Nội dung
3.1 Thiết kế sản phẩm
3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất
3.3 Hoạch định công suất
3.1. Thiết kế sản phẩm
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm
3.1.3. Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm
trong quá trình thiết kế
3.1.4. Các xu hướng mới trong thiết kế sản
phẩm
39 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 3: Thiết kế sản phẩm, lựa chọn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3
THIẾT KẾ SẢN PHẨM, LỰA CHỌN
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH
ĐỊNH CÔNG SUẤT
9/26/2017 58
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Nội dung
3.1 Thiết kế sản phẩm
3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất
3.3 Hoạch định công suất
9/26/2017 59
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1. Thiết kế sản phẩm
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm
3.1.3. Các đặc trưng của sản phẩm cần quan tâm
trong quá trình thiết kế
3.1.4. Các xu hướng mới trong thiết kế sản
phẩm
9/26/2017 60
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
Thiết kế sản phẩm là hoạt động bao gồm việc định
hình, sáng tạo, đổi mới và tạo ra sản phẩm xuất phát từ
một nhu cầu cần phải thỏa mãn. Sản phẩm dự kiến có
thể là mới hoàn toàn hoặc được cải tiến từ một sản
phẩm đã có.
9/26/2017 61
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế sản phẩm
9/26/2017 62
Thiết kế
SẢN
PHẨM
Doanh
nghiệp
Thị
trường
Người
sử dụng
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sự khác biệt giữa Thiết kế sản phẩm và Thiết kế
dịch vụ
Thiết kế sản phẩm Thiết kế dịch vụ
Thiết kế sản phẩm bao gồm việc xác định hình
dáng của sản phẩm, thiết lập các tiêu chuẩn về
tính năng, quy định các nguyên vật liệu sẽ sử
dụng và xác định các đặc tính và dung sai cho
phép.
Thiết kế dịch vụ bao gồm việc xác định các
yếu tố vật chất của quy trình dịch vụ (physical
items), các lợi ích tâm lý và trực giác (sensual
and psychological benefits) mà khách hàng
nhận được từ dịch vụ cũng như xác định môi
trường trong đó dịch vụ diễn ra.
9/26/2017 63
3.1.1. Khái niệm thiết kế sản phẩm
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2. Quy trình thiết kế sản phẩm
9/26/2017 64
Hiệu chỉnh,
thử nghiệm
SX sản phẩm,
dịch vụ mới
Thiết kế cuối
cùng và quy
trình sản xuất
Hình thành
ý tưởng
Nghiên cứu
khả thi
Khái niệm về SP
Đặc điểm/tính
năng sản
phẩm cần có
Thiết kế
chức năng
Thiết kế kiểu
dáng
Thiết kế
sản xuất
Xem lại thiết kế ban
đầu
Đặc tính sản
phẩm
Đặc điểm chế
tạo
Nhà CC
R&D
Khách hàng
Marketing Cạnh tranh
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)
Ý tưởng về việc phát triển sản phẩm mới hoặc ý tưởng về việc
cải tiến sản phẩm hiện tại có thể xuất phát từ nhiều nguồn khác
nhau.
9/26/2017 65
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Một số phương pháp để phát triển ý tưởng về sản phẩm
Đồ thị trực giác (Perceptual Maps) là phương pháp được
thực hiện nhằm so sánh những nhận thức khác nhau của
khách hàng về những sản phẩm/dịch vụ.
Chuẩn so sánh (benchmarking) là việc so sánh sản phẩm
hoặc quy trinh sản xuất của doanh nghiệp với sản
phẩm/quy trình có chất lượng cao nhất cùng loại.
Kỹ thuật ngược (Reverse engineering) là phương pháp
tìm kiếm ý tưởng từ đối thủ cạnh tranh.
9/26/2017 66
3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đồ thị trực giác
9/26/2017 67
Rice
Krispies
Wheaties
Cheerios
Shredded
Wheat
Giàu dinh
dưỡng
Thấp dinh
dương
Vị ngon
Vị không
ngon
SP E
SP D
SP A
SP B
SP C
3.1.2.1 Hình thành ý tưởng (Idea generation)
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.2 Nghiên cứu khả thi (feasibility study)
Nghiên cứu khả thi bao gồm việc phân tích thị trường, phân
tích kinh tế, phân tích kỹ thuật và cuối cùng là xác định các
tính năng/đặc điểm cần có của sản phẩm theo nhu cầu của
khách hàng
9/26/2017 68
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.3 Thiết kế
Các kỹ sư thiết kế được bộ phận tiếp thị cung cấp những
yêu cầu về đặc điểm sản phẩm (thường là rất tổng quát) và
chuyển những yêu cầu đó thành những yêu cầu kỹ thuật.
Một thiết kế ban đầu còn gọi là thiếu kế mẫu (prototype)
được hình thành.
9/26/2017 69
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các nội dung cơ bản của thiết kế
Thiết kế chức năng sản phẩm là việc xác định những
đặc tính của sản phẩm.
Thiết kế kiểu dáng sản phẩm tức là quan tâm tới khía
cạnh thẩm mỹ, sản phẩm được nhìn thấy và cảm nhận như
thế nào trong con mắt khách hàng.
Thiết kế sản xuất được thực hiện nhằm đảm bảo cho việc
sản xuất sản phẩm mới được dễ dàng và đạt được hiệu quả
về chi phí.
9/26/2017 70
3.1.2.3 Thiết kế
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.2.4 Thử nghiệm, hiệu chỉnh thiết
kế sản phẩm
Thử nghiệm nhằm kiểm tra, đánh giá các tính năng, kiểu dáng
của mẫu thiết kế và khả năng đưa mẫu thiết kế vào chế tạo.
Việc này giúp các nhà thiết kế phát hiện những thiếu sót, bất
hợp lý trong thiết kế ban đầu, tiếp tục hiệu chỉnh và hoàn
thiện để đi đến mẫu thiết kế cuối cùng.
9/26/2017 71
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.3 Các đặc trưng của sản phẩm cần
quan tâm trong quá trình thiết kế
Tính năng (Performance)
Đặc tính (Features)
Độ tin cậy (Reliability)
Khả năng sử dụng (Usability)
Sự thích hợp (Conformance)
Tính thẩm mỹ (Aesthetics)
9/26/2017 72
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.1.4 Các xu hướng mới trong thiết
kế sản phẩm
Chú trọng đặc biệt tới nhu cầu của khách hàng
Tập trung rút ngắn thời gian thiết kế, sớm đưa sản
phẩm mới vào sản xuất.
Bảo vệ môi trường là hướng phát triển tiếp theo của
thiết kế hiện đại.
Đơn giản hóa sản phẩm cũng là một xu hướng mới
của thiết kế hiện đại.
9/26/2017 73
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2 Lựa chọn quá trình sản xuất
(Process Selection)
3.2.1 Khái niệm
3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất
3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ cho quá trình
sản xuất
3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break-
Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất
9/26/2017 74
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Vị trí của lựa chọn quá trình sản xuất
trong hệ thống sản xuất
9/26/2017 75
Dự báo
Thiết kế
sản phẩm
Hoạch định
công suất
Máy móc
thiết bị
Bố trí
mặt bằng SX
Lịch trình
CV
Lựa chọn
quá trình
SX
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.1. Khái niệm
Lựa chọn quá trình sản xuất là lựa chọn cách vận hành
nhằm biến đổi các nguyên vật liệu thành sản phẩm đầu ra.
Lựa chọn quá trình sản xuất mang tính kỹ thuật, gắn liền với
việc lựa chọn thiết bị, công nghệ sản xuất, bố trí quá trình sản
xuất; xác lập cách tổ chức vận hành (phối hợp con người, máy
móc, các bộ phận,) để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
9/26/2017 76
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.2 Phân loại quá trình sản xuất
3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại
3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình
3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm
9/26/2017 77
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất đơn chiếc hay sản xuất theo dự án (one-off or projects
production): Là loại hình sản xuất gián đoạn và được làm theo yêu cầu
của khách hàng. Đây là loại hình sản xuất có số chủng loại sản phẩm
được sản xuất ra rất nhiều nhưng số lượng mỗi loại được sản xuất rất
nhỏ.
Sản xuất theo mẻ/lô (batch production): đây là loại sản xuất mà các
mẫu hay chủng loại sản phẩm được sản xuất lặp lại với số lượng nhất
định nhưng số lượng chưa đủ lớn để hình thành dây chuyền sản xuất.
9/26/2017 78
3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất hàng loạt (mass production): là loại hình sản xuất số lượng
lớn các sản phẩm có đặc điểm giống nhau, sản phẩm đã được tiêu
chuẩn hóa và cung cấp cho thị trường rộng lớn.
Sản xuất liên tục (Continuous Flow). Là quá trình sản xuất với các
công đoạn nối tiếp nhau, liên tục không thể dừng do tính chất đặc thù
của nguồn nguyên liệu đầu vào và đòi hỏi của qui trình công nghệ.
9/26/2017 79
3.2.2.1 Theo số lượng sản phẩm và tính chất lặp lại
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
So sánh các quá trình sản xuất theo hai tiêu chí
“tính linh hoạt” và “sự đa dạng” của sản phẩm
9/26/2017 80
Linh hoạt
Của quy trình
Sản xuất gián đoạn
Dựa trên một quy trình
chung
SX ĐƠN CHIẾC
(Cử hàng phô tô,
xưởng vẽ)
SX THEO LÔ
(Sửa chữa ô tô)
SX HÀNG LOẠT
(Lắp ráp ô tô)
SX LIÊN TỤC
(Lọc dầu)
Sự đa dạng
của sản phẩm
Thấp
Tiêu chuẩn hóa thấp
01 sản phẩm cho mỗi loại
Nhiều sản phẩmSản phẩm tiêu chuẩn
Sản lượng lớn
Tiêu chuẩn hóa cao
Sản phẩm đồng nhất
Dây chuyền sản xuất
liên tục
Liên tục, tự động hóa
Dây chuyền sản xuất
cố định.
Cao
Thấp
Cao
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình
Sản xuất gián đoạn:
Số lượng sản xuất nhỏ, song chủng loại sản phẩm thì
nhiều, đa dạng.
Trong dạng sản xuất này người ta bố trí các bộ phận
theo nhiệm vụ chuyên môn hóa(job shop).
Dòng di chuyển của sản phẩm phụ thuộc vào thứ tự
các công việc cần thực hiện.
9/26/2017 81
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình quy trình sản xuất gián đoạn
9/26/2017 82
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Sản xuất liên tục
sản xuất số lượng lớn một loại sản phẩm hoặc một nhóm
sản phẩm nào đó.
thiết bị được lắp đặt theo dây chuyền, theo thứ tự các công
đoạn sản xuất còn gọi dòng di chuyển của sản phẩm (flow
shop).
gắn với phương pháp sản xuất hàng loạt (mass production).
9/26/2017 83
3.2.2.2 Theo tính liên tục của quá trình
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Mô hình sản xuất liên tục
9/26/2017 84
Ép
Hàn Tiện Khoan
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.2.3 Theo đặc điểm quá trình chế tạo sản phẩm
* Quá trình hội tụ:
Sản phẩm được ghép nối từ nhiều cụm và nhiều bộ phận chi tiết.
* Quá trình phân kỳ:
Sản xuất bắt đầu từ một hoặc một vài nguyên vật liệu nhưng lại cho ra
rất nhiều loại sản phẩm khác nhau.
* Quá trình hỗn hợp:
Kết hợp đồng bộ giữa hai loại quá trình lắp ráp và chế biến vào cùng
một quá trình sản xuất. Đặc điểm cơ bản của quá trình này là sản xuất
nhiều loại chi tiết, bộ phận đã tiêu chuẩn hóa để hình thành các loại sản
phẩm khác nhau.
9/26/2017 85
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.3 Lựa chọn thiết bị và công nghệ
cho quá trình sản xuất
3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ
3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ
9/26/2017 86
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.3.1 Khái niệm về thiết bị và công nghệ
Thiết bị là một thuật ngữ chỉ nhiều loại dụng cụ và máy
móc sử dụng trong quá trình sản xuất.
Công nghệ là tất cả những phương thức, những quy trình
được sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành sản
phẩm, dịch vụ. Công nghệ bao gồm bốn thành phần sau:
- Phương tiện hữu hình
- Con người
- Phương thức tổ chức
- Thông tin
9/26/2017 87
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.3.2 Các yêu cầu khi mua thiết bị và công nghệ
Tính phù hợp
Chi phí
Nhân lực sử dụng
Yêu cầu về nguyên liệu
Tính thích ứng
Sự sẵn có của phụ tùng thay thế và các hỗ trợ kỹ thuật
Tác động tới môi trường
9/26/2017 88
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.2.4 Sử dụng phương pháp điểm hòa vốn (Break-
Even Analysis) trong lựa chọn quá trình sản xuất
Điểm hòa vốn là mức sản lượng mà ở đó doanh nghiệp có tổng chi phí
đúng bằng tổng doanh thu
Tổng chi phí = Chi phí bất biến + Tổng chi phí khả biến
TC = Cf + V*Cv
Tổng doanh thu = Số lượng * Giá bán
TR = V*P
9/26/2017 89
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3. Hoạch định công suất
3.3.1 Khái niệm công suất
3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công suất
3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định công
suất
3.3.4 Quy trình hoạch định công suất
9/26/2017 90
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.1 Khái niệm công suất
Công suất (capacity) được hiểu là khả năng sản xuất tối đa của
một đối tượng sản xuất trên một đơn vị thời gian (giờ, ngày,
tháng, năm). Đối tượng sản xuất có thể là con người, máy móc,
thiết bị, dây chuyền, phân xưởng, nhà máy hay toàn bộ hệ thống sản
xuất của doanh nghiệp.
9/26/2017 91
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các loại công suất
Công suất thiết kế (Design capacity) là công suất tối đa mà doanh nghiệp
có thể thực hiện được theo công bố của nhà cung cấp (máy, thiết bị,...)
với các điều kiện vận hành như thiết kế.
Công suất hiệu quả (Effective capacity) là tổng đầu ra tối đa mà doanh
nghiệp kỳ vọng đạt được trong những điều kiện cụ thể về cơ sở vật chất,
kho bãi, lao động, quản lý,...
Công suất thực tế (Actual output) là tổng đầu ra mà doanh nghiệp thực
hiện được trong thực tế.
9/26/2017 92
3.3.1 Khái niệm công suất
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Đánh giá công suất:
Mức hiệu quả = x 100%
Mức độ sử dụng = x 100%
9/26/2017 93
3.3.1 Khái niệm công suất
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.2 Khái niệm và nội dung hoạch định công
suất
Hoạch định công suất là quá trình xây dựng các phương án
công suất khác nhau, cân nhắc và lựa chọn phương án tối ưu
dựa trên dự báo nhu cầu sản phẩm và năng lực hệ thống sản
xuất của doanh nghiệp.
9/26/2017 94
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạch định
công suất
Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm dịch vụ.
Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng.
Trình độ tay nghề và tổ chức lực lượng lao động.
Diện tích mặt bằng, nhà xưởng, kết cấu hạ tầng trong doanh nghiệp.
Ngoài ra, doanh nghiệp cần cân nhắc các lợi ích kinh tế theo quy mô và
đường cong kinh nghiệm.
9/26/2017 95
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
3.3.4 Quy trình hoạch định công suất
Bước 1: Dự báo nhu cầu công suất
Bước 2: Đánh giá công suất hiện tại của doanh nghiệp
Bước 3: So sánh nhu cầu công suất với khả năng hiện tại
của doanh nghiệp
Bước 4. Xây dựng các phương án công suất khác nhau
Bước 5. Đánh giá các phương án và lựa chọn phương án
tối ưu
9/26/2017 96
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
DHTM
_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_san_xuat_1_chuong_3_thiet_ke_san_pham_lua.pdf