kế dịch vụ bao gồm việc xác định các yếu tố vật chất của quy trình dịch vụ (physical items), các lợi ích tâm lý và trực giác (sensual and psychological benefits) mà khách hàng nhận được từ dịch vụ cũng như xác định môi trường trong đó dịch vụ diễn ra. 9/26/2017 63 3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm 9/26/2017 64 Hiệu chỉnh, thử nghiệm SX sản phẩm, dịch vụ mới Thiết kế cuối cùng và quy trình sản xuất Hình thành ý tưởng Nghiên cứu khả thi Khái niệm về SP Đặc điểm/tính năng sản phẩm cần có Thiết kế chức năng Thiết kế kiểu dáng Thiết kế sản xuất Xem lại thiết kế ban đầu Đặc tính sản phẩm Đặc điểm chế tạo Nhà CC R&D Khách hàng Marketing Cạnh tranh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)  Ý tưởng về việc phát triển sản phẩm mới hoặc ý tưởng về việc cải tiến sản phẩm hiện tại có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau. 9/26/2017 65 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Một số phương pháp để phát triển ý tưởng về sản phẩm  Đồ thị trực giác (Perceptual Maps) là phương pháp được thực hiện nhằm so sánh những nhận thức khác nhau của khách hàng về những sản phẩm/dịch vụ.  Chuẩn so sánh (benchmarking) là việc so sánh sản phẩm hoặc quy trinh sản xuất của doanh nghiệp với sản phẩm/quy trình có chất lượng cao nhất cùng loại.  Kỹ thuật ngược (Reverse engineering) là phương pháp tìm kiếm ý tưởng từ đối thủ cạnh tranh. 9/26/2017 66 3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đồ thị trực giác 9/26/2017 67 Rice Krispies Wheaties Cheerios Shredded Wheat Giàu dinh dưỡng Thấp dinh dương Vị ngon Vị không ngon SP E SP D SP A SP B SP C 3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.2 Nghiên cứu khả thi (feasibility study)  Nghiên cứu khả thi bao gồm việc phân tích thị trường, phân tích kinh tế, phân tích kỹ thuật và cuối cùng là xác định các tính năng/đặc điểm cần có của sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng 9/26/2017 68 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.3 Thiết kế  Các kỹ sư thiết kế được bộ phận tiếp thị cung cấp những yêu cầu về đặc điểm sản phẩm (thường là rất tổng quát) và chuyển những yêu cầu đó thành những yêu cầu kỹ thuật. Một thiết kế ban đầu còn gọi là thiếu kế mẫu (prototype) được hình thành. 9/26/2017 69 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các nội dung cơ bản của thiết kế  Thiết kế chức năng sản phẩm là việc xác định những đặc tính của sản phẩm.  Thiết kế kiểu dáng sản phẩm tức là quan tâm tới khía cạnh thẩm mỹ, sản phẩm được nhìn thấy và cảm nhận như thế nào trong con mắt khách hàng.  Thiết kế sản xuất được thực hiện nhằm đảm bảo cho việc sản xuất sản phẩm mới được dễ dàng và đạt được hiệu quả về chi phí. 9/26/2017 70 3.1.2.3 Thiết kế DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2.4 Thử nghiệm, hiệu chỉnh thiết kế sản phẩm  Thử nghiệm nhằm kiểm tra, đánh giá các tính năng, kiểu dáng của mẫu thiết kế và khả năng đưa mẫu thiết kế vào chế tạo. Việc này giúp các nhà thiết kế phát hiện những thiếu sót, bất hợp lý trong thiết kế ban đầu, tiếp tục hiệu chỉnh và hoàn thiện để đi đến mẫu thiết kế cuối cùng. 9/26/2017 71 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.3 Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm trong quá trình thiết kế  Tính năng (Performance)  Đặc tính (Features)  Độ tin cậy (Reliability)  Khả năng sử dụng (Usability)  Sự thích hợp (Conformance)  Tính thẩm mỹ (Aesthetics) 9/26/2017 72 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.4 Các xu hướng mới trong thiết kế sản phẩm  Chú trọng đặc biệt tới nhu cầu của khách hàng  Tập trung rút ngắn thời gian thiết kế, sớm đưa sản phẩm mới vào sản xuất.  Bảo vệ môi trường là hướng phát triển tiếp theo của thiết kế hiện đại.  Đơn giản hóa sản phẩm cũng là một xu hướng mới của thiết kế hiện đại. 9/26/2017 73 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất (Process Selection)  3.2.1 Khái niệm  3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất  3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ cho quá trình sản xuất  3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break- Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất 9/26/2017 74 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vị trí của lựa chọn quá trình sản xuất trong hệ thống sản xuất 9/26/2017 75 Dự báo Thiết kế sản phẩm Hoạch định công suất Máy móc thiết bị Bố trí mặt bằng SX Lịch trình CV Lựa chọn quá trình SX DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.1. Khái niệm  Lựa chọn quá trình sản xuất là lựa chọn cách vận hành nhằm biến đổi các nguyên vật liệu thành sản phẩm đầu ra.  Lựa chọn quá trình sản xuất mang tính kỹ thuật, gắn liền với việc lựa chọn thiết bị, công nghệ sản xuất, bố trí quá trình sản xuất; xác lập cách tổ chức vận hành (phối hợp con người, máy móc, các bộ phận,) để tạo ra sản phẩm cuối cùng. 9/26/2017 76 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất  3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại  3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình  3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm 9/26/2017 77 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Sản xuất đơn chiếc hay sản xuất theo dự án (one-off or projects production): Là loại hình sản xuất gián đoạn và được làm theo yêu cầu của khách hàng. Đây là loại hình sản xuất có số chủng loại sản phẩm được sản xuất ra rất nhiều nhưng số lượng mỗi loại được sản xuất rất nhỏ.  Sản xuất theo mẻ/lô (batch production): đây là loại sản xuất mà các mẫu hay chủng loại sản phẩm được sản xuất lặp lại với số lượng nhất định nhưng số lượng chưa đủ lớn để hình thành dây chuyền sản xuất. 9/26/2017 78 3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Sản xuất hàng loạt (mass production): là loại hình sản xuất số lượng lớn các sản phẩm có đặc điểm giống nhau, sản phẩm đã được tiêu chuẩn hóa và cung cấp cho thị trường rộng lớn.  Sản xuất liên tục (Continuous Flow). Là quá trình sản xuất với các công đoạn nối tiếp nhau, liên tục không thể dừng do tính chất đặc thù của nguồn nguyên liệu đầu vào và đòi hỏi của qui trình công nghệ. 9/26/2017 79 3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU So sánh các quá trình sản xuất theo hai tiêu chí “tính linh hoạt” và “sự đa dạng” của sản phẩm 9/26/2017 80 Linh hoạt Của quy trình Sản xuất gián đoạn Dựa trên một quy trình chung SX ĐƠN CHIẾC (Cử hàng phô tô, xưởng vẽ) SX THEO LÔ (Sửa chữa ô tô) SX HÀNG LOẠT (Lắp ráp ô tô) SX LIÊN TỤC (Lọc dầu) Sự đa dạng của sản phẩm Thấp Tiêu chuẩn hóa thấp 01 sản phẩm cho mỗi loại Nhiều sản phẩmSản phẩm tiêu chuẩn Sản lượng lớn Tiêu chuẩn hóa cao Sản phẩm đồng nhất Dây chuyền sản xuất liên tục Liên tục, tự động hóa Dây chuyền sản xuất cố định. Cao Thấp Cao DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình Sản xuất gián đoạn: Số lượng sản xuất nhỏ, song chủng loại sản phẩm thì nhiều, đa dạng. Trong dạng sản xuất này người ta bố trí các bộ phận theo nhiệm vụ chuyên môn hóa(job shop). Dòng di chuyển của sản phẩm phụ thuộc vào thứ tự các công việc cần thực hiện. 9/26/2017 81 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình quy trình sản xuất gián đoạn 9/26/2017 82 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Sản xuất liên tục sản xuất số lượng lớn một loại sản phẩm hoặc một nhóm sản phẩm nào đó. thiết bị được lắp đặt theo dây chuyền, theo thứ tự các công đoạn sản xuất còn gọi dòng di chuyển của sản phẩm (flow shop). gắn với phương pháp sản xuất hàng loạt (mass production). 9/26/2017 83 3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình sản xuất liên tục 9/26/2017 84 Ép Hàn Tiện Khoan DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm * Quá trình hội tụ: Sản phẩm được ghép nối từ nhiều cụm và nhiều bộ phận chi tiết. * Quá trình phân kỳ: Sản xuất bắt đầu từ một hoặc một vài nguyên vật liệu nhưng lại cho ra rất nhiều loại sản phẩm khác nhau. * Quá trình hỗn hợp: Kết hợp đồng bộ giữa hai loại quá trình lắp ráp và chế biến vào cùng một quá trình sản xuất. Đặc điểm cơ bản của quá trình này là sản xuất nhiều loại chi tiết, bộ phận đã tiêu chuẩn hóa để hình thành các loại sản phẩm khác nhau. 9/26/2017 85 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ cho quá trình sản xuất 3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ 3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ 9/26/2017 86 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ  Thiết bị là một thuật ngữ chỉ nhiều loại dụng cụ và máy móc sử dụng trong quá trình sản xuất.  Công nghệ là tất cả những phương thức, những quy trình được sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành sản phẩm, dịch vụ. Công nghệ bao gồm bốn thành phần sau: - Phương tiện hữu hình - Con người - Phương thức tổ chức - Thông tin 9/26/2017 87 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ  Tính phù hợp  Chi phí  Nhân lực sử dụng  Yêu cầu về nguyên liệu  Tính thích ứng  Sự sẵn có của phụ tùng thay thế và các hỗ trợ kỹ thuật  Tác động tới môi trường 9/26/2017 88 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break- Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất  Điểm hòa vốn là mức sản lượng mà ở đó doanh nghiệp có tổng chi phí đúng bằng tổng doanh thu  Tổng chi phí = Chi phí bất biến + Tổng chi phí khả biến TC = Cf + V*Cv  Tổng doanh thu = Số lượng * Giá bán TR = V*P 9/26/2017 89 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3. Hoạch định công suất  3.3.1 Khái niệm công suất  3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công suất  3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công suất  3.3.4 Quy trình hoạch định công suất 9/26/2017 90 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.1 Khái niệm công suất  Công suất (capacity) được hiểu là khả năng sản xuất tối đa của một đối tượng sản xuất trên một đơn vị thời gian (giờ, ngày, tháng, năm). Đối tượng sản xuất có thể là con người, máy móc, thiết bị, dây chuyền, phân xưởng, nhà máy hay toàn bộ hệ thống sản xuất của doanh nghiệp. 9/26/2017 91 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các loại công suất  Công suất thiết kế (Design capacity) là công suất tối đa mà doanh nghiệp có thể thực hiện được theo công bố của nhà cung cấp (máy, thiết bị,...) với các điều kiện vận hành như thiết kế.  Công suất hiệu quả (Effective capacity) là tổng đầu ra tối đa mà doanh nghiệp kỳ vọng đạt được trong những điều kiện cụ thể về cơ sở vật chất, kho bãi, lao động, quản lý,...  Công suất thực tế (Actual output) là tổng đầu ra mà doanh nghiệp thực hiện được trong thực tế. 9/26/2017 92 3.3.1 Khái niệm công suất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Đánh giá công suất: Mức hiệu quả = x 100% Mức độ sử dụng = x 100% 9/26/2017 93 3.3.1 Khái niệm công suất DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công suất  Hoạch định công suất là quá trình xây dựng các phương án công suất khác nhau, cân nhắc và lựa chọn phương án tối ưu dựa trên dự báo nhu cầu sản phẩm và năng lực hệ thống sản xuất của doanh nghiệp. 9/26/2017 94 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công suất  Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm dịch vụ.  Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng.  Trình độ tay nghề và tổ chức lực lượng lao động.  Diện tích mặt bằng, nhà xưởng, kết cấu hạ tầng trong doanh nghiệp.  Ngoài ra, doanh nghiệp cần cân nhắc các lợi ích kinh tế theo quy mô và đường cong kinh nghiệm. 9/26/2017 95 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.4 Quy trình hoạch định công suất  Bước 1: Dự báo nhu cầu công suất  Bước 2: Đánh giá công suất hiện tại của doanh nghiệp  Bước 3: So sánh nhu cầu công suất với khả năng hiện tại của doanh nghiệp  Bước 4. Xây dựng các phương án công suất khác nhau  Bước 5. Đánh giá các phương án và lựa chọn phương án tối ưu 9/26/2017 96 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_1_chuong_3_thiet_ke_san_pham_lua.pdf