11)) Nộii suy đa thức
2) Nộii suy Spline bậcc 3
3) Phương pháp bình phương tốii thiểuu
111.11)) Nộii suy đa tthức theo Lagrange
aa)) Nộii dunngg : Biết các giá trị y f x i i = ( ) của hàm
y f x = ( ) tại các điểm xi theo bảng
27 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp tính (Computation Methods) - Chương III: Nội suy - Ngô Thu Lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III : NỘÄÄI SUY
1) Nộääi suy đa thứùùc
2) Nộääi suy Spline bậääc 3
3) Phương pháùùp bình phương tốáái thiểååu
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 1
1.1) Nộääi suy đa thứùùc theo Lagrange
a) Nộääi dung : Biết các giá trị ( )i iy f x= của hàm
( )y f x= tại các điểm ix theo bảng
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 2
Tìm hàm lại hàm ( )f x
Lời giải : Vôââ sốáá hàøøm
Tìm ( ) ( )f x P x= chỉ là đa thứùùc bậääc n
thỏa ii yxP =)(
Lời giải là duy nhấáát
Các bước tìm đa thức )(xP
Bướùc 1 : Thiết lập đa thứùùc cơ sởûû Lagrange
∏
−
−
=
≠=
n
ikk ki
ki
xx
xx
xL
,0 )(
)()(
Ví dụ : =)(0 xL
))..()()...(( xxxxxxxx −−−−
−
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 3
))..()()...(( 001010
11
nii
nii
xxxxxxxx −−−−
=
−
Bướùc 2 : Côââng thứùùc tính P(x)
∑=
=
n
i
ii xLyxP
0
)()( =
)(...)()( 1100 xLyxLyxLy nn+++
b) Sai sốáá :
( ) ( )f x P x− ≤
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 4
))....()(()!1( 10
)1(
n
n
xxxxxx
n
M
−−−
+
≤
+
c) Nhậään xéùùt :
*) Số mốc nội suy càng lớn thì sai số càng nhỏ , tuy
nhiên bậc của đa thức sẽ lớn, tính toán sẽ dài .
*)Sai số phụ thuộc vào )1( +nM , thực tế không biết
vì hàm ( )f x chưa biết
*)Đa thức nội suy )(xP là duy nhất
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 5
Ví dụ :
Tìm đa thức nội suy P(x) từ bảng số liệu
1,0,1 210 ==−= xxx
3,1,
3
1
210 === yyy
Tính gần đúng giá trị của bảng tại 7.0=x
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 6
Giảûûi : Ta tìm các đa thức Lagrange
2)11)(01(
)1)(0()(
2
0
xxxx
xL −=
−−−−
−−
=
1
1
)10)](1(0[
)1)](1([)(
2
1
−
−
=
−−−
−−−
=
xxx
xL
)0)](1([)(
2 xxxx
xL +=−−−=
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 7
2)01)](1(1[2 −−−
3
342)(3)(1)(
3
1)(
2
210
++
=++=
xx
xLxLxLxP
2.26
3
3)7.0.(4)7.0.(2)7.0(
2
=
++
=P
d) Tỷûû sai phââân
Tỷ sai phân bậc 0 của f tại 0x :
)(][ 00 xfxf =
Tỷ sai phân bậc 1 của f tại 1,0 xx :
01
01
10
][][
],[
xx
xfxf
xxf
−
−
=
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 8
Tỷ sai phân bậc 2 của f tại 2,, 10 xxx
02
1021
210
],[],[
],,[
xx
xxfxxf
xxxf
−
−
=
Tương tự cho tỷ sai phân bậc cao hơn
e) Bảûûng tỷûû sai phââân
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 9
f) Nộääi suy Newton tiếáán theo bảûûng tỷûû sai phââân
Đa thức )(xP có thể tìm dưới dạng
..))(()()( 102010 +−−+−+= xxxxaxxaaxP
))..()((.. 110 −−−−+ nn xxxxxxa
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 10
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 11
1
3
42
3
2)0)(1(
3
2)1(
3
2
3
1)( ++=−++++= xxxxxxP
g) Nộäi suy Newton lùøi
..))(()()( 1210 +−−+−+= −nnn xxxxaxxaaxP
))..()((... 11 xxxxxxa nnn −−−+ −
][0 nxfa =
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 12
=1a ][ 1, −nnx xf .
],,[ 212 −−= nnn xxxfa
],,[ 1...,1 knknnnk xxxxfa −+−−=
1 3 2 1 0[ , , .. , , , ]n n na f x x x x x x−=
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 13
)0)(1(
3
2)1(23)( −−+−+= xxxxP
22 4 13 3x x+ +=
2) Nộääi suy Spline bậääc 3
a) Nộääi dung : Cho bảng số liệu
Tìm mộät hàøm )(xS thỏa các điều kiện :
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 14
)(xS : Đi qua các điểm đã cho trong bảng
)(xS là đa thứùc bậäc 3 trêân mỗãi đoạïn nhỏû
],[ 1+jj xx
( các đa thức này có các hệ số khác nhau)
Gọi ( )jS x là đa thức trên mỗi đoạn nhỏ 1[ , ]j jx x +
( )jS x thỏa các điều kiện :
a) jjj yxS =)(
11)( ++ = jjj yxS
b) )()( 1/ 11
/
+++ = jjjj xSxS
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 15
c) )()( 1// 11
//
+++ = jjjj xSxS
d) / / / /0 0 1( ) ( )n nS x S x−=
điềààu kiệään biêâân tựïï nhiêâân
jjj xxh −= +1
jj ya =
j
jj
j h
cc
d
3
)( 1 −
=
+
3
)2()( 11 jjj
j
jj
j
cch
h
aa
b
+
−
−
=
++
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 16
Để tìm jc ta giải từ hệ bAx =
+
+
+
=
−−−−
100000
)(2.00
0...00
0.)(20
0..)(2
000001
1122
2211
1100
nnnn hhhh
hhhh
hhhh
A
c
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 17
=
−
n
n
c
c
c
x
1
1
0
.
=
−
−
−
−
−
−
−
−
−−−
0
)21(
2
3)1(
1
3
.
.
)01(
0
3)12(
1
3
0
nana
nh
nana
nh
aa
h
aa
h
B
Ví dụï : Nội suy Spline bậc 3 của bảng
3210 3210 ==== xxxx
0410 3210 ==== yyyy
10 1100 ==== yaya
422 == ya 033 == ya
Các hệ số ic tính theo hệ phương trình
00001 0c 00c
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 18
−
=
0
21
6
1000
1410
0141
3
2
1
c
c
c
−
=
0
6
3
3
2
1
c
c
c
0 1 20 3 0b b b= = =
231 210 =−== ddd
Ta có hàm : =)(xS
≤≤−+−−
≤≤−−−+−+
≤≤−
32)2(2)2(64
21)1(3)1(3)1(31
10)0(1
32
32
3
xxx
xxxx
xx
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 19
Spline với điều kiện biên ràng buộc
/ /
0 0 0 1( ) '( ) , ( ) '() )n n nS x f x S x fd x−= =
trong đó )(',)(' 0 nxfxf là các đại lượng cho trước
0 0
0 0 1 1
2 0 0 0 0
2( ) . . 0
h h
h h h h
+
+
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 20
1 1 2 2
2 2 1 1
1 1
0 2( ) . 0
0 0 . . . 0
0 0 . 2( )
0 0 0 0 2
n n n n
n n
h h h h
A
h h h h
h h
− − − −
− −
=
+
1 0 0
0
2 1 1 0
1 0
1 1 2
1 2
3 ( ) 3 '( )
3 3( ) ( )
..
3 3( ) ( )n n n n
n n
a a f x
h
a a a a
h h
B
a a a a
h h− − −
− −
− −
− − −
=
− − −
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 21
1
1
33 '( ) ( )n n n
n
f x a a
h −
−
− −
Hàm S(x) Spline bậc 3 nội suy bảng số liệu
với điều kiện biên ràng buộc :
x 3 5
y 2.5 6
Ví dụ :
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 2222
Tính giá trị của hàm S(x) tại điểm x =4
0'(3) '( ) 2 ; '(5) '( ) 0.25nS f x S f x= = = =
3) Phương pháùùp bình phương tốáái thiểååu
Nộääi dung : Từ bảng số liệu
tìm nhữõõng hàøøm sốáá cóùù dạïïng biếáát trướùùc
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 23
sao cho tổng bình phương độ lệch so với
bảng số liệu đã cho là nhỏ nhất
( ) ( )y af x bg x= +
y a b x= +
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 24
1 1
2
1 1 1
. .
. . .
n n
i i
i i
n n n
i i i i
i i i
a n b x y
a x b x y x
= =
= = =
+ =
+ =
∑ ∑
∑ ∑ ∑
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 25
1.02 1.984y a bx x= + = +
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 26
Cho bảng số liệu
x 0 1 2 3 4
y 2.0 2.2 3.5 4.2 5.3
Tìm hàm
1
by a
x
= +
+
Ngơ Thu Lương – Phương Pháp Tính 27
theo phương pháp bình phương tối thiểu của bảng trên.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_tinh_computation_methods_chuong_iii_no.pdf