MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Khoa học
Khoa học là một hoạt động xã hội đặc biệt hướng vào việc tìm kiếm những điều chưa biết, là một loại lao động gian khổ và nhiều rủi ro với những mục tiêu định hướng
92 trang |
Chia sẻ: Thục Anh | Ngày: 19/05/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp - Nguyễn Minh Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP NCKHGD NGHỀ NGHIỆP
Th.s Nguyễn Minh Trung
HỆ THỐNG GDQD VIỆT NAM
2
3
NỘI DUNG
LÝ LUẬN CHUNG VỀ NCKHGDNN
CÁC GIAI ĐOẠN NCKHGDNN
ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH NCKHGDNN
LÝ LUẬN CHUNG VỀ NCKHGDNN
Một số khái niệm
Phân biệt khoa học, kỹ thuật, công nghệ
Phân loại khoa học
Chức năng của NCKH
Đặc điểm của NCKH
Các loại hình NCKH
Một số quan điểm PPL
Phương pháp NCKHGDNN
4
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Khoa học
Nghiên cứu khoa học
Phương pháp NCKHGD
Phương pháp NCKHGDNN
5
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Khoa học
Khoa học là một hoạt động xã hội đặc biệt hướng vào việc tìm kiếm những điều chưa biết, là một loại lao động gian khổ và nhiều rủi ro với những mục tiêu định hướng
6
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Nghiên cứu khoa học
Nghiên cứu khoa học là quá trình khám phá, phát hiện, nhận thức và phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật, hiện tượng trong thực tại theo mục đích của con người
7
KHÁI NIỆM PPNCKH
GÓC ĐỘ THÔNG TIN
GÓC ĐỘ HOẠT ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
GÓC ĐỘ HOẠT ĐỘNG
CHỦ
THỂ
ĐỐI TƯỢNG
NHU CẦU CHỦ THỂ
HỆ PHƯƠNG PHÁP
TÁC ĐỘNG
GÓC ĐỘ THÔNG TIN
CÁCH THỨC
CON ĐƯỜNG
PHƯƠNG TIỆN
THU THẬP
XỬ LÝ SỐ LIỆU KH
MỤC
ĐÍCH
NC
KHÁI NIỆM PPNCKH
CHỦ THỂ
ĐỐI TƯỢNG
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
HỆ PHƯƠNG PHÁP
LÝ THUYẾT – THỰC TIỄN
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Phương pháp NCKHGD
PPNCKHGD là tổ hợp các thao tác, biện pháp thực tiễn hoặc lý thuyết mà nhà khoa học sử dụng để phát hiện ra những quy luật, giải pháp thực tiễn giáo dục nhằm thúc đẩy sự hình thành và phát triển nhân cách cho đối tượng theo mục tiêu đã hướng đích.
12
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Phương pháp NCKHGDNN
Phương pháp NCKH GDNN là tổ hợp các thao tác, biện pháp thực tiễn hoặc lý thuyết mà nhà khoa học sử dụng để nhận thức khám phá đối tượng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp , tạo ra hệ thống những tri thức về đối tượng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
13
KHOA HỌC- KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
Kỹ thuật là việc ứng dụng bất kỳ kiến thức kinh nghiệm hoặc kỹ năng có tính chất hệ thống hoặc thực tiễn để chế tạo ra sản phẩm hoặc để áp dụng vào các quá trình sản xuất, quản lý,thương mại, công nghiệp hoặc trong các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội.
14
PHÂN LOẠI NCKH
15
Căn cứ theo phương pháp hình thành khoa học
Khoa học tiền nghiệm
Khoa học hậu nghiệm
Khoa học phân lập
Khoa học tích hợp
PHÂN LOẠI NCKH
16
KHÁCH THỂ
TỰ NHIÊN
Vô cơ
hữu cơ
con người
xã hội và t ư duy của con người
CÁC KHOA HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA HỌC XÃ HỘI
KHOA HỌC KỸ THUẬT
KHOA HỌC NHÂN VĂN
TRIẾT HỌC
TOÁN HỌC
Vật lý học
Hóa học
Sinh học
Tâm lý học
CHỨC NĂNG NCKH
17
NCKH
Giải thích
Tiên đoán
Sáng tạo
Mô tả
ĐẶC ĐIỂM CỦA NCKH
Mới mẻ,
Tin cậy,
Tính thông tin,
Tính khách quan,
Tính kế thừa,
Tính cá nhân,
Tính rủi ro.
18
YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI NCKH
Có trình độ chuyên môn
Có phương pháp làm việc khoa học
Có đức tính của nhà khoa học chân chính
19
CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu cơ bản
Nghiên cứu ứng dụng
Nghiên cứu triển khai
Nghiên cứu thăm dò
Nghiên cứu dự báo
20
NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
Nghiên cứu cơ bản thuần tuý
Nghiên cứu cơ bản định hướng
Nghiên cứu nền tảng
Nghiên cứu chuyên đề
Sản phẩm của nghiên cứu cơ bản có thể là các khám phá, phát hiện, sáng kiến, phát minh và thường dẫn đến việc hình thành nên một hệ thống lý thuyết có ảnh hưởng đến một hoặc nhiều lĩnh vực khoa học
21
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
Sản phẩm của nghiên cứu ứng dụng có thể là những giải pháp mới về tổ chức, quản lý, công nghệ, vật liệu, sản phẩm
22
NGHIÊN CỨU TRIỂN KHAI
Triển khai trong phòng thí nghiệm
Triển khai bán đại trà
Nghiên cứu triển khai được áp dụng cả trong nghiên cứu khoa học kỹ thuật và khoa học xã hội
23
CÁC LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
24
MỘT SỐ QUAN ĐIỂM PPL
Những tư tưởng của quan điểm hệ thống - cấu trúc, logic - lịch sử, thực tiễn, phát triển, khách quan được coi như là sợi chỉ đỏ xuyên suốt tiến trình nghiên cứu của nhà khoa học để tìm ra bản chất và quy luật của hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
25
MỘT SỐ QUAN ĐIỂM PPL
Quan điểm hệ thống - cấu trúc
Quan điểm logic – lịch sử
Quan điểm thực tiễn
26
QUAN ĐIỂM HỆ THỐNG – CẤU TRÚC
Hệ thống
Tính hệ thống
Phương pháp hệ thống
Quan điểm hệ thống
27
QUAN ĐIỂM LOGIC – LỊCH SỬ
Tính logic
Tính lịch sử
Quan điểm lịch sử - logic trong NCKHGD
28
QUAN ĐIỂM THỰC TIỄN
Tính thực tiễn
Quan điểm thực tiễn
29
HỆ 3 BẬC LÝ LUẬN VỀ PP
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP LUẬN
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
HỆ 3 BẬC LÝ LUẬN VỀ PP
PHƯƠNG PHÁP
1
PHƯƠNG PHÁP
2
PHƯƠNG PHÁP
n
HỆ
PHƯƠNG
PHÁP
MỤC ĐÍCH – NỘI DUNG - PP
MỤC ĐÍCH
PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
32
PHÂN LOẠI PPNCKH
Quy trình nghiên cứu
33
NC
MÔ TẢ
NC
GIẢI THÍCH
NC
CHẨN ĐOÁN
PHÂN LOẠI PPNCKH
Bước nghiên cứu
34
THU THẬP THÔNG TIN
GIA CÔNG THÔNG TIN
XỬ LÝ THÔNG TIN
PHÂN LOẠI PPNCKH
Trình độ tiếp cận đối tượng nghiên cứu
35
NC
LÝ THUYẾT
NC
THỰC TIỄN
PP
TOÁN HỌC
NHÓM PPNC LÝ THUYẾT
Phân tích và tổng hợp lý thuyết
Phân loại hệ thống hoá lý thuyết
Mô hình hoá
Phương pháp giả thuyết
36
NHÓM PPNC THỰC TIỄN
Quan sát sư phạm
Điều tra giáo dục
Phương pháp tổng kết kinh nghiệm giáo dục
Thực nghiệm sư phạm
Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia
Nghiên cứu sản phẩm hoạt động sư phạm
37
CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC
Nghiên cứu hệ thống giáo dục quốc dân.
Nghiên cứu quá trình dạy học
Nghiên cứu quá trình giáo dục
Nghiên cứu quản lý giáo dục
Nghiên cứu khoa học sư phạm kỹ thuật nghề nghiệp
38
CÁC PPNC QTDH
Nghiên cứu sinh viên: Test. NC Sp’ hoạt động, Quan sát
Nghiên cứu xây dựng nội dung dạy học: Nc tài liệu; Điều tra thực tiễn;
Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp dạy học: Quan sát; Điều tra; Tổng kết kinh nghiệm; Thực nghiệm; So sánh kinh nghiệm
Nghiên cứu hệ thống phương tiện dạy học: Phân tích – Tổng hợp
39
CÁC PPNC QLGD
Tổng kết kinh nghiệm quản lý giáo dục tiên tiến
Phân tích các nhân tố tham gia vào quản lý giáo dục để tìm ra biện pháp quản lý phù hợp.
Phương pháp sử dụng ý kiến của chuyên gia
Thực nghiệm quản lý giáo dục cơ sở
Xây dựng mô hình giáo dục tối ưu.
40
CÁC PPNC SPKTNN
41
Các phương pháp nghiên cứu khoa học sư phạm kỹ thuật nghề nghiệp
Các PPNC trực tiếp -kinh nghiệm
- Quan sát khoa học
- Lịch sử
- Thực nghiệm SPKT
- NC thực tế
- Phỏng vấn điều tra (Ankét); Chẩn đoán
- Phân tích nội dungcác tài liệu sư phạm
Các phương pháp nghiên cứu lý luận
- Phân tích – tổng hợp
- Trừu tượng hoá, khái quát hoá
- Diễn dịch – quy nạp
-Mô hình hoá .
Các phương pháp so sánh - lịch sử
- Phương pháp so sánh
- Phương pháp lịch sử.
TIẾN TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
42
NGHIÊN CỨU
CHUẨN BỊ
KIỂM TRA KQ
VIẾT BÁO CÁO
BẢO VỆ
Xđ vấn đề
Xây dựng đề cương
Đăng ký đề tài
Duyệt đề cương
Bảo vệ đề cương
Quyết định giao đề tài
Hợp đồng nghiên cứu
Thu thập thông tin
Xử lý thông tin
Chứng minh giả thuyết khoa học
CÁC GIAI ĐOẠN CTNCKHGD
GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ NGHIÊN CỨU
GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI NGHIÊN CỨU
GIAI ĐOẠN KIỂM TRA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
GIAI ĐOẠN VIẾT CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
GIAI ĐOẠN BẢO VỆ CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
43
CHUẨN BỊ NGHIÊN CỨU
Xác định đề tài NC
Xây dựng đề cương nghiên cứu
Chi tiết hóa các phương pháp NC
Chuẩn bị các điều kiện vật chất – kỹ thuật cơ sở NC
44
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC
Tầm quan trọng xác định đề tài NC
Xác định đề tài thực chất là tìm vấn đề làm đối tượng nghiên cứu
Vấn đề nghiên cứu là một tổ hợp các nhiệm vụ đòi hỏi người nghiên cứu phải giải quyết
45
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC
Yêu cầu đối với đề tài NC
Tính chân lý
Tính thực tiễn
Tính cấp thiết
Tính khả thi.
46
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC
Điều kiện lựa chọn đề tài NC
Các điều kiện chủ quan
Các điều kiện khách quan
47
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC
Phát biểu đề tài nghiên cứu
Tên đề tài cũng diễn đạt lòng mong muốn của người nghiên cứu tác động vào đối tượng
Tên đề tài phải gọn, rõ, có nội dung xác định.
Tên đề tài phải xúc tích, ít chữ nhất nhưng nhiều thông tin nhất, chứa đựng vấn đề nghiên cứu.
48
XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC
Phát biểu đề tài nghiên cứu
Tên đề tài phản ánh cô đọng nhất nội dung nghiên cứu, không được phép hiểu theo nhiều nghĩa.
Tên đề tài được diễn đạt bằng một câu xác định bao quát được đối tượng và hàm chứa nội dung và phạm vi nghiên cứu.
Tránh đặt tên đề tài bằng những cụm từ mang nhiều tính bất định như “một số vấn đề...”, “ vài suy nghĩ về...”, “góp phần vào...”,
49
PHƯƠNG THỨC XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI NC
Theo dõi các thành tựu NCKH
Nghiên cứu ứng dụng cái mới vào thực tiễn
Nghiên cứu đối tượng cũ bằng phương pháp mới, điều kiện mới, quan điểm mới
Phân tích tổng hợp các tài liệu
Tham khảo ý kiến chuyên gia
Nghiên cứu chuyên môn
Nhận dạng vấn đề từ những mâu thuẫn, nghịch lý
50
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
TÊN ĐỀ TÀI
PHẦN MỞ ĐẦU
DỰ KIẾN DÀN Ý CÔNG TRÌNH NC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
TÊN ĐỀ TÀI
Thể hiện được ý tưởng khoa học của đề tài, Phải được hiểu theo một nghĩa
Cấu trúc tên đề tài:
Đối tượng nghiên cứu
Giả thuyết nghiên cứu
Mục tiêu (nhiệm vụ) + phương tiện
Mục tiêu + môi trường
Mục tiêu + phương tiện + môi trường
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
2. PHẦN MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài và lịch sử vấn đề nghiên cứu
Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu
Khách thể và đối tượng nghiên cứu
Giả thuyết khoa học
Các phương pháp nghiên cứu
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
3. DỰ KIẾN DÀN Ý ĐỀ TÀI
Chương 1: Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu
Chương 2: Thực trạng của vấn đề nghiên cứu
Chương 3: Những giải pháp cho vấn đề nghiên cứu
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các tài liệu tham khảo ghi trong danh mục phải đầy đủ các thông tin cần thiết : số thứ tự, họ tên tác giả, tên công trình sách hoặc tạp chí, nhà xuất bản, nơi xuất bản, năm xuất bản, số trang .
VD:
1. Nguyễn Minh Trung (2014), Phương pháp dạy học dựa trên vấn đề , tạp chí khoa học đại học Đồng Tháp, Đồng Tháp, Tr. 15-19.
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trình tự sắp xếp các tài liệu tham khảo
Xếp theo thứ tự sách kinh điển trước , các văn kiện chính thức rồi đến các tác phẩm của cá nhân
Xếp riêng từng khối tiếng : tiếng việt , Anh , Nga, Pháp, Đức... Trình tự sắp xếp danh mục tài liệu tham khảo trong từng thứ tiếng theo nguyên tắc thứ tự ABC của họ tên tác giả.
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trình tự sắp xếp các tài liệu tham khảo
Tài liệu không có tên tác giả thì xếp theo thứ tự ABC theo từ đầu tiên của tên tài liệu
Tác giả nước ngoài thì xếp theo họ tác giả , kể cả các tài liệu đã dịch ra tiếng Việt thì xếp trong khối tiếng Việt.
Số thứ tự được đánh liên tục từ đầu đến hết
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
5. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Giai đoạn chuẩn bị
Chọn đề tài, xác định đối tượng, nhiệm vụ và mục đích nghiên cứu
Lập các bản tóm tắt các công trình nghiên cứu Lập kế hoạch sơ bộ cho công tác nghiên cứu
Tiến hành thử một số công việc
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
5. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Giai đoạn nghiên cứu
Nghiên cứu, phân tích thực tiễn,thực trạng vấn đề nghiên cứu
Thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu
Sơ kết và đánh giá sơ bộ
Hoàn thiện công việc và hoàn thành kế hoạch nghiên cứu
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
5. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Giai đoạn định ra kết cấu CTNC
Tiến hành tập hợp, xử lý các kết quả nghiên cứu
Lập dàn bài - cấu trúc của báo cáo công trình theo kết quả nghiên cứu
CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
5. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
Giai đoạn viết công trình
Viết công trình: theo giai đoạn viết sơ bộ và viết chính thức văn bản công trình.
Viết báo cáo tóm tắt của công trình.
Giai đoạn bảo vệ, công bố công trình
TRIỂN KHAI NGHIÊN CỨU
Lập thư mục các tài liệu liên quan đến vấn đề nghiên cứu
Nghiên cứu lịch sử vấn đề nghiên cứu
Xây dựng cơ sở lý thuyết của vấn đề nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng
Chứng minh giả thuyết
62
TRIỂN KHAI NGHIÊN CỨU
Thu nhập tài liệu thực tế
Xử lý tài liệu thực tế
63
Khái niệm thu thập thông tin
Khái niệm:
Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập và chế biến thông tin
Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản phẩm” của nghiên cứu khoa học
Mục đích thu thập thông tin
Xác nhận lý do nghiên cứu
Tìm hiểu lịch sử nghiên cứu
Xác định mục tiêu nghiên cứu
Phát hiện vấn đề nghiên cứu
Đặt giả thuyết nghiên cứu
Để tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứ
Cuối cùng để chứng minh giả thuyết
Quá trình thu thập thông tin
Chọn phương pháp tiếp cận
Thu thập thông tin
Xử lý thông tin
Thực hiện các phép suy luận logic
Liên hệ logic của các bước
1. Hình thành luận điểm khoa học:
Sự kiện Vấn đề Giả thuyết
2. Chứng minh luận điểm khoa học
Tiếp cận (Khảo hướng),
Thu thập thông tin
Xử lý thông tin
Suy luận
Đưa ra kết luận của nghiên cứu
Các phương pháp thu thập thông tin
Nghiên cứu tài liệu
Phi thực nghiệm
Thực nghiệm
Trắc nghiệm / thử nghiệm
Các phương phápthu thập thông tin
Các phương pháp
Gây biến đổi
trạng thái
Gây biến đổi
môi trường
Nghiên cứu tài liệu
Không
Không
Phi thực nghiệm
Không
Không
Thực nghiệm
Có
Có
Trắc nghiệm
Không
Có
Xử lý thông tin định lượng
4 cấp độ xử lý thông tin định lượng:
Số liệu độc lập
Bảng số liệu
Biểu đồ
Đồ thị
Xử lý thông tin định lượng
Biểu đồ hình cột:
So sánh các đại lượng
Xử lý thông tin định lượng
Biểu đồ hình quạt:
Mô tả cấu trúc
Xử lý thông tin định lượng
Biểu đồ tuyến tính:
Quan sát động thái
Xử lý thông tin định lượng
Đồ thị hàm số:
Quan sát động thái
Xử lý sai số
Các loại sai số:
Sai số ngẫu nhiên
Sai số kỹ thuật
Sai số hệ thống
Sai lỗi phổ biến khi xử lý sai số:
Hệ thống lớn sai số nhỏ và ngược lại
Lấy sai số khác nhau trong cùng một hệ thống
Xử lý
Thông tin Định tính
Liên hệ hữu hình (1)
Đó là những liên hệ có thể vẽ thành sơ đồ
Liên hệ nối tiếp / Liên hệ song song
Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới
Liên hệ hỗn hợp
Liên hệ vô hình
Những liên hệ không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:
Chức năng của hệ thống
Quan hệ tình cảm
Trạng thái tâm lý
Thái độ chính trị
Liên hê hỗn hợp trong hệ thống có điều khiển
Môi trường
Đối tượng
bị điều khiển
Chủ thể điều khiển
Input
Output
Hệ trên
Hệ bên
Hệ dưới
Hệ bên
3 Phương pháp lập luận
DIỄN DỊCH
từ cái chung đến riêng
QUY NẠP
từ cái riêng đến chung
LOẠI SUY
từ cái riêng đến riêng
KIỂM TRA KẾT QUẢ NC
Kiểm tra sơ bộ
Kiểm tra chính thức
81
KIỂM TRA SƠ BỘ
Một là, kết quả nghiên cứu phù hợp với giả thuyết
Hai là, kết quả nghiên cứu và giả thuyết không phù hợp với nhau một phần hay hoàn toàn.
82
KIỂM TRA SƠ BỘ
Trong trường hợp thứ hai này có thể có 3 tình huống:
Hoặc giả thuyết, kết quả nghiên cứu sai hay sai một phần.
83
KIỂM TRA SƠ BỘ
Trong trường hợp thứ hai này có thể có 3 tình huống:
Hoặc giả thuyết, kết quả nghiên cứu sai hay sai một phần.
Hoặc giả thuyết sai hay sai một phần, còn kết quả nghiên cứu đúng.
Hoặc cả giả thuyết, cả kết quả nghiên cứu đều không chính xác hay không hoàn toàn chính xác.
84
KIỂM TRA CHÍNH THỨC
Kết quả nghiên cứu đã được kiểm tra sơ bộ song tính chân lý của nó vẫn chưa được đảm bảo hoàn toàn. Do đó, nó cần được kiểm tra chính thức bằng tiêu chuẩn cơ bản: hoặc thực nghiệm kiểm tra hoặc ứng dụng vào thực tiễn giáo dục.
85
VIẾT CÔNG TRÌNH NC
Trình bày theo mọi yêu cầu kỹ thuật, nội dung khoa học với độ chính xác cao, vừa có tư tưởng học thuật, đem lại những điều mới mẻ cho khoa học, có tính thực tiễn, có khả năng ứng dụng vào cuộc sống.
Đề tài khoa học phải thực hiện tốt các nhiệm vụ nghiên cứu, đưa ra được các luận chứng, các kiến giải khoa học, chứng minh được giả thuyết đã nêu ban đầu.
Đề tài phải được thực hiện bằng các phương pháp phong phú khác nhau, chính xác đem lại những tài liệu đáng tin cậy.
86
BẢO VỆ CÔNG TRÌNH NC
Chuẩn bị bảo vệ
Bảo vệ công trình nghiên cứu
87
ĐÁNH GIÁ CÔNG TRÌNH NCKH
Hiệu quả các quá trình NCKH
Hiệu quả kinh tế
Hiệu quả xã hội
Hiệu quả khoa học
88
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Đánh giá bằng hội đồng nghiệm thu
Thử nghiệm kết quả nghiên cứu trong thực tiễn
89
HỘI ĐỒNG NGIỆM THU
Các thành viên của hội đồng được chọn phải là những chuyên gia có năng lực chuyên môn cao, có phẩm chất tốt, trung thực, khách quan.
Hội đồng làm việc công khai trong thảo luận và không công khai trong bỏ phiếu đánh giá, để đảm bảo tính khách quan không bị ảnh hưởng lẫn nhau trong cho điểm.
90
HỘI ĐỒNG NGIỆM THU
Hội đồng cần có các thành viên ở những trường phái khoa học khác nhau
Hội đồng nghiệm thu đề tài có thể được thành lập nhất thời,
Ý kiến thống nhất của đa số thành viên trong hội đồng (2/3) là ý kiến cuối cùng của toàn thể hội đồng.
91
THỬ NGHIỆM TRONG THỰC TIỄN
Trong nghiên cứu khoa học giáo dục việc đánh giá kết quả nghiên cứu bằng thử nghiệm cũng có thể được thực hiện nếu các đề tài này là những vấn đề thuộc phạm trù phương pháp hay nội dung giáo dục dạy học nhằm nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục
92
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_nghien_cuu_khoa_hoc_giao_duc_nghe_nghi.ppt