NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰÁN
•Con người
•Trang thiếtbị
•Máy móc
•Dụng cụ
•Tiện nghi làm viêc
•Vị trí và không gian làm việc
•Và ???
14 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý nguồn lực thực hiện dựán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1QUẢN LÝ
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
PGS.TS Vũ Thành Hưng
Những nội dung chính
1. Nguồn lực dự án là gì?
2. Phương pháp/phương thức sử dụng nguồn lực
3. Sử dụng nguồn lực-kinh phí và kết quả thực hiện
4. Phân tích và đánh giá việc sử dụng nguồn kinh phí
5. Dự báo kinh phí thực hiện
6. Bổ sung và đảm bảo nguồn kinh phí thực hiện dự án
2NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Con người
•Trang thiết bị
•Máy móc
•Dụng cụ
•Tiện nghi làm viêc
•Vị trí và không gian làm việc
•Và ???
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Lập kế hoạch sử dụng nguồn lực
–Trình tự quá trình thực hiện dự án
–Nguồn lực có thể có để thực hiện dự án
3NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Thực hiện song song/đồng thời
•Thực hiện tuần tự
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Thực hiện song song
Công việc 1
Công việc 4
Công việc 3
Công việc 2
Công việc 5
4NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Thực hiện tuần tự/theo trình tự
Công việc 1 Công việc 4Công việc 3Công việc 2 Công việc 5
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Cân đối việc sử dụng nguồn lực (biểu đồ Gantt)
32112222334444Số
người
121110987654321Ngày
6
4
2
4
16CV 1 (2)
CV 2 (1)
CV 3 (1)
CV 4 (1)
CV 5 (1)
Số
ngày công
Người thực hiện
5NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Cân đối việc sử dụng nguồn lực (biểu đồ Gantt)
6
4
2
4
16CV 1 (2)
CV 2 (1)
CV 3 (1)
CV 4 (1)
CV 5 (1)
Số
ngày công
4
3
2
1
6 104 12
32
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Sử dụng nguồn lực Cân đối 1(3 người)
6
4
2
4
16CV 1 (2)
CV 2 (1)
CV 3 (1)
CV 4 (1)
CV 5 (1)
Số
ngày công
4
3
2
1
6 104 12
32
6NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Sử dụng nguồn lực- cấn đối 2 (3 người)
6
4
2
4
16CV 1 (2)
CV 2 (1)
CV 3 (1)
CV 4 (1)
CV 5 (1)
Số
ngày công
4
3
2
1
6 104 12
32
NGUỒN LỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Sử dụng nguồn lực (2 người ???)
6
4
2
4
16CV 1 (2)
CV 2 (1)
CV 3 (1)
CV 4 (1)
CV 5 (1)
Số
ngày công
4
3
2
1
6 104 12
32
7Quản lý dự án
BiÓu ®å theo dâi PERT
1 3
2 4
5 6B§
KT
CV4
2 +1/2tuÇn
CV3
3 tuÇn
C
V
2
1
tu
Çn
CV1
1 tuÇn
CV52 tuÇn
CV6
1/2 tuÇn
CV8
1/2 tuÇn
C
V
9
1 tuÇn
C
V
7
1 tuÇn
CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Dự thảo/lập ngân sách thực hiện DA
•Phân bổ ngân sách cho các hoạt động
–Chi phí hoạt động thực tế
–Phần dự phòng
•Xây dựng tổng chi phí (chi phí cộng dồn)
theo hoạt động thực hiện
8CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Chi phí cộng dồn theo kế hoạch (1000US$)
10092847464524032241684Cộng dồn
8810101212888844100
8816
101012128860
884424
121110987654321
KPDK
Tuần
hđ 1
hđ 2
hđ 3
Tổng
CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
• Chi phí (cộng dồn) theo kế hoạch (1000US$)
10092847464524032241684Cộng dồn
8810101212888844100
8816
101012128860
884424
121110987654321
KPDK
Tuần
hđ 1
hđ 2
hđ 3
Tổng
9CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Kinh phí đã dùng trên thực tế (1000US$)
6868564232231672Cộng dồn
6812141097952
0
4612141082
2215952
Tổng87654321
KPDK
Tuần
hđ 1
hđ 2
hđ 3
Tổng
CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Giá trị kinh phí đã thực hiện (1000 US$)
545448393324,619,262,4100Cộng dồn
16
6
30
9
24
6
15
6
9
360
0
24,0
0
24,0
0
24,0
2,4
24,0
2,4
21,6
13,2
19,2
3,6
6
2,424
Tổng87654321
KPDK
Tuần
hđ 1
hđ 2
hđ 3
10
CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Giá trị kinh phí đã thực hiện (1000 US$)
545448393324,619,262,4100Cộng dồn
16
3024159360
2424242421,619,262,424
Tổng87654321
KPDK
Tuần
hđ 1
hđ 2
hđ 3
PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
1. Tổng kinh phí dự toán (100,000)
2. Kinh phí dự toán cộng dồn theo KHHĐ (64.000)
3. Chi phí thực tế cộng dồn theo HĐ (68.000)
4. Giá trị kinh phí đã thực hiện được (54.000)
11
PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
1. Chỉ số hiệu quả sử dụng kinh phí (Rhq)
Rhq = = =
Giá trị kinh phí đã
thực hiện được 54.000
Chi phí thực tế
(cộng dồn)
68.000
0,79
PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
2. Chênh lệch thực tế và hiệu quả (CL)
CL = = = -14
Giá trị kinh phí đã
thực hiện được 54
Chi phí thực
tế (cộng dồn) 68
12
PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
3. Dự báo nhu cầu kinh phí hoàn thành dự án (N)
3.1.Dự báo theo hiệu quả đã thực hiện
N = = = 126.582 US$
Bổ sung thêm: 26.582 US$ (126.582-100.000)
Tổng dự toán 100.000
Chỉ số hiệu
quả SDKP
(Rhq)
0,79
PHÂN TÍCH SỬ DỤNG KINH PHÍ DỰ ÁN
3. Dự báo nhu cầu kinh phí hoàn thành dự án (N)
3.2. Dự báo theo giá trị thực hiện và bù chênh lệch
N = +
= 68.000 + (100.000 -- 54.000) = 114.000US$
Bổ sung thêm: 14.000 US$ (114.000-100.000)
Tổng
dự toán
Chi phi thực
tế (cộng dồn)
Giá trị kinh phí đã
thực hiện được
13
CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Kiểm soát chi phí/kinh phí thực hiện dự án
– Phân tích thực hiện ngân sách dự án
– Xác định những điều chỉnh cần thiết
– Xem xét, điều chỉnh và cấn đối lại kế hoạch
thực hiện dự án
CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN
•Quản lý luồng tiền trong thực hiện dự án
– Luồng tiền vào/nhận được
– Luồng tiền chi ra
14
Những nội dung cần nắm vững
1. Các lọai nguồn lực và đặc điểm sử dụng các nguồn
lực
2. Ý nghĩa và lợi ích sử dụng biểu đồ Gantt để quản lý
nguồn lực thực hiện dự án
3. Các phương pháp tính toán và dự báo nhu cầu và
nhu cầu bổ sung kinh phí cần thiết
4. Quản lý kinh phí thực hiện dự án
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6643_quan_ly_nguon_luc_thuc_hi.pdf