Tên gọi môn học:
“Kinh tế đối ngoại”, “Quan hệ kinh tế quốc tế”
Đối tượng nghiên cứu:
Quan hệ kinh tế quốc tế trên thực tế
Khái niệm “Quan hệ kinh tế quốc tế”:
Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể tất cả các
mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể của nền
kinh tế thế giới
Khái niệm “Kinh tế đối ngoại”:
KTĐN là quan hệ kinh tế quốc tế của 1 QG
•→“QHKTQT là tổng thể quan hệ kinh tế đối
ngoại của các QG
15 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Quan hệ kinh tế quốc tế - Chương 0: Giới thiệu môn học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên gọi môn học:
“Kinh tế đối ngoại”, “Quan hệ kinh tế quốc tế”
Đối tượng nghiên cứu:
Quan hệ kinh tế quốc tế trên thực tế
Khái niệm “Quan hệ kinh tế quốc tế”:
Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể tất cả các
mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể của nền
kinh tế thế giới
Khái niệm “Kinh tế đối ngoại”:
KTĐN là quan hệ kinh tế quốc tế của 1 QG
•→“QHKTQT là tổng thể quan hệ kinh tế đối
ngoại của các QG”
1) Giới thiệu môn học
Lãnh vực hoạt động của QHKTQT:
Quan hệ kinh tế quốc tế theo cấp độ song
phương và đa phương:
•Quan hệ KTQT tổng thể
•Quan hệ KTQT của từng QG riêng biệt:
•Quan hệ KTQT của các nhóm liên kết, nhóm
quốc gia,:.
Phân biệt môn học “Kinh tế quốc tế” và
“Kinh tế đối ngoại”
Ý nghĩa của QHKTQT (Kinh tế đối ngoại):
Hội nhập kinh tế quốc tế, toàn cầu hóa là xu
hướng tất yếu
Vai trò quan trọng của QHKTQT với tất cả các
quốc gia
Phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường thế giới:
Ảnh hưởng mạnh mẽ từ các yếu tố quốc tế:
→Cần thiết kiến thức cơ bản lý thuyết và thực
tế về Quan hệ kinh tế quốc tế
Mục tiêu môn học:
Hiểu được nguyên tắc cơ bản của QHKTQT:
Nắm được đặc trưng của QHKTQT:
Nắm được thực trạng QHKTQT của Việt Nam:
2) Nội dung lý thuyết
Chương 1: Những vấn đề cơ bản của QHKTQT
Chương 2: Những đặc điểm và tình hình kinh tế thế
giới hiện nay
Chương 3: Các liên kết kinh tế quốc tế
Chương 4: Các tổ chức quốc tế
Chương 5: Thương mại hàng hóa quốc tế
Chương 6: Thương mại dịch vụ quốc tế
Chương 7: Thương mại quốc tế – chính sách
thương mại quốc tế của Việt Nam
Chương 8: Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái
(Tự đọc)
Chương 9: Đầu tư quốc tế – chính sách đầu tư
quốc tế của Việt Nam
Chương 10: Cán cân thanh toán quốc tế
(Tự đọc)
I) Các vấn đề về WTO:
1)Hiệp định chung về thương mại và thuế quan
1994 (The General Agreement on Tariffs and
Trade – GATT 1994, sau vòng Uruguay)
2)Hiệp định về hàng rào kỹ thuật (Agreement
on Technical Barriers to Trade - TBT)
3)Hiệp định về các biện pháp vệ sinh dịch tễ
(SPS – Agreement on Phytosanitary anh
Sanitary Measures)
4)Hiệp định về Trị giá Hải quan (Agreement on
Customs Valuation – ACV)
5)Hiệp định về xuất xứ hàng hoá (Agreement
on Rules of Origin - ROO)
3) Các vấn đề thuyết trình
6) Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối
kháng (Agreement on Subsidies and
Countervailing Measures – SCM);
7) Hiệp định về nông nghiệp (AOA – Agreement
on Agriculture);
8) Hiệp định về chống bán phá giá (ADP –
Agreement on Antidamping Procedures)
9) Hiệp định về tự vệ (ASG – Agreement on
Safeguards)
10)Hiệp định về Các biện pháp đầu tư liên quan
tới thương mại (TRIM – Agreement on
Trade-Related Investment Measures)
11)Hiệp định về các khía cạnh sở hữu trí tuệ
liên quan đến thương mại (TRIPS – Agreement
on Trade-Related Aspects on Intellectual Property)
12)Hiệp định về thủ tục cấp phép nhập khẩu
(Agreement on Import Licensing Procedures - ILP);
Hiệp định về kiểm định hàng hoá trước khi
xếp hàng (Pre-shipment Inspection - PSI);
13)Các hiệp định nhiều bên (Plurilateral
Agreements): Hiệp định mua sắm chính phủ,
Hiệp định mua bán máy bay dân dụng, Hiệp
định công nghệ thông tin,
14)Bản ghi nhớ về giải quyết tranh chấp (DSU
– Understanding on Dispute Settlement)
15)Hiệp định về Thương mại dịch vụ (GATS –
General Agreement on Trade in Services)
16)Cam kết gia nhập WTO của Việt Nam
1) Kinh tế Mỹ và quan hệ kinh tế với Việt Nam
2)Kinh tế EU và quan hệ kinh tế với Việt Nam
3)Kinh tế Trung Quốc và q/hệ k/tế với VN
4)Kinh tế Nhật Bản và q/hệ kinh tế với VN
5)Kinh tế Hàn Quốc và q/hệ k/tế với Việt Nam
6)Kinh tế Australia và q/hệ k/tế với Việt Nam
7)Kinh tế Nga và quan hệ k/tế với Việt Nam
8) Tình hình xuất khẩu dệt may của Việt Nam
9) Tình hình xuất khẩu da giày của Việt Nam
10)Tình hình xuất khẩu thủy sản của Việt Nam
II) Các vấn đề Quan hệ song phương và QHKTQT
Việt Nam:
11)Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam
12)Du lịch quốc tế của Việt Nam:
13)Xuất khẩu lao động của Việt Nam:
14)Thực trạng các khu chế xuất, khu công
nghiệp, khu kinh tế của Việt Nam
15)Tỷ giá và thị trường ngoại hối Việt Nam
16)Kinh tế Singapore và q/hệ k/tế với Việt Nam
III) Các vấn đề dự trữ
1) Kinh tế Chi Lê và q/hệ kinh tế với Việt Nam
2)Kinh tế Đài Loan và q/hệ k/tế với Việt Nam
3)Kinh tế Ấn Độ và quan hệ k/tế với Việt Nam
4)Kinh tế Canada và q/hệ k/tế với Việt Nam
8) Kinh tế Brazil và q/hệ k/tế với Việt Nam
9) Kinh tế Châu Phi và q/hệ k/tế với Việt Nam
9)Tình hình xuất khẩu hàng rau quả của VN
10)Tình hình xuất khẩu cà phê của Việt Nam
11)Tình hình xuất khẩu cao su của Việt Nam
12)Tình hình xuất khẩu hàng điện tử của VN
13)Tình hình xuất khẩu dầu mỏ của Việt Nam
14)Kinh tế Malaysia và q/hệ k/tế với Việt Nam
15)Kinh tế Thái Lan và q/hệ k/tế với Việt Nam
Hướng dẫn chuẩn bị thuyết trình
Lớp chia đúng 16 nhóm
Mỗi nhóm chuẩn bị 2 vấn đề, trong đó có 1
vấn đề về WTO (I)
●Ban cán sự Lớp tổ chức chia tổ, bốc thăm và
lập danh sách các tổ với các câu hỏi.
● Kế hoạch thuyết tình:
Chỉ thuyết trình các vấn đề WTO
Mỗi đề tài có 1 nhóm phản biện: nhóm 1
phản biện nhóm 2, nhóm 2 p/b nhóm 3,,
nhóm 15 p/b nhóm 16, nhóm 16 p/b nhóm 1.
Trình tự từ trên xuống dưới, không xáo trộn
Tuần 10-13: 4 vấn đề/tuần
“Các vấn đề còn lại” nộp qua email. (Có thể
thuyết trình nếu có thời gian):
Yêu cầu bài nộp: không quá 5 trang A4 (word
2007 hoặc thấp hơn), font Times New Roman
13, line spacing single.
Yêu cầu thuyết trình:
●“PowerPoint”: Font unicode, cỡ 28-32;
●Yêu cầu nội dung: đầy đủ, ngắn gọn, xúc tích
●Chuyển nhóm phản biện trước ít nhất 5 ngày
●Thời gian: không quá 30 phút cho 1 vấn đề
15’ trình bày
15’ hỏi, trả lời và thảo luận:
- Nhóm phản biện có ý kiến trước
- Sau đó tới các nhóm khác
4) Đánh giá môn học
Trắc nghiệm, không sử dụng tài liệu
Thi giữa kỳ: 20% (tuần 8 – 9)
Thi cuối kỳ: 60% (cả nội dung lý thuyết và
thuyết trình)
Điểm quá trình (thuyết trình, phản biện,, thảo
luận, trả lời, phát biểu trong bài giảng, lên
lớp, tiểu luận,): 20%
5) Giáo trình và tài liệu tham khảo
Kinh tế đối ngoại Việt Nam.
(PGS.TS. Nguyễn Văn Trình)
Quan hệ kinh tế quốc tế.
(GS. TS. Võ Thanh Thu)
Giáo trình Kinh tế quốc tế.
(TS. Đỗ Đức Bình, TS. Nguyễn Thường Lạng)
Giáo trình Kinh tế đối ngoại Việt Nam.
(TS. Nguyễn Anh Tuấn, TS. Nguyễn Văn Lịch)
Hỏi đáp về WTO (mutrap)
Các tài liệu tham khảo khác: Xem cuối sách
“Kinh tế đối ngoại Việt Nam” (PGS. TS.
Nguyễn Văn Trình); thư viện
Các trang Web:
●Tổng cục thống kê: www.gso.gov.vn
●Bộ công thương: www.mot.gov.vn
●UBQGvề HTKTQT: www.nciec.gov.vn
●Bộ ngoại giao: www.mofa.gov.vn
●Cục xúc tiến thương mại: www.vietrade.gov.vn
●Dự án hỗ trợ TM đa biên: www.mutrap.org.vn
●www.wto.nciec.gov.vn; trungtamwto.vn;
wto.nciec.gov.vn; chongbanphagia.vn;
vcci.com.vn; www.baocongthuong.com.vn;
●
●Trang web của các tổ chức: UN, UNCTAD,
WTO, IMF, WB, ADB,..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_he_kinh_te_quoc_te_chuong_0_gioi_thieu_mon_ho.pdf