Đề cương:
z Tầm quan trọng của đào tạo và phát triển nhân
sự
z Các hình thức đào tạo và phát triển nhân sự
z Các nội dung đào tạo và phát triển nhân sự
z Các phương pháp đào tạo và phát triển nhân sự
z Tổ chức công tác đào tạo và phát triển nhân sự
43 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị nhân lực - Chương 4: Đào tạo và phát triển nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch−ơng 4
Đμo tạo vμ phát triển nhân sự
Đề c−ơng:
z Tầm quan trọng của đμo tạo vμ phát triển nhân
sự
z Các hình thức đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Các nội dung đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Các ph−ơng pháp đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Tổ chức công tác đμo tạo vμ phát triển nhân sự
Khái
niệm
đμo tạo vμ
phát triển
nhân
sự
lμ
quá
trình
z cung cấp các kiến thức,
z hoμn thiện các kỹ năng,
z rèn luyện các phẩm chất nghề nghiệp cho ng−ời
lao động trong doanh nghiệp
z nhằm đáp ứng yêu cầu trong quá trình thực hiện
công việc của họ ở cả hiện tại vμ t−ơng lai
Đμo tạo nhân
sự
z giúp bù đắp cho ng−ời lao động những thiếu hụt
trong học vấn,
z truyền đạt cho ng−ời lao động những khả năng
vμ kinh nghiệm thiết thực trong lĩnh vực chuyên
môn
z Cập nhật hoá kiến thức mở rộng tầm hiểu biết
Từ đó giúp ng−ời lao động hoμn thμnh tốt những
công việc đ−ợc giao, nghĩa lμ chú trọng vμo
công việc hiện tại
Phát triển
nhân
sự
z th−ờng đ−ợc biểu hiện thông qua thăng tiến, đề
bạt ng−ời d−ới quyền vμo các chức vụ công tác
cao hơn
z hoặc giao cho nhân viên lμm những công việc có
yêu cầu cao hơn, quan trọng hơn
z phát triển nhân sự không chỉ nhằm có đ−ợc một
nguồn nhân lực đảm bảo về chất l−ợng, số l−ợng
mμ còn lμ một hình thức đãi ngộ nhân sự thông
qua việc lμm
z h−ớng đến công việc t−ơng lai
Mối
quan
hệ
giữa
đμo tạo vμ
phát triển
nhân
sự
z đều có mục đích giúp ng−ời lao động tiếp thu các
kiến thức, học các kỹ năng mới vμ thay đổi các
quan điểm hay hμnh vi
z đều sử dụng những ph−ơng pháp t−ơng tự nhằm
tác động lên quá trình học tập
z đμo tạo nhân sự lμ nền tảng để phát triển nhân
sự
Vai
trò
của
đμo tạo vμ
phát triển
nhân
sự
z Đối với ng−ời lao động
z Đối với doanh nghiệp
z Đối với xã hội
Vai
trò
đối
với
ng−ời
lao
động
z Giúp thực hiện công việc tốt hơn
+ Với
nhân
viên mới
+ Với
nhân
viên đang
lμm việc
tại doanh
nghiệp
z Góp phần thoả mãn nhu cầu thμnh đạt của
ng−ời lao động
Vai
trò
đối
với
doanh
nghiệp
z Góp phần thực hiện mục tiêu chung của doanh
nghiệp
z Tạo ra sự chủ động thích ứng với các biến động
vμ nhu cầu t−ơng lai của doanh nghiệp
z Lμm tăng sự ổn định vμ năng động của tổ chức
doanh nghiệp
z Giúp tăng sự thμnh công trong kinh doanh
Đây lμ
loại đầu
t−
siêu
lợi
nhuận
Vai
trò
đối
với
xã
hội
z Lμ cơ sở để xã hội có đ−ợc nguồn lực con ng−ời
có chất l−ợng cao
z Góp phần tạo ra công dân tốt cho xã hội
z Thúc đẩy sự phát triển vμ hợp tác trong xã hội
Các hình thức đμo tạo vμ
phát triển nhân sự
z Theo đối t−ợng
z Theo địa điểm
z Theo cách thức tổ chức
Các hình
thức
ĐT & PTNS
theo
đối
t−ợng
z Đμo tạo vμ phát triển nhân viên
z Đμo tạo vμ phát triển nhμ quản trị
Các hình
thức
ĐT & PTNS
theo
địa
điểm
z ĐT & PTNS tại doanh nghiệp:
+ đμo tạo lần
đầu
+ đμo tạo trong
quá
trình
lμm việc
z ĐT & PTNS bên ngoμi doanh nghiệp
Các hình
thức
ĐT & PTNS theo
cách
thức
tổ
chức
z Đμo tạo trực tiếp
z Đμo tạo từ xa
z Đμo tạo qua mạng INTERNET
Các nội dung ĐT & pTNS
z chuyên môn kỹ thuật
z chính trị vμ lý luận
z văn hoá doanh nghiệp
z ph−ơng pháp công tác
ĐT & PT chuyên
môn kỹ
thuật
z Các tri thức về nghề nghiệp
z Các kỹ năng nghề nghiệp
z Các phẩm chất, kinh nghiệm nghề nghiệp
Với nhμ quản trị
z Cần tập trung đμo tạo vμ phát triển các kỹ năng:
+ Kỹ
năng
nhân
sự
+ Kỹ
năng
t−
duy
toμn cục
+ Kỹ
năng
thông
tin (kỹ
năng
truyền
thông)
Đμo tạo, phát triển
chính
trị
vμ
lý
luận
Nhằm tạo ra những con ng−ời vừa
“hồng” vừa “chuyên”
z Bồi d−ỡng phẩm chất chính trị
z Nâng cao năng lực lý luận
Đμo tạo vμ
phát triển
chính
trị
z Các nghị quyết, chính sách, chủ tr−ơng
đ−ờng lối của Đảng vμ Nhμ n−ớc
z Các văn bản pháp luật có liên quan
z Các quy định h−ớng dẫn của cơ quan
chủ quản vμ các cơ quan ban ngμnh
khác có liên quan
z Đạo đức kinh doanh
z Trách nhiệm xã hội
Đμo tạo vμ
phát triển
lý
luận
z Các học thuyết về kinh tế, quản trị, kinh
doanh
z Các quy luật kinh tế, quy luật tự nhiên,
quy luật
xã
hội
z Các ph−ơng pháp t− duy khoa học
Đμo tạo vμ
phát triển
văn hoá
doanh
nghiệp
z Các giá trị vμ quan điểm
z Lối ứng xử vμ phong tục
z Các quy định, quy tắc nội bộ
z Truyền thống thói quen trong doanh nghiệp
z Tác phong lμm việc, sinh hoạt
z Cách thức ứng xử, giải quyết các mối quan hệ trong
doanh nghiệp
z Sử dụng quỹ thời gian lμm việc vμ ngoμi giờ lμm việc
z Cách thức sử dụng quyền lực
Đμo tạo vμ
phát triển
ph−ơng
pháp
công
tác
z Ph−ơng pháp tiến hμnh công việc
z Ph−ơng pháp bố trí sắp xếp thời gian
hợp lý
z Ph−ơng pháp phối hợp công việc với
các bộ phận vμ các cá nhân có liên
quan
Các ph−ơng
pháp đμo tạo vμ
phát
triển
nhân
sự
z Các ph−ơng pháp đμo tạo vμ phát triển
nhân viên
z Các ph−ơng pháp đμo tạo vμ phát triển
nhμ quản trị
Các ph−ơng pháp đμo tạo vμ phát triển nhân viên
z Kèm cặp (đμo tạo tại chỗ)
z Đμo tạo nghề
z Sử dụng dụng cụ mô phỏng
Kèm cặp (đμo tạo tại chỗ)
z Lμ ph−ơng pháp sử dụng những nhân viên có tay nghề, có
kinh nghiệm lμm việc để kèm cặp nhân viên mới vμo nghề
z Ưu điểm:
+ Đơn giản, dễ
tổ
chức, đμo tạo nhiều
ng−ời
cùng
một
lúc
+ Tiết
kiệm
chi phí
đμo tạo
+ Học
viên nắm ngay
đ−ợc
yêu cầu
thực
tế
của
công
việc
z Nh−ợc điểm:
+ Phần
học
lý
thuyết
có
thể
thiếu
hệ
thống
+ Ng−ời
h−ớng
dẫn
th−ờng ít có ph−ơng
pháp s−
phạm, nên
học
viên có
thể
khó
tiếp
thu
+ Một
số
tr−ờng
hợp, học
viên có
thể
học
cả
thói
quen
xấu
của
ng−ời
h−ớng
dẫn
Đμo tạo nghề
z Lμ ph−ơng pháp kết hợp học lý thuyết với kèm
cặp tại nơi lμm việc
z Ph−ơng pháp nμy phần lý thuyết đ−ợc đμo tạo
có hệ thống hơn, kết hợp lý thuyết vμ thực hμnh
ngay trong quá trình học vμ thực hiện công việc
Sử dụng dụng cụ mô phỏng
z Ng−ời dạy chuẩn bị các mô hình mô phỏng các tình
huống kinh doanh có thật để học viên thực tập
z Ưu điểm:
+ Học
viên dễ
hình
dung đ−ợc
vấn
đề
+ Dễ gây hứng
thú
cho
ng−ời
học, phát triển
khả
năng
t−
duy
sáng
tạo của
họ
+ Ng−ời
giảng
dễ
diễn
tả
những
kiến
thức
cho
ng−ời
học
z Nh−ợc điểm:
+ Chi phí
để
xây dựng
các mô
hình
trong
nhiều
tr−ờng
hợp
lμ
t−ơng
đối
cao
+ Mô
hình
không
phải lμ
thực
tiễn, có
thể
gây nhầm
t−ởng
Các ph−ơng pháp đμo tạo vμ phát triển nhμ
quản trị
z Các trò chơi kinh doanh
z Nghiên cứu tình huống
z Mô hình ứng xử
z Nhập vai (đóng kịch)
z Luân phiên công việc
Các trò chơi kinh doanh
z Lμ sự mô phỏng những tình huống kinh doanh
điển hình hay đặc biệt trong thực tế
z Ng−ời chơi sẽ đảm nhận các chức vụ quản trị
khác nhau để phân tích thông tin vμ đ−a ra các
quyết định của mình về các lĩnh vực hoạt động
z Sau đó ng−ời chơi sẽ biết mức độ đúng đắn
trong quyết định của mình thông qua ch−ơng
trình chuyên dụng của máy tính
Nghiên cứu tình huống
z Ph−ơng pháp đ−a ra những tình huống kinh
doanh khác nhau để nhằm giải quyết một vấn đề
nhất định
z Ng−ời học phải xử lý các thông tin có trong tình
huống, rồi đ−a ra cách giải quyết của mình
Mô hình ứng xử
z Các mô hình ứng xử đ−ợc soạn thảo vμ ghi lại
trong các băng video
z Sau đó chiếu để các học viên quan sát xem các
nhμ quản trị ứng xử ntn trong các tr−ờng hợp
khác nhau, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp
Nhập vai (đóng kịch)
z Đ−a ra một tình huống giống nh− thật, yêu cầu
ng−ời học đóng vai một nhân vật nμo đó trong
tình huống để phân tích, giải quyết vấn đề
z Ph−ơng pháp nμy hấp dẫn ng−ời học tham gia,
chi phí không cao vμ rất hữu ích để phát triển
các kỹ năng quản trị, đặc biệt lμ hình thμnh
những phẩm chất mμ nhμ quản trị cần có
Luân phiên công việc
z Lμ ph−ơng pháp thay đổi công việc của nhμ
quản trị từ vị trí công tác nμy sang vị trí công tác
khác trong doanh nghiệp
z Nhằm cung cấp cho họ những kiến thức rộng
hơn vμ có điều kiện tiếp xúc với những hoμn
cảnh thực tế khác nhau.
z Đồng thời giúp các nhμ quản trị phát hiện ra
điểm mạnh vμ điểm yếu của mình
Tổ chức công tác đμo tạo vμ
phát triển nhân sự
z Xác định nhu cầu đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Xây dựng kế hoạch đμo tạo vμ phát triển nhân
sự
z Triển khai thực hiện hoạt động đμo tạo vμ phát
triển nhân sự
z Đánh giá kết quả đμo tạo vμ phát triển nhân sự
Xác đinh nhu cầu đμo tạo vμ phát triển
Căn cứ
vμo:
z chiến l−ợc kinh doanh của doanh nghiệp
z kế hoạch nhân sự của doanh nghiệp
z trình độ kỹ thuật công nghệ của doanh nghiệp
z tiêu chuẩn thực hiện công việc
z trình độ năng lực chuyên môn của ng−ời lao
động
z nguyện vọng của ng−ời lao động
Xây dựng kế hoạch ĐT&PTNS
z Các chính sách đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Các ch−ơng trình đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Ngân quỹ cho đμo tạo vμ phát triển nhân sự
z Các kế hoạch chi tiết cho đμo tạo vμ phát triển
nhân sự
z Tính chất công việc của ng−ời lao động trong
doanh nghiệp
Triển khai thực hiện hoạt động ĐT&PTNS
z Triển khai thực hiện đμo tạo vμ phát triển bên
trong doanh nghiệp
z Triển khai thực hiện đμo tạo vμ phát triển bên
ngoμi doanh nghiệp
Triển khai thực hiện hoạt động đμo tạo vμ
phát triển bên trong doanh nghiệp
z Mời giảng viên
z Thông báo danh sách tập trung ng−ời học
z Chuẩn bị tμi liệu
z Chuẩn bị các điều kiện vật chất
Triển khai thực hiện hoạt động đμo tạo vμ
phát triển bên ngoμi doanh nghiệp
z Lựa chọn đối tác (các tổ chức đμo tạo)
z Cách thức tổ chức khoá học
z Thông tin phản hồi
z Động viên khuyến khích
Đánh giá kết quả
z Đánh giá kết quả học tập của học viên
z Đánh giá tình hình thực hiện công việc của học viên
sau đμo tạo
z Đánh giá ch−ơng trình đμo tạo vμ phát triển nhân sự
Đánh giá kết quả học tập của học viên
z Lμ việc xác định xem sau khi đ−ợc đμo tạo vμ
phát triển nhân viên đã tiếp thu đ−ợc những kiến
thức gì
z Hình thức đánh giá:
+ Phỏng
vấn
+ Trắc nghiệm
+ Báo cáo d−ới
dạng một
chuyên
đề, dự
án
+ Xử
lý
các tình
huống
Đánh giá tình hình thực hiện công việc của
học viên sau đμo tạo
z Nhằm giúp ng−ời lao động thực hiện công việc của họ
một cách tốt nhất ở hiện tại vμ đáp ứng nhu cầu t−ơng
lai
z Những tiêu chí đánh giá:
+ Năng
suất
lao
động
+ Chất
l−ợng
công
việc
+ Tinh
thần
trách
nhiệm
+ Hiệu
suất
sử
dụng
máy móc
+ Tác phong
lμm việc
+ Tinh
thần
hợp
tác
+ Hμnh
vi ứng
xử
Đánh giá ch−ơng trình đμo tạo vμ phát triển
nhân sự
z Mục tiêu của ch−ơng trình
z Mức độ hoμn thμnh mục tiêu của học viên
z Mức độ phù hợp của nội dung ch−ơng trình với
công việc thực tế
z Ph−ơng pháp giảng dạy
z Hiệu quả đμo tạo (kết quả đμo tạo với chi phí
đμo tạo )
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_nhan_luc_chuong_4_dao_tao_va_phat_trien_n.pdf