Bài 101: Giải phương trình ( )
33 sin x cos x sin x cos x * +=-
Ta có : (*)
33 sin x sin x cos x cos x 0 ?-++= ()
() ()
23
23
2
sin x sin x 1 cos x cos x 0
sin x cos x cos x cos x 0
cos x 0 hay sin x cos x cos x 1 0
cos x 0
sin 2x cos2x 3 vô nghiệm do 1 1 9
x2k1,kZ 2
?-++=
?- + + =
?= - + += = ?
11 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1541 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình bậc nhất theo sin và cosin (phương trình cổ điển), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COSIN (PHƯƠNG
TRÌNH CỔ ĐIỂN)
asinu+= bcosu c() * .() a,b ∈ R\ 0
Cách 1 : Chia 2 vế phương trình cho ab22+ ≠ 0
ab
Đặt cos α= và sin α= vớiα∈[] 0,2 π
ab22++ab22
c
Thì ()*⇔α+α= sin u cos cos u sin
ab22+
c
⇔+α=sin() u
ab22+
Cách 2 :
Nếu uk2=π+ π là nghiệm của (*) thì :
asinπ+ bcos π= c ⇔− b = c
u
Nếu uk≠π+2 π đặt ttg= thì (*) thành :
2
2t 1− t2
ab+=c
1t++22 1t
⇔+()b c t2 − 2at +−= c b 0( 1)( với b +≠ c 0)
Phương trình có nghiệm ⇔ Δ='a2 −( cbcb +) ( −) ≥ 0
⇔≥−⇔+≥acb222 abc 222
u
Giải phương trình (1) tìm được t. Từ ttg= ta tìm được u.
2
⎛26ππ⎞
Bài 87 : Tìm x,∈ ⎜⎟ thỏa phương trình : cos7x−=− 3 sin7x 2() *
⎝⎠57
Chia hai vế của (*) cho 2 ta được :
13 2
()*cos7xsin7x⇔− =−
22 2
ππ2
⇔−sin cos7x+ cos sin7x =
662
⎛⎞ππ
⇔−=sin⎜⎟ 7x sin
⎝⎠64
ππ π3 π
⇔−=+π7x k2 hay 7x −=+h2π, (k, h∈ Z)
64 6 4
5k2ππ 11h2 ππ
⇔=xh +ayx = + ,k,h ∈
84 7 84 7
⎛26π π ⎞
Do x,∈ ⎜⎟ nên ta phải có :
⎝⎠57
25k26ππ ππ 211h26 π π ππ
<+ <hay < + <( k, h ∈ )
584 7 7 5 84 7 7
25k26 211h26
⇔< + <hay < + <( k, h ∈ )
584 7 7 584 7 7
Suy ra k = 2, h1,2=
5π 4ππ 53 11 2π 35
Vậy x =+=π∨=x +=π
84 7 84 84 7 84
11ππ 4 59
∨=x + = π
84 7 84
Bài 88 : Giải phương trình
3sin3x−=+ 3cos9x 1 4sin3 3x( *)
Ta có : ()*⇔ () 3sin 3x−− 4 sin3 3x 3 cos 9x= 1
⇔−sin 9x 3 cos 9x= 1
131
⇔−sin 9x cos 9x =
22 2
⎛⎞ππ1
⇔−==sin⎜⎟ 9x sin
⎝⎠32 6
ππ π5 π
⇔9x −=+ k2 π hay 9x −= +k2 π , k ∈
36 3 6
ππk2 7 ππ k2
⇔=xh +ayx, = +k ∈
18 9 54 9
Bài 89 : Giải phương trình
⎛⎞1
tgx−−+ sin 2x cos 2x 2⎜⎟ 2cos x − =0() *
⎝⎠cos x
Điều kiện : cos x≠ 0
sin x 2
Lúc đó : ()* ⇔−sin 2x − cos 2x + 4 cos x −= 0
cos x cos x
⇔−sin x sin 2x cos x − cos x cos 2x + 4 cos2 x −= 2 0
⇔−sin x() 1 2cos2 x − cos x cos 2x + 2cos2x= 0
⇔−sin x cos2x − cos x cos2x+ 2cos2x = 0
⇔=−−+cos2x 0 hay sinx cosx 2= 0
⎡cos 2x== 0() nhận do cos 2x 2 cos2 x− 1= 0 thì cos x≠ 0
⇔ ⎢
⎢sin x+= cos x 2 vô nghiệm vì 122+< 1 2 2
⎣⎢ ()
π
⇔=2x() 2k + 1 , k ∈
2
ππk
⇔=+x,k ∈
42
31
Bài 90 : Giải phương trình 8sinx =+()*
cos x sin x
Điều kiện : sin 2x≠ 0
Lúc đó (*) ⇔=8sin2 xcosx 3sinx+ cosx
⇔−41() cos2xcosx = 3sinx + cosx
⇔−4 cos 2x cos x= 3 sin x − 3 cos x
⇔−2() cos 3x + cos x = 3 sin x − 3 cos x
31
⇔=−cos 3x sin x + cosx
22
⎛⎞π
⇔=+cos 3x cos⎜⎟ x
⎝⎠3
ππ
⇔=++π∨=−−+3x x k2 3x x k2π
33
πππk
⇔=+π∨=−xkx + ,k ∈
6122
Nhận so vớiđiều kiện sin 2x≠ 0
Cách khác :
(*) ⇔=+8sin2 xcosx 3sinx cosx
( hiển nhiên cosx = 0 hay sinx = 0 không là nghiệm của pt này )
⇔−8(1 cos2 x) cos x = 3 sin x + cos x
⇔−8 cos x 8 cos3 x = 3 sin x + cos x
⇔−6 cos x 8 cos3 x = 3 sin x − cos x
13
⇔−=−4 cos3 x 3 cos x cos x sin x
22
⎛⎞π
⇔=+cos 3x cos⎜⎟ x
⎝⎠3
ππ
⇔=++π∨=−−+3x x k2 3x x k2π
33
πππk
⇔=+π∨=−xkx + ,k ∈
6122
Bài 91 : Giải phương trình
9sin x+− 6cos x 3sin 2x += cos 2x 8( *)
Ta có : (*) ⇔ 9sinx+− 6cosx 6sinxcosx +−( 1 2sin2 x) = 8
⇔−6 cos x 6 sin x cos x − 2 sin2 x +− 9 sin x 7= 0
⎛⎞7
⇔−−−−6 cos x()() 1 sin x 2 sin x 1⎜⎟ sin x= 0
⎝⎠2
⎛⎞7
⇔−1 sin x = 0 hay 6 cos x+ 2⎜⎟ sin x − = 0
⎝⎠2
⎡sin x= 1
⇔ ⎢
6 cos x+= 2 sin x 7 vô nghiệm do 6222+< 2 7
⎣⎢ ()
π
⇔=+xk2,k π ∈
2
Bài 92 : Giải phương trình: sin 2x+=+− 2cos 2x 1 sin x 4 cos x() *
Ta có : (*) ⇔+−=+−2sinxcosx 2( 2cos2 x 1) 1 sinx 4cosx
⇔−++−=2sinxcosx sinx 4cos2 x 4cosx 3 0
⎛⎞⎛⎞⎛⎞113
⇔−+−+=2 sin x⎜⎟⎜⎟⎜⎟ cos x 4 cos x cos x 0
⎝⎠⎝⎠⎝⎠222
1
⇔−=cos x 0 hay 2 sin x + 4 cos x += 6 0 vô nghiệm do 2222+< 4 6
2 ()
π
⇔=±+xk2 π
3
Bài 93 : Giải phương trình
2sin2x−=+− cos2x 7sinx 2cosx 4( *)
Ta có : (*) ⇔ 4 sin x cos x−−( 1 2sin2 x) = 7sin x + 2cos x − 4
⇔−2 cos x( 2 sin x 1) +−+ 2 sin2 x 7 sin x 3= 0
⎛⎞1
⇔−2 cos x() 2 sin x 1+−− 2⎜⎟ sin x() sin x 3
⎝⎠2
⇔−2 cos x()()() 2 sin x 1+−− 2 sin x 1 sin x 3= 0
⇔−=2 sin x 1 0 hay 2 cos x +−= sin x 3 0() vô nghiệm vì 1222+< 2 3
ππ5
⇔=+π∨=xk2x +π k2,k ∈
66
Bài 94 : Giải phương trình
sin 2x−=+− cos 2x 3sin x cos x 2( *)
Ta có (*) ⇔ 2sinxcosx−−( 1 2sin2 x) = 3sinx + cosx − 2
⇔−+−+cos x() 2 sin x 1 2 sin2 x 3sin x 1= 0
⇔−+−−cos x()()( 2 sin x 1 sin x 1 2 sin x 1)= 0
⇔−=2sinx 1 0 hay cosx +−= sinx 1 0
1 ⎛⎞π
⇔=sin x hay 2 cos x⎜⎟ x−= 1
24⎝⎠
ππ5 ππ
⇔=+x k2 π∨= x + k2 π hay x −=±+k2 π , k ∈
66 44
ππ5 π
⇔=+π∨=x k2 x +π k2 hay x =+π∨=π∈ k2 x k2 , k
66 2
Bài 95 : Giải phương trình
2 ⎛⎞π
()sin 2x+−=− 3 cos 2x 5 cos⎜⎟ 2x() *
⎝⎠6
Đặt t=+ sin 2x 3 cos2x , Điều kiện −+=−≤≤=+ab2222 t ab22
⎛⎞13 ⎛⎞π
Thì t=+= 2⎜⎟ sin 2x cos2x 2cos⎜⎟ 2x −
⎝⎠22 ⎝⎠6
Vậy (*) thành:
t5
t522−= ⇔ 2tt100 −− =⇔= t (loại)t ∨=−2
22
⎛⎞π
Do đó ()* ⇔ cos⎜⎟ 2x−=− 1
⎝⎠6
π 7π
⇔−=π+π⇔=+2x k2 x kπ
612
Bài 96 : Giải phương trình 2cos3 x++= cos2x sin x 0( *)
Ta có (*) ⇔ 2cos32 x+−+ 2cos x 1 sinx= 0
⇔+−2 cos2 x( cosx 1) 1+= sin x 0
⇔−2() 1 sin2 x()() 1 + cosx −− 1 sin x = 0
⇔−1 sin x = 0 hay 2()( 1 + sin x 1 + cosx ) −= 1 0
⇔−1 sin x = 0 hay 1 + 2sin x cosx + 2(sin x + cosx) = 0
⇔−1sinx = 0hay(sinx + cosx)2 + 2(sinx + cosx) = 0
⇔=sinx 1haysinx += cosx 0 hay sinx ++= cosx 2 0( vônghiệm do:122+< 1 2 2)
π π
⇔=sin x 1 hay tgx1 =−⇔ xk2hayx=+ π =−+ k2,k π ∈¢
24
1cos2x−
Bài 97 : Giải phương trình 1cot+=g2x ()*
sin2 2x
Điều kiện : sin 2x≠⇔ 0 cos2x ≠± 1
Ta có (*)
1cos2x− 1
⇔+1cotg2x = =
1cos2x− 2 1cos2x+
1
⇔=cot g2x −1
1cos2x+
cos2x− cos2x
⇔=
sin 2x 1+ cos2x
⎡cos2x=≠± 0() nhận do 1
⎢
⇔ 11−
⎢ =
⎣⎢sin 2x 1+ cos2x
⇔=∨+=−cos2x 0 1 cos2x sin2x
⇔=∨+=cos2x 0 sin 2x cos2x− 1
⎛⎞ππ1 ⎛⎞
⇔=∨cos2x 0 sin⎜⎟ 2x +=−=−sin ⎜⎟
⎝⎠442 ⎝⎠
πππ ππ5
⇔=+π∨+=−+π∨+=2x k 2x k2 2x +π∈ k2 ,k ¢
244 44
ππk π
⇔=+xxk2xk2loại, ∨==−+π∨ =π+ π()k ∈¢
42 4
ππk
⇔=+x,k ∈¢
42
Bài 98 : Giải phương trình 4sinx()44++ cosx 3sin4x = 2*( )
Ta có : (*)
2
⇔+−4⎡⎤ sin22 x cos x 2sin 22 x cos x + 3 sin 4x= 2
⎣⎦⎢⎥()
⎡⎤1
⇔−4 1 sin2 2x + 3 sin 4x = 2
⎣⎦⎢⎥2
⇔+cos4x 3 sin 4x =− 1
131
⇔+cos4x sin 4x =−
22 2
⎛⎞ππ2
⇔−=cos⎜⎟ 4x cos
⎝⎠33
ππ2
⇔−=±+π4x k2
33
π
⇔=π+π4x k2 hay 4x =−+π∈ k2 ,k ¢
3
ππ π π
⇔=+xkhayx =− + k,k ∈¢
42 122
Cách khác :
(*) ⇔−2() 1 sin2 2x + 3 sin 4x = 0
⇔+2 cos2 2x 2 3 sin 2x cos2x = 0
⇔=∨+cos2x0cos2x 3sin2x0=
⇔=∨cos2x 0 cot g2x =− 3
ππ
⇔=+π∨=−+π∈2x k 2x k , k ¢
26
ππkk π π
⇔=+xx ∨=− + ,k ∈¢
42 122
1
Bài 99 : Giải phương trình 1++ sin33 2x cos 2x = sin4x() *
2
1
Ta có (*) ⇔+1() sin2x + cos2x( 1 − sin2xcos2x ) = sin4x
2
11⎛⎞
⇔−1 sin4x +() sin2x + cos2x⎜⎟ 1 − sin4x = 0
22
⎝⎠
1
⇔−1 sin 4x = 0 hay 1 + sin 2x + cos2x = 0
2
⎡sin 4x= 2( loại)
⇔ ⎢
⎣sin 2x+= cos2x− 1
π
⇔ 2sin(2x+=− ) 1
4
⎛⎞ππ
⇔+=−sin⎜⎟ 2x sin( )
⎝⎠44
⎡ ππ
2x +=−+k2 π
⎢ 44
⇔∈⎢ ()kZ
ππ5
⎢2x+= + k2 π
⎣⎢ 44
ππ
⇔ xkxk,k=− + π∨ = + π ∈¢
42
Bài 100 : Giải phương trình
tgx3cot−=+gx4sinx( 3cosx*)( )
⎧sin x≠ 0
Điều kiện ⎨ ⇔≠sin 2x 0
⎩cos x≠ 0
sin x cosx
Lúc đó : (*) ⇔−34sinx3co = +sx
cos x sin x ( )
⇔−sin22 x 3cos x = 4sin x cosx( sin x + 3 cosx)
⇔+()sin x 3 cosx() sin x − 3 cosx − 2sin 2x = 0
⎡sin x=− 3 cosx
⎢
⇔ ⎢13
sin x−= cosx sin 2x
⎣⎢22
⎡π⎛⎞
⎢tgx=− 3 = tg⎜⎟ −
⎝⎠3
⇔ ⎢
⎢ ⎛⎞π
⎢sin⎜⎟ x−= sin 2x
⎣ ⎝⎠3
ππ π
⇔=−+π∨−=xkx2xk2x + π∨−=π− 2xk2,k + π ∈Z
33 3
ππ4k2 ππ
⇔=−+π∨=−−xkxk2x π∨= + ,k ∈¢
3393
πππ4k2
⇔=−+π∨=x k x + ()nhận do sin2x≠ 0
393
Bài 101 : Giải phương trình sin33 x+=− cos x sin x cosx( *)
Ta có : (*) ⇔−++=sin33 x sin x cos x cosx 0
⇔−++=sin x() sin23 x 1 cos x cosx 0
⇔−sin x cos23 x + cos x + cosx = 0
⇔=cosx 0 hay − sin x cosx + cos2 x += 1 0
⎡cosx= 0
⇔ ⎢
⎣−+sin2x cos2x =− 3() vô nghiệm do 1 +< 1 9
π
⇔=x2k1,kZ() + ∈
2
44⎛⎞π 1
Bài 102 : Giải phương trình cos x++= sin⎜⎟ x() *
⎝⎠44
2
112 ⎡π⎤⎛⎞1
Ta có : (*) ⇔ ()1++−+ cos2x⎢⎥ 1 cos⎜⎟ 2x =
442⎣⎦⎝⎠4
⇔+()()1 cos2x22 ++ 1 sin2x = 1
⇔+=−cos2x sin 2x 1
⎛⎞ππ13
⇔−=−=cos⎜⎟ 2x cos
⎝⎠442
ππ3
⇔−=±+π2x k2
44
ππ
⇔=+π∨=−+πxkx k,k ∈Z
24
Bài 103 : Giải phương trình 4sin33 x.cos3x++ 4 cos x.sin3x 3 3 cos4x= 3() *
Ta có : (*)
⇔−+−+4sin33 x( 4cos x 3cosx) 4cos3 x( 3sin x 4sin3 x) 3 3 cos4x= 3
⇔−12sin33 x cosx+ 12sin x cos x+ 3 3 cos4x = 3
⇔−++4sin x cosx() sin22 x cos x 3 cos4x= 1
⇔+2sin2x.cos2x 3 cos4x= 1
π
sin
⇔+sin 4x3 cos4x = 1
π
cos
3
ππ π
⇔+=sin 4x.cos sin cos4x cos
33 3
⎛⎞ππ
⇔+=sin⎜⎟ 4x sin
⎝⎠36
ππ π5 π
⇔+=+π∨+=+π∈4x k2 4x k2 , k ¢
36 3 6
ππkk ππ
⇔=−xx, + ∨=+k ∈¢
24 2 8 2
Bài 104 : Cho phương trình : 2sin22 x−−= sin x cosx cos x m() *
a/ Tìm m sao cho phương trình có nghiệm
b/ Giải phương trình khi m = -1
11
Ta có : (*) ⇔ ()1cos2x−− sin2x −+=() 1cos2x m
22
⇔+sin 2x 3cos2x =− 2m+ 1
a/ (*) có nghiệm ⇔+≥abc222
2
⇔+≥19() 12m −
⇔−−≤4m2 4m 9 0
110−+ 110
⇔≤≤m
22
b/ Khi m = -1 ta được phương trình
sin 2x+= 3cos2x 3() 1
π
•=+Nếu x() 2k 1 thì sin 2x = 0 và cos2x =− 1 nên phương trình (1) không
2
thỏa.
π
•≠+Nếux() 2k 1 thì cosx ≠ 0,đặt t = tgx
2
2
2t 31()− t
(1) thành +=3
1t++22 1t
⇔+2t 3()( 1 − t22 = 3 t + 1)
⇔−=6t2 2t 0
⇔=∨=t0t3
Vậy (1) ⇔ tgx0ha===y tgx3tgϕ ⇔=πxk hay xk,k=ϕ+π ∈¢
⎛⎞3π
54sin+− x
⎜⎟2 6tgα
Bài 105 : Cho phương trình ⎝⎠= ()*
sin x 1+α tg2
π
a/ Giải phương trình khi α =−
4
b/ Tìm α để phương trình (*) có nghiệm
⎛⎞3ππ ⎛⎞
Ta có : sin⎜⎟−=− x sin ⎜⎟ −=− x cosx
⎝⎠22 ⎝⎠
6tgαα 6sin
=α=.cos2 3sin2αvới cosα ≠ 0
1tg+α2 cos α
54cosx−
Vậy : ()* ⇔=α3sin 2() điều kiện sin x ≠α 0 và cos≠ 0
sin x
⇔α+3sin 2 sin x 4 cosx = 5
π
a/ Khi α=− ta được phương trình
4
−+3sinx 4cosx = 5() 1 ( Hiển nhiên sin x = 0 không là nghiệm của (1))
34
⇔−sin x + cosx = 1
55
34
Đặt cosϕ=− và sin ϕ= với 0 <ϕ< 2 π
55
Ta có pt (1) thành :
sin()ϕ+ x = 1
π
⇔ϕ+xk2 = + π
2
π
⇔=−ϕ++xk2 π
2
2
b/ (**) có nghiệm ⇔α+≥()3sin2 16 25 và cos α≠ 0
⇔α≥sin2 2 1 và cos α≠ 0
⇔α=sin2 2 1
⇔α=cos2 0
ππk
⇔α= +,k ∈¢
42
BÀI TẬP
1. Giải các phương trình sau :
a/ 2 2() sin x+=+ cos x cos x 3 cos2x
b/ ()2cosx−+ 1( sinx cosx)= 1
c/ 2 cos2x=− 6() cosx sin x
d/ 3sinx=− 3 3cosx
e/ 2 cos3x++ 3 sin x cosx= 0
f/ cosx+=++ 3 sin x sin 2x cosx sin x
3
g/ cosx+= 3 sin x
cosx++ 3 sin x 1
h/ sin x+= cosx cos2x
k/ 4sin3 x−= 1 3sinx − 3cos3x
6
i / 3cosx++ 4sinx =6
3cosx++ 4sinx 1
j/ cos7xcos5x−=− 3sin2x 1 sin7xsin5x
m/ 4cosx()44+ sinx+= 3sin4x 2
p/ cos22 x−=+ 3 sin 2x 1 sin x
q/ 4sin2x−= 3cos2x 3() 4sinx− 1
2
r/ tgx−− sin 2x cos2x =−+ 4 cosx
cosx
⎛⎞x π
23cosx2sin−−−2
() ⎜⎟24
s/ ⎝⎠= 1
2cosx− 1
2. Cho phương trình cosx + msinx = 2 (1)
a/ Giải phương trình m3=
b/ Tìm các giá trị m để (1) có nghiệm (ĐS : m3≥ )
3. Cho phương trình :
msinx2−− mcosx2
= ()1
m2cosx−− m2sinx
a/ Giải phương trình (1) khi m = 1
b/ Khi m0vàm≠≠ 2 thì (1) có bao nhiêu nghiệm trên [20ππ ,30 ]?
(ĐS : 10 nghiệm)
4. Cho phương trình
2sinx++ cosx 1
= a1()
sin x−+ 2 cosx 3
1
a/ Giải (1)khi a =
3
b/ Tìm a để (1) có nghiệm
Th.S Phạm Hồng Danh
TT Luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luonggiac-Chuong4.pdf