Bài 134: Giải phương trình () 3 5sin4x.cosx
6sinx 2cos x *
2cos2x
-=
Điều kiện :
22 cos 2x 0 cos x sin x 0 tgx 1 ?? - ?? ?±
Ta có : (*)
3 10sin 2x cos 2x cos x
6sinx 2cos x
2cos2x
cos 2x 0
?
-= ?
??
? ? ?
3
6sinx 2cos x 5sin2xcosx
tgx 1
? -= ??
?± ?
( )
32 6sinx 2cos x 10sinxcos x **
tgx 1
? -= ?
??
?± ??
7 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình đẳng cấp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
asin22 u++ bsinucosu ccos u= d
Cách giải :
π
•=Tìm nghiệm u+ kπ==() lúc đó cos u 0 và sin u± 1
2
•≠Chia hai vế phương trình cho cos2 u 0 ta được phương trình :
atg22 u++=+ btgu c d() 1 tg u
Đặt ttgu= ta có phương trình :
()adt−++−=2 btcd 0
Giải phương trình tìm được t = tgu
Bài 127 : Giải phương trình
cos22 x−=+ 3 sin 2x 1 sin x( *)
Vì cosx = 0 không là nghiệm nên
Chia hai vế của (*) cho cos2 ≠ 0 ta được
()*⇔− 1 2 3tgx =() 1 + tg22 x + tg x
Đặt t = tgx ta có phương trình :
2t2 += 2 3t 0
⇔=∨=−t0t 3
π
Vậy ()* ⇔=tgx 0 hay tgx =−⇔=π 3 x k hay x =−+π∈ k , k
3
Bài 128 : Giải phương trình
cos33 x−− 4 sin x 3cos x sin 2 x += sin x 0( *)
π
• Khi xkthìcosx0vàsinx=+π = =±1
2
thì (*) vô nghiệm
• Do cos x= 0 không là nghiệm nên chia hai vế của (*) cho cos3x
ta có (*) ⇔−1 4tg32 x − 3tg x + tgx( 1 + tg2 x) = 0
⇔+−−=3tg32 x 3tg x tgx 1 0
⇔+()tgx 1() 3tg2 x −= 1 0
3
⇔=−∨=±tgx 1 tgx
3
ππ
⇔=−+π∨=±+π∈xkxk,k
46
Bài 129 : Giải phương trình
3cos4224 x−+ 4sin xcos x sin x= 0( *)
Do cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế của (*) cho cos4 x≠ 0
Ta có : (*) ⇔−34tgxtgx24 + = 0
⇔=∨=tg22 x 1 tg x 3
⎛⎞ππ ⎛⎞
⇔=±=±∨=±tgx 1 tg⎜⎟ tgx tg ⎜⎟
⎝⎠43 ⎝⎠
ππ
⇔=±+π∨=±+π∈xkxk,k
43
Bài 130 : Giải phương trình sin 2x+= 2tgx 3( *)
Chia hai vế của (*) cho cos2 x≠ 0 ta được
2sinxcosx 2tgx 3
(*) ⇔+=
cosx22 cosx cosx2
⇔+2tgx 2tgx() 1 + tg22 x =+ 3( 1 tg x)
⎧ttgx=
⇔
⎨ 32
⎩2t−+−= 3t 4t 3 0
⎪⎧ttgx=
⇔ ⎨ 2
⎩⎪()t12t−−+() t3= 0
⇔=tgx 1
π
⇔=+π∈xk,k
4
Bài 131 : Giải phương trình
sin x sin 2x+= sin 3x 6 cos3 x( *)
()*⇔+−= 2sin23 x cos x 3sin x 4 sin x 6cos3 x
•==±Khi cos x 0 ( sin x 1) thì( *) vô nghiệm
• Chia hai vế phương trình (*) cho cos3 x≠ 0 ta được
2sin23 x 3sinx 1 sin x
()* ⇔ +−.4=6
cos22 x cos x cos x cos3 x
⇔+2tg22 x 3tgx() 1 +−= tg x 4tg3 x 6
⇔−tg32 x 2tg x −+= 3tgx 6 0
⇔−()tgx 2() tg2 x −= 3 0
⇔==α∨=±tgx 2 tg tgx 3
π
⇔=α+π∨=±+π∈xkx k,k(vớitg α=2)
3
Bài 132 : (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2003)
Giải phương trình
cos 2x 1
cot gx−= 1 +sin2 x − sin 2x() *
1tgx+ 2
Điều kiện sin 2x≠≠ 0 và tgx− 1
22
cos 2x cos22 x− sin x cos x( cos x− sin x)
Ta có : ==
sin x
1tgx++1 + cosxsinx
cos x
=−cosx()( cosx sinx do tgx =− 1 nên, sinx + cosx≠ 0)
cos x 1
Do đó : ()* ⇔−=1() cos22 x − sin x cos x + sin x − sin 2x
sin x 2
cos x− sin x
⇔=1sin2x−
sin x
⇔−=()()cosx sinx sinx cosx − sinx 2
⇔−=cos x sin x 0 hay 1 = sin x() cos x − sin x (**)
⎡tgx=≠ 1() nhận so với tgx− 1
⎢
⇔ 1sinx
⎢ =−tg2 x() do cos x ≠ 0
⎣⎢cos2 x cos x
⎡ π
xk,k=+π∈
⇔ ⎢ 4
⎢
2
⎣⎢2tg x−+= tgx 1 0() vô nghiệm
π
⇔=+πx k , k ∈ () nhận do sin 2x≠ 0
4
Lưu ý : có thể làm cách khác
11
()**⇔− 1 sin2x +() 1 − cos2x =0
22
⇔=3sin2xcos2x +
⎛⎞π
⇔=3 2 sin⎜⎟ 2x + : vô nghiệm
⎝⎠4
Bài 133 : Giải phương trình sin 3x++ cos 3x 2cos x = 0( *)
()*3sinx4sinx4cosx3cosx2cosx⇔−()33 +( −+) =0
⇔−3sinx4sinx4cosxcosx033 + −=
Vì cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế phương trình cho cos3 x≠ 0 ta
được
()*⇔+−+−+ 3tgx() 1 tg23 x 4tg x 4( 1 tg 2 x) = 0
⇔−tg32 x − tg x + 3tgx + 3 = 0
⎧ttgx=
⇔
⎨ 32
⎩tt3t30+−−=
⎪⎧ttgx=
⇔ ⎨ 2
⎩⎪()t1t+−=() 3 0
⇔=−∨=±tgx 1 tgx 3
ππ
⇔=−+π∨=±+π∈xkxk,k
43
5sin4x.cosx
Bài 134 : Giải phương trình 6sinx−= 2cos3 x ()*
2cos2x
Điều kiện : cos 2x≠⇔ 0 cos22 x − sin x ≠⇔ 0 tgx ≠± 1
⎧ 10sin 2x cos 2x cos x
⎪6sinx−= 2cos3 x
Ta có : (*) ⇔ ⎨ 2cos2x
⎩⎪cos 2x≠ 0
⎧6sinx−= 2cos3 x 5sin2xcosx
⇔ ⎨
⎩tgx≠± 1
⎪⎧6sinx−= 2cos32 x 10sinxcos x( **)
⇔ ⎨
⎩⎪tgx≠± 1
Do cosx = 0 không là nghiệm của (**), chia hai vế phương trình (**) cho
cos3 x ta được
⎧ 6tgx
⎪ −=210tgx
()** ⇔ ⎨cos2 x
⎩⎪tgx≠± 1
⎪⎧ttgxvớit=≠± 1
⇔ ⎨ 2
⎩⎪6t() 1+−= t 2 10t
⎧⎧t=≠±=≠± tgx với t 1 t tgx với t 1
⇔⇔
⎨⎨32
⎩⎩3t− 2t−= 1 0 (t − 1) (3t + 3t + 1) = 0
⎧t=≠± tgx với t 1
⇔ ⎨ : vô nghiệm
⎩t1=
Bài 135 : Giải phương trình sin x−+= 4 sin3 x cos x 0( *)
• Vì cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế phương trình cho cos3x thì
()*tgx1tgx4tgx1tgx⇔+−++()23 2=0
⎧ttgx=
⇔
⎨ 32
⎩−+++=3t t t 1 0
⎪⎧ttgx=
⇔
⎨ 2
⎩⎪()t13t−++() 2t1= 0
⇔=tgx 1
π
⇔=+π∈xk,k
4
Bài 136 : Giải phương trình tgx sin22 x−= 2sin x 3( cos 2x + sin x cos x)( * )
Chia hai vế của phương trình (*) cho cos2x
3() cos22 x−+ sin x sin x cos x
()*tgx2tgx⇔−32 =
cos2 x
⇔−tg32 x 2tg x =−+ 3() 1 tg 2 x tgx
⇔+−−=tg32 x tg x 3tgx 3 0
⎧ttgx=
⇔
⎨ 32
⎩tt3t30+−−=
⎪⎧ttgx=
⇔ ⎨ 2
⎩⎪()t1t+−=() 3 0
⇔=−∨=±tgx 1 tgx 3
ππ
⇔=−+π∨=±+π∈xkxk,k
43
Bài 137 : Cho phương trình
()46msinx32m1sinx2m2sinxcosx−+−+−32 () ( ) −−=( 4m3cosx0*) ( )
a/ Giải phương trình khi m = 2
⎡⎤π
b/ Tìm m để phương trình (*) có duy nhất một nghiệm trên 0,
⎣⎦⎢⎥4
π
Khi x=+πk thì cosx = 0 và sin x= ± 1 nên
2
(*) thành : ±−(46m)( ± 32m1 −= ) 0
⇔ 10vônghiệm=
chia hai về (*) cho cos3 x≠ 0 thì
()*⇔− ( 4 6m ) tg32 x + 3 ( 2m − 1 ) tgx( 1 + tg x) + 2( m − 2) tg2 x −( 4m − 3) () 1 + tg2 x = 0
⎪⎧ttgx=
⇔ ⎨ 32
⎩⎪t2m1t32m1t4m30**−++()() −−+= ()
⎪⎧ttgx=
⇔ ⎨ 2
⎩⎪()t1t−−+−=() 2mt4m3 0
⎪⎧ttgx=
a/ Khi m = 2 thì (*) thành ⎨ 2
⎩⎪()t1t− ()−+= 4t5 0
π
⇔=⇔=+π∈tgx 1 x k , k
4
⎡π⎤
b/ Ta có : x0,∈ thì tgx=∈ t[ 0,1]
⎣⎦⎢4⎥
Xét phương trình : t2mt4m3022 −+−=( )
⇔−=t32mt22 () −
t32 −
⇔=2m (do t = 2 không là nghiệm)
t2−
t32 −
Đặt yft==() () Cvà (d) y = 2m
t2−
t4t2 −+3
Ta có : y'== f() t
()t2− 2
Do (**) luôn có nghiệm t = 1 ∈ [0,1] trên yêu cầu bài toán
⎡=()d y 2m không có điểm chung với( C)
⇔ ⎢
⎣⎢()d cắt () C tại1điểm duy nhất t= 1
3
⇔<∨≥2m 2m 2
2
3
⇔<∨≥mm1
4
Cách khác :
Y C B T ⇔ f(t) = t2mt4m3022 −+−=( ) vô nghiệm trên [01, ) .
⎧Δ≥0
⎪af ()00≥
⎪
Ta có (2) có nghiệm ∈⇔[]01,().()f 0 f 1 ≤ 0 hay ⎨af ()10≥
⎪
S
⎪01≤ ≤
⎩⎪ 2
⎧mm2 − 43+≥0
⎪
⎪430m −> 3
⇔−()()43220m m −≤ hay ⎨ ⇔ ≤≤m 1
⎪220m −> 4
⎩⎪01≤≤m
3
Do đó (2) vô nghiệm trên [01,() ⇔ m hay m1 hay f 1)= 0
4
3
⇔ mm<∨ ≥1
4
BÀI TẬP
1. Giải các phương trình sau :
a/ cos32 x+− sin x 3sin x cos x = 0
b/ sin2 x() tgx+ 1=− 3sin x( cos x sin x) + 3
c/ 2cos2 x++ cos2x sinx= 0
1cosx− 3
d/ tg2 x =
1sinx− 3
e/ sin32 x−−+ 5sin x cos x 3sin x cos23 x 3cos x= 0
f/ cos32 x+− sin x 3sin x cos x = 0
g/ 1tgx+= 22sinx
h/ sin33 x+=− cos x sin x cos x
k/ 3tg22 x++ 4tgx 4 cot gx + 3cot g x += 2 0
31(sin)+ x π x
m/ 38tg22 x−+ tgx −cos ( −= ) 0
cos2 x 42
sin x+ cos x
n/ = 1
sin 2x
2. Cho phương trình : sin22 x+− 2() m 1 sin x cos x −+( m 1) cos x = m
a/ Tìm m để phương trình có nghiệm
b/ Giải phương trình khi m = -2 (ĐS : m∈−[ 2,1])
Th.S Phạm Hồng Danh
TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luonggiac-Chuong6.pdf