I. NGƯỜI GIÁO VIÊN MẦM NON
Đặc điểm lao động sư phạm của người giáo viên mầm non.
1.1 Mục đích
Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình
cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành
những yếu tố đầu tiên của nhân cách,
chuẩn bị cho trẻ vào lớp Một
1.2 Đối tượng lao động
Trẻ 3 tháng đến 6 tuổi
36 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Quản lý giáo dục mầm non - Chương 3: Giáo viên mầm non và công tác quản lí nhóm, lớp trong trường mầm non - Nguyễn Thị Thu Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẢNG VIÊN: NGUYỄN THỊ THU HÀ
Email: thuhacdspkt@gmail.com
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KON TUM
Chương 3:
GIÁO VIÊN MẦM NON VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÍ
NHÓM, LỚP TRONG TRƯỜNG MẦM NON
3I. NGƯỜI GIÁO VIÊN
MẦM NON
1
Đặc điểm lao động sư phạm của
người giáo viên mầm non.
1.1 Mục đích
Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình
cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành
những yếu tố đầu tiên của nhân cách,
chuẩn bị cho trẻ vào lớp Một
1.2 Đối tượng
lao động
Trẻ 3 tháng đến
6 tuổi
Hệ thống tri thức, kỹ năng, kỹ xảo
nghề nghiệp và các dạng hoạt động
Ngôn ngữ sư phạm của GVMN
Nhân cách của GVMN
ĐDĐC và trang thiết bị kỹ thuật
1.3 Phương
tiện lao động
của GVMN
1.4 Thời gian
lao động của
GVMN
Liên tục, kế tiếp,
cường độ lao động
cao.
1.5 Môi trường
lao động của
GVMN Sự kết hợp giữa môi
trường sư phạm và
môi trường gia đình
1.5 Sản phẩm
lao động của
GVMN
Nhân cách trẻ em
theo yêu cầu xã hội
2
Vai trò, nhiệm vụ, quyền hạn của
giáo viên mầm non.
2.1 Vai trò
Chăm sóc giáo dục trẻ -
thực hiện mục tiêu giáo
dục của nhà trường
Quản lý gân sách
giáo dục
Nhiệm vụ2. 2
- Chăm sóc nuôi dưỡng trẻ có chất lượng
- Phối hợp với gia đình thực hiện tốt công tác
CSGD
- Gương mẫu trong tất cả các hoạt động và thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ của công dân
- Giữ gìn đạo đức nhà giáo; tôn trọng, đối xử công
bằng với trẻ, bảo vệ trẻ
- Làm ĐC, ĐDDH
- Đoàn kết, có trách nhiệm xây dựng tập thể
- Không ngừng học tập, nâng cao trình độ
- Thực hiện các quyết định của hiệu trưởng, chịu sự
kiểm tra của nhà trường.
Quản lý gân sách
giáo dục
Quyền hạn của GVMN2. 3
- Được nhà trường tạo mọi điều kiện để CSGD
trẻ
- Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất và tinh
thần và CSSK theo chế độ chính sách.
- Được tham gia quản lý nhà trường
- Được đi học nâ g cao trình độ chuyên môn
- Được bảo vệ nhân phẩm và danh dự
- Được nghỉ hè, nghỉ tết và các ngày nghỉ khác
theo qui định của Bộ GD-ĐT
3
Yêu cầu đối với người giáo viên
mầm non.
3.1 Yêu cầu
chung - Phẩm chất đạo đức, tư tưởng tốt
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
đạt trình độ chuẩn
- Đủ sức khỏe
- Lý lịch rõ ràng
Quản lý gân sách
giáo dục
Phẩm chất
chính trị
Đạo đức
nghề nghiệp
- Yêu nghề yêu
trẻ
- Nhiệt tình,
nhanh nhẹn, dịu
dàng, cởi mở,
hòa nhập
- Cẩn thận, chu
đáo, tỉ mỉ, tự
kiềm chế bản
thân
- Có đạo đức
nhà giáo
Lối sống,
tác phong
- Lối sống:
lành mạnh,
giản dị, khiêm
tốn, lịch sự;
cần kiệm, liêm
chính, chí
công, vô tư;
tinh thần kỷ
luật
- Trang phục:
chỉnh tề, gọn
gàng, lịch sự,
phù hợp
3.2 Yêu cầu về phẩm chất
- Chủ
trương,
đường lối,
chính sách
của Đảng,
pháp luật
của NN
- Tổ chức kỷ
lậu, tư tưởng
Quản lý gân sách
giáo dục
Năng
lực sư
phạm
Năng lực
thiết kế
Năng lực
quan sát
Năng lực
tổ chức
HD
Năng lực
giao tiếp
Năng lực
QL nhóm,
lớp
Năng lực tự
học
3.3 Yêu cầu năng lực sư phạm
16
II. CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NHÓM LỚP CỦA GIÁO
VIÊN MẦM NON
Nội dung
Hoàn cảnh
sống của trẻ
Đặc điểm thể
chất, tâm lí, thói
quen của trẻ
Biện pháp
tìm hiểu
Trao đổi trực tiếp, quan
sát, theo dõi trẻ
Sử dụng phiếu điều tra
trưng cầu ý kiến của PH
Ghi nhật ký, thăm gia
đình trẻ
Tạo tình huống cho trẻ
Quản lý gân sách
giáo dục
Xây dựng kế
hoạch năm
học
Xây dựng
kế hoạch
tháng
Xây dựng
kế hoạch
giáo dục
tuần
Quản lý gân sách
giáo dục
2.1
Xây dựng
kế hoạch
năm học
Căn cứ
Yêu cầuNội dung
1
Mục tiêu của chủ đề: Xác định kết
quả cần đạt sau khi khám phá chủ đề
2
Mạng nội dung: Dự kiến nội dung
thực hiện trong chủ đề
3
Mạng hoạt động: Dự kiến hoạt động
cho trẻ trải nghiệm, khám phá
2.2 Xây dựng kế hoạch tháng
Tên chủ đề:
Thời gian thực hiện: .
4
Chuẩn bị ĐD và học liệu: Phù hợp,
phong phú đa dạng, an toàn và đáp ứng
nhu cầu HĐ khám phá.
2.3 Xây dựng kế hoạch giáo dục tuần
Biểu mẫu xem trong giáo trình/ trang 136,137
Nhiệm vụ
của GV
Duy trì và phát
triển số lượng
trẻ
Biện pháp
Tuyên truyền, vận động phụ
huynh cho trẻ đến trường
Nâng cao CSGD trẻ
Yêu thương, tôn trọng, gắn
bó với trẻ
Quản lý trẻ chặt chẽ và tạo
lòng tin
3.1 Đảm bảo chỉ tiêu số lượng trẻ đến lớp
Sổ ghi danh
sách
và thông tin
cần thiết
Thỏa mãn nhu
cầu của trẻ
một cách hợp
lý
Nắm số lượng
trẻ có mặt, vắng
mặt và biểu
hiện bất thường
của trẻ
Yêu cầu
chung
3.2 Quản lý trẻ hàng ngày
Quản lý gân sách
giáo dục
Quản lý trẻ
trong các
thời điểm
sinh hoạt
hàng ngày
Đón trẻ
Giờ chơi
Hoạt động
chung
(giờ học)
Giờ ăn
Giờ ngủ
Trả trẻ
Mục đích
Giáo dục toàn
diện cho trẻ
Hình thành thói quen
văn hóa vệ sinh, tính
tổ chức kỉ luật, đức
tính tốt ở trẻ
Sự phát triển tâm
sinh lý của trẻ thuận
lợi
Vai trò của
giáo viên
Thực hiện nghiêm túc
chế độ SHHN
Thường xuyên phối
hợp với gia đình
4.1 Xây dựng và thực hiện chế độ sinh hoạt
4.2 Chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho trẻ
• Cơ thể trẻ yếu ớt, sức đề kháng
kém, nhạy cảm với những biến đổi
của môi trường
Lí do
• Tổ chức bữa ăn hợp lý; chăm sóc giấc
ngủ chu đáo
• Thực hiện chế độ CSSK, VS cho trẻ
• Tổ chức hoạt động, vận động hợp lý; theo
dõi, bao quát, đảm bảo an toàn cho trẻ
• Hình thành thói quen về văn hóa vệ sinh
Nhiệm vụ của
GV
• GVMN phải có hiểu biết đầy đủ về
đặc điểm tâm sinh lý của trẻ
• Chuyên môn nghiệp vụ
Yêu cầu
Quản lý gân sách
giáo dục
4.3 Đảm bảo chất lượng thực hiện chương trình giáo
dục trẻ
Nhiệm vụ của giáo viên mầm non
• Nghiên cứu và nắm vững mục tiêu, nội dung, phương
pháp giáo dục và vận dụng vào HĐGD
• Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
• Tổ chức môi trường HĐ cho trẻ: điều kiện, phương tiện,
ĐDDC; PP; hình thức; Đánh giá kết quả trên trẻ
Yêu cầu
• Thường xuyên học tập nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ, nắm mục tiêu, nội dung chương trình
• Thương xuyên rèn luyện năng lực sư phạm
• Cải tiến phương pháp giáo dục
5.1 Mục đích
- Đối với GV: Biết được sự tiến bộ
của trẻ ở từng giai đoạn; xác định nhu
cầu, khả năng của trẻ; nhận ra điểm
mạnh, điểm yếu của bản thân
- Đối với nhà QL: nắm được thực
trạng, kết quả thực tế về chất lượng
CSGD trẻ ->biện pháp chỉ đạo kịp thời
5.2 Nội dung
Đánh giá trong
các hoạt động
hàng ngày
HĐ: HĐVC, HĐ
học tập, HĐ lao
động
ND đánh giá: sức
khỏe; cảm xúc,
hành vi và thái độ;
kiến thức, kỹ năng
Đánh giá việc
thực hiện chủ đề
Thời gian đánh
giá: Sau mỗi
chủ đề
Mục đích: Giúp GV
nhận ra việc đã làm và
chưa làm được->điều
chỉnh HĐ tốt hơn
Công cụ đánh giá:
Phiếu đánh giá
(chương trình
GDMN)
5.3 Hình thức
Đánh giá thường
xuyên
Đánh giá định kỳ
5.4
Phương
pháp
Quan
sát
Trò
chuyện
Phân tích
sản phẩm
của trẻ
Trắc
nghiệm
5.5
Tiêu chí
Phát
triển thể
chất
Phát triển
nhận thức
Phát triển
ngôn ngữ
Phát
triển
thẩm mĨ
Phát triển
tình cảm
và QH xã
hội
5.6
Lập hồ sơ cá
nhân trẻ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_ly_giao_duc_mam_non_chuong_3_giao_vien_mam_no.pdf