(( AA ma trận vuông bất kỳ ))
aa)) NNoộii dduunngg : Phân tích ma trận A = L.U
L là ma trận tam giác dưới
U là ma trận tam giác trên
Việc giải hệ phương trình sẽ đưa về giải hai hệ
phương trình dạng tam giác
Quy ước l l l 11 22 33 = = = = . 1 : có nghiệm duy nhất
25 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp tính (Computation Methods) - Chương II : Giải hệ phương trình - Ngô Thu Lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : GIẢÛI HỆÄ PHƯƠNG TRÌNH
Ax=b
1) Hệää cóùù A làøø ma trậään tam giáùùc trêâân
=
=
n
n
b
b
x
x
a
aaa
aaa
xA
.
.
.
.
.....
..00
.0
..
2
1
2
1
33
22322
11211
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
nnnn bxa0000
Tính nghiệm
1 2 3 1....n n n nx x x x x− − −→ → → →
=++
=++
=++
1.001.000
2.2021.00
0.182
3
32
321
x
xx
xxx
Ví dụïï :
=
=
2
4
2
1
x
x
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
=103x
2) Hệää cĩ A làøø ma trậään tam giáùùc dướùùi
=
=
nnnnnn b
b
b
x
x
x
aaa
aaa
aa
a
xA
.
.
.
.
..
0....
..
0.0
0..0
2
1
2
1
21
333231
2221
11
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
Tính nghiệm 1 2 3 4.... nx x x x x→ → → →
3) Giảûûi bằèèng phương pháùùp nhââân tửûû LU :
( A ma trậään vuôââng bấáát kỳøø )
a) Nộääi dung : Phân tích ma trận A = L.U
L là ma trận tam giác dưới
U là ma trận tam giác trên
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
Việc giải hệ phương trình sẽ đưa về giải hai hệää
phương trình dạng tam giáùùc
Quy ước 11 22 33 .. 1l l l= = = = : có nghiệm duy nhất
Cáùùch tìm L, U từø ma trậän A :
Nhân hàng1 của Lvới cột 1 của U tìm được 11u
Nhân hàng2 của Lvới cột 1 của U tìm được 21l
Nhân hàng3 của Lvới cột 1 của U tìm được 31l
Nhân hàng1 của Lvới cột 2 của U tìm được 12u
Nhân hàng1 của Lvới cột 3 của U tìm được 13u
Nhân hàng2 của với cột 2 của tìm được
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
L U 22u
Nhân hàng3 của Lvới cột 2 của U tìm được 32l
Nhân hàng2 của Lvới cột 3 của U tìm được 23u
Nhân hàng3 của Lvới cột 3 của U tìm được 33u
4) Phương pháùùp Cholesky
( phương pháùùp căêên bậääc hai )
a) Nộääi dung :
Biểu diễn ma trận A dưới dạng TBBA .=
trong đó B là ma trận tam giác dưới
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
( TB : ma trận chuyển vị của B, là ma trận tam
giác trên )
b) Nhậän xéùt :
Cách tìm B tương tựïï như phương pháp LU
nhưng số phép tính giảm đi 2 lần
Phương pháp Cholesky khôââng đòi hỏi đường
chéo của ma trận B bằng 1
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
Khi lấy căn bậc 2 quy ước rằng lấy căêên sốáá họïïc
( căêên làøø sốáá dương )
Ví dụ :
=
1451
551
111
A
0 0
0B
=
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
−
−−
−
=
210
121
012
A
0 0
0B
=
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
b) Nhậään xéùùt :
*) Phương pháp chỉ dùng được nếu A là
đốáái xứùùng và xáùùc định dương
5) Cáùùc phương pháùùp lặëëp :
(thường dùng cho các hệ với ma trận
A có kích thước rất lớn)
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
5.1) Định nghĩa : (Chuẩn của vectơ )
i
ni
xx
≤≤∞
=
1
max
( ix : các thành phần của véctơ x )
(chuẩn vô hạn , hàng )
i
n
i
xx ∑=
=1
1
( chuẩn 1, cột )
−
= 2
1
x
x
∞
=
5.1) Định nghĩa : (Chuẩn của vectơ )
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
− 3 1x =
0x ≥
0 0x x= ↔ =
5.2) Định nghĩa ( Chuẩn của ma trận )
∑=
=≤≤
∞
n
j
ji
ni
aMaxA
11
(chuẩn vô hạn , chuẩn hàng)
∑=
n
jiaMaxA 1
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
=≤≤ inj 11
(chuẩn 1 , chuẩn cột )
Ví dụïï :
=
12
34
A ta có
7)3,7(
11
==
∑=
=≤≤
∞
MaxaMaxA
n
j
ji
ni
6)4,6(
11
1 ==
∑=
=≤≤
MaxaMaxA
n
i
ji
nj
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
Cáùùc tính chấáát củûûa chuẩåån ma trậään :
0
0 0
A
A A
≥
= ⇔ =
BABA +≤+
xAxA .. ≤
5.3) Định nghĩa ( Số điều kiện cuả ma trận A)
1
1
111 .)()(
−
== AAAcondAk
∞
−
∞∞∞
==
1
.)()( AAAcondAk
Ví dụïï :
=
12
34
A ,
=
−
−
−
21
2/32/11A
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
213.7.)( 1 ===
∞
−
∞∞
AAAk
11 1 1
7( ) . 6 21
2
k A A A−= = =
Ví dụïï :
=
01.51.63
41.42
121
A
−−
−
−−
=
−
100100100
200020101980
390039203859
1A
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
69.164790)( =∞ Ak
73566)(1 =Ak
Sự biến thiên của nghiệm tỷ lệ với sự biến
thiên của vế phải với hệää sốáá tỷûû lệää là )(Ak
' ( ) 'x x k A b b− ≈ −
5.4) Phương pháùùp lặëëp Jacobi ( lặëëp đơn ) :
a) Nộääi dung:
*) Đưa hệ bxA = về dạng gxx +Φ=
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
*) Kiểm tra điều kiện 1<=Φ q
(chuẩn hàng hoặc cột)
*) Lấy )0(x là véctơ giá trị ban đầu tùu ý
*) Dãy lặp )(kx xây dựng theo công thức
gxx kk +Φ=+ )()1(
b) Đáùùnh giáùù sai sốáá :
( ) (1) (0)
1
k
k d qx x x x
q
− ≤ −
−
công thức tiên nghiệm
( ) ( ) ( 1)
1
k d k kqx x x x
q
−
− ≤ −
−
công thức hậu nghiệm
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
Ví dụïï : Xét hệ phương trình
−=++
=−+
=+−
101032
51101
02110
321
321
321
xxx
xxx
xxx
+−+= 02.01.0 xxx
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
−−−=
++−=
13.02.0
5.01.01.0
213
312
321
xxx
xxx
5.0=Φ
∞
= ∞q
4.01 =Φ = 1q
−−−=
++−=
+−+=
+
+
+
13.02.0
5.01.01.0
02.01.0
)(
2
)(
1
)1(
3
)(
3
)(
1
)1(
2
)(
3
)(
2
)1(
1
kkk
kkk
kkk
xxx
xxx
xxx
Với Tx ]000[)0( = , số bước lặp là k = 3
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
k 0 1 2 3
)(
1
k
x 0 0 0.25 0.270
)(
2
k
x
0 0.5 0.4 0.360
)(
3
k
x
0 -1 -1.15 -1.170
Sai số
∞
- 0.04
c)Nhậään xéùùt :
A ma trận có đườøøng chéùùo trộääi theo hàøøng:
ii
ji
ji aa <∑
≠
⇒ 1<Φ
∞
A ma trận có đườøøng chéùùo trộääi theo cộäät
ii
ij
ji aa <∑
≠
⇒ 11 <Φ
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
5.5) Phương pháùùp lặëëp Gauss - Seidel :
Nộääi dung : Các thành phần của )1( +kix vừa
tính được đã dùøøng ngay để tính )1( 1
+
+
k
ix trong
bước tiếp theo
( 1) ( ) ( )0.1 0.2 0k k kx x x+ = + − +
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
1 2 3
( 1) ( )
2 1 3
( 1 (
3
(
) (
1 2
0.1 0.1 0.5
0.2 0.3 1
k k
k
x x x
x x x
+
+
+
+ +
=− + +
=− − −
k 1)
k 1) k 1)
k 0 1 2 3
)(
1
k
x 0 0 0.28 0.26832
)(
2
k
x
0 0.5 0.357 0.356858
)(
3
k
x
0 -1.15 -1.1631 -1.1607214
c) Nhậään xéùùt:
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
Phương pháp Gauss – Seidel thông thường có
tốc độ hội tụ nhanh hơn phương pháp lặp jacobi
Giải thuật đơn giản hơn so với phương pháp
Jacobi .
Nhược điểm : Đánh giá sai số phức tạp
Ax b=
A D L U= − − 10 0 0
0 10 0
0 0 10
D
=
0 0 0
1 0 0L
= −
Jacobi
( )D L U x b− − =
( )Dx L U x b= + +
1 1( )x D L U x D b− −= + +
x x g= Φ +
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
10 1 2
1 10 1
2 3 10
A
−
= −
0 1 2
0 0 1
0 0 0
U
−
=
2 3 0− −
Ax b=
A D L U= − −
Gauss-Seidel
( )D L U x b− − =
( )D L x Ux b− = +
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
1( )D L U−− = Φ
1 1( ) ( )x D L U x D L b− −= − + −
1( )D L b g−− =
?=
10 3
5 11
A
−
=
−
10 0
10 0
5 11
D L
− =
−
(làm trịn hai
chữ số lẻ)
gΦ
Phương pháp TínhNgơ Thu Lương
0 11
D =
0 0
5 0
L
=
0 3
0 0
U =
1 0.1 0( )
0.04545454 0.09090909
D L −
− =
1 0 0.3( )
0 0.136363636
D L U− − =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_tinh_computation_methods_chuong_ii_gia.pdf