Bài giảng quản lý dự án hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học

Về nghề nghiệp HTTT

Tích hợp các giải pháp công nghệ và quá trình kinh doanh để xây dựng các giải pháp CNTT giúp phát triển doanh nghiệp một cách hiệu quả.

Về chương trình đào tạo HTTT

Chương trình đào tạo Hệ thống thông tin: Cung cấp cho sinh viên hiểu biết cả về kỹ thuật CNTT cũng như các yếu tố về mặt cơ cấu hoạt động của các tổ chức kinh tế, xã hội để có thể xây dựng giải pháp kỹ thuật CNTT trợ giúp việc xử lý thông tin, cũng như quản trị kinh doanh

 Chuyên gia về HTTT đóng vai trò quan trọng trong xác định yêu cầu cho một hệ thống thông tin của một tổ chức, là cầu nối giữa các nhà quản trị và các nhà kỹ thuật

 

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài giảng quản lý dự án hệ thống thông tin - Chương 0: Giới thiệu môn học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG QUẢN LÝ DỰ ÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 0. GIỚI THIỆU MÔN HỌCPGS. TS. HÀ QUANG THỤYHÀ NỘI 01-2013TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI*Nội dungMôn học QLDA HTTT trong chương trình đào tạo HTTTMục tiêu và nội dung môn họcTổ chức thực hiện năm học 2012-2013*1. Môn học Quản lý dự án *Về nghề nghiệp HTTTTích hợp các giải pháp công nghệ và quá trình kinh doanh để xây dựng các giải pháp CNTT giúp phát triển doanh nghiệp một cách hiệu quả. có thể tham khảo: ệp hội Hệ thống thông tin thế giới (The Association for Information Systems – AIS ( là tổ chức nghề nghiệp hàng đầu của cộng đồng nghiên cứu, giảng dạy, thực hành và học tập về HTTT trên toàn thế giới.Về chương trình đào tạo HTTTChương trình đào tạo Hệ thống thông tin: Cung cấp cho sinh viên hiểu biết cả về kỹ thuật CNTT cũng như các yếu tố về mặt cơ cấu hoạt động của các tổ chức kinh tế, xã hội để có thể xây dựng giải pháp kỹ thuật CNTT trợ giúp việc xử lý thông tin, cũng như quản trị kinh doanh Chuyên gia về HTTT đóng vai trò quan trọng trong xác định yêu cầu cho một hệ thống thông tin của một tổ chức, là cầu nối giữa các nhà quản trị và các nhà kỹ thuậtMục tiêu đào tạo HTTTNăng lực kỳ vọngCải thiện quy trình tổ chứcKhai thác cơ hội có được từ đột phá CNTTHiểu và giải quyết các yêu cầu thông tinThiết kế và quản lý kiến trúc doanh nghiệpXác đinh, đánh giá các giải pháp và tìm nguồn cung ứng thay thếBảo mật dữ liệu và cơ sở hạ tầngHiểu, quản lý và giám sát rủi roVí trí công tác sau tốt nghiệp kỳ vọngCIO: Giám đốc công nghệ thông tinIT Administrator: Quản trị CNTTSystem integration developer: Phát triển tích hợp hệ thốngDatabase system Developer/Manager: Chuyên viên Phát triển/Quản lý Hệ thống Cơ sở dữ liệuIS Security Specialist: Chuyên viên an ninh HTTTProgrammer: Lập trình viênResearcher/Lecturer in IS: Nghiên cứu viên/giảng viênCác chuyên viên khác*Nội dung đào tạo HTTTHướng dẫn 2010 của ACM/AIS (7 chủ đề cốt lõi)IS 2010.1 Foundations of Information SystemsIS 2010.2 Data and Information Management IS 2010.3 Enterprise ArchitectureIS 2010.4 IS Project Management IS 2010.5 IT InfrastructureIS 2010.6 Systems Analysis and Design IS 2010.7 IS Strategy, Management and Acquisition*Ví trí môn học Quản lý dự án *Ví trí của môn học Quản lý dự ánLuôn là một môn học cốt lõi trong các hướng dẫn chương trình đào tạo HTTT của ACM/AIS các phiên bản 1997, 2002, 2010Trọng số vai trò môn học trong chương trình đào tạo phụ thuộc vào đơn vị đào tạo.Tại NUS-Soc: CS3253 Management of IS (4 TC), CS3214 Information Systems Development Project (8 TC) là hai môn học cốt lõi. Kháo sát tại 138 chương trình đào tạo HTTT đã được kiểm định tại Mỹ: là môn học cốt lõi trong 38% số chương trình.IS 2010.1 Foundations of Information SystemsIS 2010.2 Data and Information ManagementIS 2010.3 Enterprise ArchitectureIS 2010.4 IS Project ManagementIS 2010.5 IT Infrastructure IS 2010.6 Systems Analysis and DesignIS 2010.7 IS Strategy, Management and AcquisitionBell, Corbin Christopher (2012). Undergraduate Information Systems (IS) Curriculum and Career Track Development in United States Colleges and Universities: Assessment of Adherence to IS 2010 Curriculum Guidelines, PhD Thesis, Utah State University, USA2. Mục tiêu môn học*Kiến thức và kỹ năng cứng [ACM/AIS 2010]Làm quen, xác định, và biết sắp xếp các dự án HTTT và xác định các khía cạnh khả thi khác nhau của các dự ánHiểu được nền tảng của quản lý dự án, bao gồm định nghĩa, phạm vi, và sự cần thiết quản lý dự án trong các tổ chức hiện đại.Hiểu được các giai đoạn của vòng đời quản lý dự án.Biết quản lý nhóm dự án, bao gồm các nguyên tắc lãnh đạo và động lực nhóm.Biết quản lý truyền thông dự án, cả trong nội bộ đội dự án lẫn tới các bên liên quan khác bên ngoài dự án.Biết khởi tạo dự án, bao gồm lựa chọn dự án và xác định phạm vi dự án.Biết quản lý tiến độ dự án dựa trên các kỹ thuật và công cụ thích hợp.Biết quản lý nguồn tài nguyên dự án, bao gồm cả nguồn nhân lực, thiết bị, vốn, và thời gian.Biết quản lý chất lượng dự án, bao gồm cả việc xác định các mối đe dọa cho chất lượng dự án chất lượng, kỹ thuật để đo chất lượng dự án, và các kỹ thuật để đảm bảo đạt được chất lượng dự án.Mục tiêu môn học: kiến thức*Kiến thức và kỹ năng cứng [ACM/AIS 2010]Biết quản lý rủi ro dự án, bao gồm cả việc xác định các rủi ro dự án, và các kỹ thuật đảm bảo kiểm soát rủi ro dự án.Biết quản lý quá trình mua sắm của dự án, bao gồm hiểu biết mua và gia công phần mềm bên ngoài, cũng như các bước quản lý mua sắm bên ngoài.Biết quản lý thực hiện dự án, bao gồm cả giám sát tiến độ thực hiện dự án và quản lý thay đổi dự án, và lập tài tài liệu phù hợp và giao tiếp trạng thái dự án.Biết kiểm soát dự án thông qua theo dõi các thông tin và kỹ thuật kiểm soát chi phí và thay đổi.Biết kết thúc dự án, bao gồm hành chính, nhân sự, và hợp đồng.Hiểu được cơ chế để đối phó với các vấn đề pháp lý trong bối cảnh dự án phức tạp.Biết đánh giá cao sự khác biệt văn hóa dân tộc khi làm việc với các đội toàn cầu hoặc trong nội bộ tổ chức hoặc tham gia gia công ở nước ngoài.Mục tiêu môn học: kỹ năng mềm*Kỹ năng mềmLàm việc nhómCá nhân tham gia có hiệu quả trong nhóm hoặc độiCá nhân hiểu được phong cách suy nghĩ riêng của họ và của các thành viên và chúng ảnh hưởng ra sao đến làm việc theo nhómCá nhân hiểu các vai trò khác nhau trong làm việc hiệu quả theo nhóm và trách nhiệm của mỗi vai tròCá nhân sử dụng truyền thông nhóm hiệu quả các kỹ năng: nghe, nói, truyền thông hình ảnhCá nhân hợp tác để hỗ trợ hiệu quả làm việc theo nhómThu thập thông tinCá nhân thu thập thông tin, sử dụng nhiều nguồn thông tin và kỹ thuật thu thập khác nhau, phân tích tính hợp lệ và sự phù hợpCá nhân sử dụng kỹ thuật hình ảnh và lời nói quan trọng (đặt câu hỏi, quan sát) cho thu thập thông tinCá nhân sử dụng tài nguyên thư viện có hiệu quả trong việc tiếp cận thông tin liên quan[WSC10] Woodward, Sendall, and Ceccucci (2010). Integrating Soft Skill Competencies Through Project-based Learning Across the Information Systems Curriculum, Information Systems Education Journal, 8, 8, 2010Mục tiêu môn học: kỹ năng mềm*Kỹ năng mềm [WSC10]Xác định vấn đềCá nhân xác định vấn đề, bao gồm trong đó tuyên bố mục tiêu cụ thể, tiêu chí và hạn chếCá nhân hiểu được bản chất của các vấn đề mở Cá nhân phát triển phát biểu mục tiêu cụ thể sau khi thu thập thông tin nhu cầu về một vấn đềCá nhân nhận thức được tầm quan trọng của xác định vấn đề cho sự phát triển của một thiết kế phù hợp Cá nhân phát triển định nghĩa vấn đề với các tiêu chí cụ thể và hạn chếPhát sinh ý tưởngCác đội và cá nhân sử dụng kỹ thuật hiệu quả cho phát sinh ý tưởng Các đội, cá nhân xác định và sử dụng môi trường hỗ trợ phát sinh ý tưởngCác nhóm vận dụng trí tuệ hiệu quả Cá nhân áp dụng kỹ thuật hiệu quả trong phát sinh ý tưởng của riêng mìnhĐội sử dụng các kỹ thuật tổng hợp ý tưởng để tăng trưởng phát sinh ý tưởng tổng thểMục tiêu môn học: kỹ năng mềm*Kỹ năng mềm [WSC10]Đánh giá và ra quyết địnhĐội và các cá nhân sử dụng các kỹ năng và kỹ thuật đánh giá cốt lõi và ra quyết định, bao gồm kiểm thửĐội theo cách tiếp cận lặp đi lặp lại sử dụng đánh giá nhiều lần trong quá trình thiết kế của họCác đội và cá nhân áp dụng kỹ thuật ma trận đơn giản để đánh giá các giải pháp được đề xuấtThi hành Nhấn mạnh cá nhân Tăng trưởngĐội thi hành thiết kế tới trạng thái hữu ích cho khách hàng tiềm năngĐội quản lý thời gian và các nguồn lực cần thiết để hoàn thành dự án của họCác thành viên của nhóm thực hiện theo chỉ dẫn do các thành viên khác trong nhóm cung cấpMục tiêu môn học: kỹ năng mềm*Kỹ năng mềm [WSC10]Truyền thông nhómCá nhân giao tiếp với các thành viên trong nhóm ở tất cả các giai đoạn phát triển và thực hiện các giải pháp thiết kếCá nhân thực hành kỹ năng lắng nghe hiệu quả để tiếp nhận thông tin chính xácCá nhân thể hiện phong cách thích hợp không lời “phi ngôn từ” (ví dụ như, ánh mắt) trong thông tin liên lạc giữa các cá nhânCá nhân cho và nhận những lời chỉ trích và đề xuất có tính xây dựngCá nhân ghi chép các hoạt động và kết quả, ý tưởng, ngày,.. của nhóm trong ghi chép cá nhân hàng ngàyCá nhân tạo ra các báo cáo và bản ghi nhớ kỹ thuật theo phong cách và định dạng chấp nhậnCác đội trình bày thông tin thiết kế trong thuyết trình tổng thể của nhómCá nhân giao tiếp quan hệ hình học bằng các bản vẽ và bản phác thảo Một vài số liệu tham khảo*15 quan ngại lớn nhất của doanh nghiệp EU tại Việt Nam: trở ngại từ lực lượng lao động ngày càng caoột vài số liệu tham khảo*Kỹ năng kỳ vọng từ người sử dụng lao động“để đảm bảo tất cả mọi người đều nhận được thông điệp này: Tư duy phản biện, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm là các kỹ năng cần thiết cho tương lai”. Submitted by Christian Bodewig on Wed, 2012-11-07 16:24 ếu như hầu hết các kỹ năng đều được người lao động có kỹ năng cao sử dụng đồng đều thì với người lao động có kỹ năng thấp hơn, chỉ có "làm việc nhóm" là kỹ năng được sử dụng nhiều nhất với tỷ lệ 87-88%. ề kỹ năng chuyên môn, Việt Nam ở vị trí thấp nhất (0,04). Ấn Độ xếp hạng cao nhất (1,03).ác chủ đề chính [IS 2010]Giới thiệu chung về QLDAKhái niệm dự án, khái niệm quản lý dự án và các khái niệm liên quan, lỗi và thành công dự án, các đặc trưng cơ bản của dự án CNTTVòng đời quản lý dự án HTTTkhái niệm vòng đời dự án, phát triển hoặc yêu cầu quản lý dự án và hệ thống, bối cảnh quản lý dự án, quá trình quản lý dự ánQuản lý đội dự ánkhái niệm đội dự án, lập kế hoạch đội dự án, tạo động lực các thành viên dự án, tính lãnh đạo - sức mạnh và xung đội trong đội dự ánQuản lý truyền thông dự ánTăng cường truyền thông đội dự án, Sử dụng công nghệ cộng tác để tăng cường truyền thông đội dự án; Truyền thông bên ngoài đội dự ánQuản lý khởi động và lập kế hoạch dự án*Các chủ đề chính [IS 2010]Quản lý phạm vị dự ánCách thức tổ chức chọn dự án, Các hoạt động, phát triển sơ đồ dự ánQuản lý tiến độ (lịch) dự ánKhái niệm lịch dự án, vấn đề chung trong tiến độ dự án, các kỹ thuật quản lý lịch dự ánQuản lý tài nguyên dự ánTài nguyên dự án, các kiểu tài nguyên (vốn, con người và thời gian), kỹ thuật quản lý tài nguyênQuản lý chất lượng dự ánChất lượng dự án, các mối đe dọa chất lượng dự án, đo lường chất lượng dự án, công cụ quản lý chất lượngQuản lý rủi ro dự ánRủi ro dự án, các nguyên nhân tạo rủi ro, công cụ quản lý rủi ro*Các chủ đề chính [IS 2010]Quản lý mua sắm dự ánCách phương án phát triển hệ thống, mua lại ngoài, gia công nội tại và bên ngoài, các bước trong mua sắm, quản lý quá trình mua sắm Quản lý thực hiện, giám sát và đóng dự ánQuản lý thực hiện dự án, theo dõi tiến độ và quản lý thay đổi, lập báo cáo và thông báo, vấn đề chung trong quản lý thực hiện dự ánQuản lý giám sát và kết thúc dự ánNắm bắt thông tin; kiểm soát chi phí, giám sát thay đổi, quản lý kết thúc dự án (toàn bộ / bộ phận), kết thúc hành chính, kết thúc con người, kết thúc hợp đồng, kiểm toán dự án*3. Tổ chức thực hiện*Phiên bản 2009 (K55)Quản lý dự án (2 tín chỉ), Thực hành QLDA (3 tín chỉ) (Phiên bản 2012: QDA – 3 tín chỉ, TH QLDA - 5 tín chỉ)Tài liệu học tập chínhJames Cadle and Donald Yeates (2008). Project Management for Information Systems (Fifth edition), Pearson Education Limited, England. PMI (2008). A guide to the project management body of knowledge (Fourth Edition), Project Management InstituteHà Quang Thụy. Tập bài giảng về Quản lý dự án HTTTFred R. David. Strategic Management: Concepts and Cases,13th ed. , 2011Tài liệu tham khảo bổ sungKathy Schwalbe (2009). Information Technology Project Management (6th edition), Cengage Learing.John McManus and Trevor Wood-Harper (2003). Information Systems Project Management: Methods, Tools and Techniques, Prentice HallCarl Chatfield, Timothy Johnson D. (2010). Microsoft® Project 2010 Step by Step, Microsoft.Các tài liệu khácTổ chức thực hiện*Khung mẫu đề xuất dự ánĐHQGHN: Hướng dẫn xây dựng và thực hiện dự án đầu tư ở ĐHQGHN theo Quyết định số 1658/HD-KHCN-KHTC ngày 04/6/2010Mẫu khácPhối hợp môn học thực hành QLDACông cụ quản lý dự án của các tổ chức, công ty (chẳng hạn công cụ quản lý dự án PM của MS)Các dự án ví dụĐiểm thường xuyên (Tiểu luận và chuyên cần): 40% điểm. Cuối kỳ (thi vấn đáp): 60% điểmThời gian môn học15 tuần: 2 tiết/tuần, trên lớp. Tiểu luận: theo chủ đề, làm báo cáo và trình bàyKiểm tra đánh giáĐiểm thường xuyên (Tiểu luận và chuyên cần): 40% điểm. Cuối kỳ (thi vấn đáp): 60% điểm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptqlda_httt_c0_k55_6871.ppt