1.1 Kháiniệm
Địnhgiábằngcáchso sánhmộtcáchtrựctiếpBĐS
mụctiêuvớicácBĐS t-ơ -ơngtựđ- đ-ợcbántrênthị
tr-ờng.
1.2 ýnghĩa.
-Đ-ợcáp dụngrộngrãivìkhônggặpkhókhănvềkỹ
thuật.
-Địnhgiáđ- đ-ợcgiátrịthịtr-ờngcủaBĐS vàlàcơsở
vữngchắc đểcáccơquanpháplýcôngnhận
37 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1057 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp định giá so sánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph−ơng pháp
ĐỊNH GIÁ so sánh
1. Khái niệm, ý nghĩa của ph−ơng
pháp so sánh
1.1 Khái niệm
Định giá bằng cách so sánh một cách trực tiếp BĐS
mục tiêu với các BĐS t−ơng tự đ−ợc bán trên thị
tr−ờng.
1.2 ý nghĩa.
-Đ−ợc áp dụng rộng rãi vì không gặp khó khăn về kỹ
thuật.
-Định giá đ−ợc giá trị thị tr−ờng của BĐS và là cơ sở
vững chắc để các cơ quan pháp lý công nhận
2. Cơ sở của ph−ơng pháp
Các nguyên tắc cơ sở của ph−ơng pháp so sánh:
• Nguyên tắc cung và cầu:
• Nguyên tắc thay thế.
• Nguyên tắc cân bằng
• Nguyên tắc ngoại ứng
ứng dụng những nguyên tắc trên ng−ời định giá xem
xét tất cả những vấn đề có liên quan và những
phản ứng của thị tr−ờng đối với vấn đề định giá.
3. Yêu cầu
- Chỉ so sánh đ−ợc với các BĐS t−ơng tự trong vùng,
có tính chất đồng nhất.
- So sánh với những giao dịch đ−ợc thực hiện trong
thời gian gần đây.
- Ng−ời định giá phải tăng c−ờng kinh nghiệm, kiến
thức thị tr−ờng.
- Không có mô hình cố định mà phải dựa vào sự
hiện diện của các giao dịch trên thị tr−ờng.
- Chất l−ợng thông tin phải cao và có thể so sánh
đ−ợc
- Thị tr−ờng cần ổn định
4. Các b−ớc tiến hành
(1)Tìm kiếm thông tin của các BĐS đ−ợc bán trong thời
gian gần đấy có thể so sánh đ−ợc với BĐS mục tiêu.
(2)Tiến hành kiểm tra các BĐS có thể so sánh đ−ợc để xác
định giá trị của chúng và bảo đảm rằng các BĐS này là
có thể so sánh đ−ợc.
(3)Lựa chọn một số BĐS có thể so sánh đ−ợc thích hợp
nhất (từ 3-6 BĐS).
(4) Phân tích các giá bán, xác định sự khác biệt của BĐS
với BĐS mục tiêu.
(5) Thực hiện điều chỉnh giá bán của mỗi BĐS so sánh với
BĐS mục tiêu.
(6) Hòa hợp các chỉ số giá trị để tìm chỉ số giá trị của BĐS
mục tiêu.
5. Quá trình điều chỉnh
5.1 Các yếu tố so sánh
Các yếu tố so sánh là đặc tính của BĐS và các giao
dịch làm cho giá của các BĐS khác nhau.
- Các quyền của BĐS
- Điều kiện tài chính.
- Điều kiện bán.
- Các chi phí phải thực hiện ngay sau khi mua.
- Các điều kiện thị tr−ờng
-Vị trí BĐS.
- Các đặc tính vật chất của BĐS.
- Các đặc tính kinh tế
- Sử dụng (phân vùng).
- Các giá trị không phải là BĐS
5. Quá trình điều chỉnh (tiếp theo)
5.2 Ph−ơng pháp điều chỉnh
Lấy BĐS cần định giá làm chuẩn, nếu BĐS so sánh
tốt hơn thì điều chỉnh giá của BĐS so sánh xuống
và ng−ợc lại.
L−u ý:
- Các điều chỉnh không nên làm quá chi tiết.
- Mỗi điều chỉnh cần có bằng chứng thị
tr−ờng.
- Đặt câu hỏi: Sự hiện diện hoặc thiếu vắng
của yếu tố nào tạo nên sự khác biệt về giá của
BĐS trên thị tr−ờng.
5. Quá trình điều chỉnh (tiếp theo)
5.2 Ph−ơng pháp điều chỉnh.
Có 2 loại điều chỉnh
- Điều chỉnh số tiền tính gộp.
- Điều chỉnh % trên cơ sở cộng hoặc trừ
đơn giản hay trên cơ sở tính tích lũy
5. Quá trình điều chỉnh (tiếp theo)
5.2 Ph−ơng pháp điều chỉnh
Kỹ thuật xác định và −ớc l−ợng các điều chỉnh.
• Các ph−ơng pháp phân tích định l−ợng:
- Phân tích số liệu theo cặp.
- Phân tích số liệu theo nhóm.
- Phân tích thống kê.
- Phân tích bằng đồ thị
- Phân tích độ nhạy.
- Phân tích xu h−ớng
- Phân tích chi phí
5. Quá trình điều chỉnh (tiếp theo)
5.2 Ph−ơng pháp điều chỉnh
• Các ph−ơng pháp phân tích định l−ợng (tiếp theo):
- Phân tích số liệu thứ cấp.
- So sánh trực tiếp
- Vốn hóa sự khác biệt trong tiền thuê.
• Phân tích định tính:
- Phân tích so sánh t−ơng đối.
- Phân tích xếp hạng.
- Phỏng vấn cá nhân.
5.3. Trình tự điều chỉnh
- B1:Xác định yếu tố so sánh có ảnh h−ởng đến
giá trị của loại BĐS cần định giá.
- B2: So sánh những đặc điểm của các BĐS so
sánh với BĐS mục tiêu và −ớc l−ợng sự khác biệt
trong mỗi yếu tố so sánh.
- B3:Xác định số l−ợng điều chỉnh thuần của mỗi
BĐS so sánh và áp dụng cho mỗi đơn vị giá bán và
giá bán của các BĐS so sánh để có đ−ợc khoảng
giá bán hoặc đơn vị giá bán cho BĐS mục tiêu.
- B4: Thực hịên sắp xếp đồng hạng của các BĐS so
sánh với BĐS mục tiêu.
- B5: Thực hịên sự hòa hợp dãy giá trị đối với BĐS
mục tiêu
5.3. Trình tự điều chỉnh
102,9Giá điều chỉnh
-2,1-2%3. Điều chỉnh về
ph−ơng thức thanh
toán
105 tr.đGiá điều chỉnh
+5+5%2. Điều chỉnh về
quyền BĐS
100 tr.đ1.Giá bán
L−ợng điều
chỉnh áp dụng
cho giá BĐS
Tỷ lệ điều
chỉnh, %
Các yếu tố so sánh
5.3. Trình tự điều chỉnh
L−ợng điều
chỉnh áp dụng
cho giá BĐS
Tỷ lệ điều
chỉnh, %
Các yếu tố so sánh
113,447Giá điều chỉnh
+5,402+5%6.Điều chỉnh về điều
kiện thị tr−ờng
+0+0%5. Điều chỉnh về các
chi phí phải thực hiện
nay sau khi mua
108,045Giá điều chỉnh
+5,145+5%4. Điều chỉnh về điều
kiện bán
5.3. Trình tự điều chỉnh
L−ợng điều
chỉnh áp dụng
cho giá BĐS
Tỷ lệ điều
chỉnh, %
Các yếu tố so sánh
111,178Chỉ số giá trị của
BĐS mục tiêu
+ 3,403
-5,672
-5,672
+2,269
+3,403
+3%
-5%
-5%
+2%
+3%
7. Các điều chỉnh khác
-Về địa điểm
-Về tính chất vật lý
-Về tính chất kinh tế
-Về sử dụng
- Về yếu tố không
phải là BĐS
6. Những hạn chế của ph−ơng pháp
• Là ph−ơng pháp đơn giản nh−ng nhiều cạm bãy, nếu
ng−ời định giá đặt quá nhiều tin t−ởng vào các bằng
chứng thị tr−ơng nh−ng đã quên mất những bằng chứng
đó đã phản ánh điều gì đã xẩy ra trong thị tr−ờng.
• Khi thị tr−ờng yếu, không đủ bằng chứng thì việc áp dụng
ph−ơng pháp này rất hạn chế.
• Phân tích so sánh các BĐS lớn tạo thu nhập rất khó.
• Khi các điều kiện kinh tế và pháp lý thay đổi nhanh
chóng làm hạn chế tính thực tiễn của ph−ơng pháp.
• Đối với những BĐS lần đầu đ−ợc đổi mới trong khu vực
hoặc những BĐS chuyên dùng cụ thể sẽ không có số liệu
để so sánh.
6. Những hạn chế của ph−ơng pháp
• Để bảo đảm tính thực tiễn của kết luận cần thận trọng
đối với nguồn gốc số liệu và các đặc điểm của cơ sở dữ
liệu.
• Ng−ời định giá phải xác định và phân tích đ−ợc điểm
mạnh, điểm yếu của số liệu đã thu thập và sử dụng trong
phân tích so sánh. Tất cả những yếu tố và quan điểm
phù hợp phải đ−ợc đ−a ra trong báo cáo định giá.
Mặc dù cần phải cẩn thận trong việc sử dụng ph−ơng pháp
so sánh và th−ờng xuyên thiếu vắng những bằng chứng
so sánh đ−ợc, nh−ng đây là ph−ơng pháp th−ờng xuyên
đ−ợc sử dụng và cho kết quả đáng tin cậy nếu sử dụng
nó hợp lý và trong những hoàn cảnh phù hợp.
7.ứng dụng của ph−ơng pháp
7.1 Phân tích số liệu theo cặp về nhà ở dân c−-
định lượng.
Ví dụ 1: Cần định giá một nhà ở 3 tầng có tổng diện
tích xây dựng là 150 m2 với 4 phòng ngủ, 1 phòng
bếp và 1 phòng khách, 3 nhà vệ sinh ở 3 tầng trên
diện tích đất sử dụng là 45 m2. Chất l−ợng xây dựng
của ngôi nhà ở mức tốt so với các ngôi nhà khác
trong khu vực.
Biểu 1: Số liệu về các BĐS có thể so sánh đ−ợc
1 T
tr−ớc
2 T
tr−ớc
10T
tr−ớc
3 T
tr−ớc
6 tháng
tr−ớc
Thời gian bán7
44343SL phòng ngủ6
nhauTựT−ơngSL phòng khách, bếp5
34322SL nhà vệ sinh4
4545404340DT đất sử dụng, m23
150155120150120DT xây dựng, m22
15001600128014501300Giá bán, tr.đ1
SS5SS4SS3SS2SS1Các yếu tố SSTT
Biểu 1: Số liệu về các BĐS có thể so sánh đ−ợc
T−ơng
tự
nhau
T−ơng
tự
nhau
T−ơng
tự
nhau
T−ơng
tự
nhau
T−ơng
tự
nhau
Vị trí11
Chậm
6
tháng
Thanh
toán
ngay
Chậm
3
tháng
Chậm
1
tháng
Thanh
toán
ngay
Điều kiện thanh
toán
10
TQSHTQSHTQSHTQSHTQSHCác quyền lợi9
ng−ời
nhà
Thị
tr−ờng
Thị
tr−ờng
Thị
tr−ờng
Thị
tr−ờng
Điều kiện bán8
SS5SS4SS3SS2SS1Các yếu tố SSTT
Biểu 2: Quá trình điều chỉnh
15801600128014501300Giá điều chỉnh
+80
tr.đ
0000Mức điều chỉnh
Bán
cho em
TTTTTTTTThị
tr−ờng
2. Điều kiện bán
15001600128014501300Giá điều chỉnh
TQSHTQS
H
TQS
H
TQS
H
TQS
H
TQSH1. Các quyền lợi
Các điều chỉnh
15001600128014501300-Giá bán, tr.đ
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác điều chỉnh
Biểu 2: Quá trình điều chỉnh
1631,1
2
16001295,3
6
1452,91300Giá điều chỉnh
chỉnhđiềuKhôngtựT−ơg4.Vị trí
1631,1
2
16001295,3
6
1452,91300Giá điều chỉnh
*0,54%
=51,19
0*0,4%
=15,36
*0,2%
=2,9
0Mức điều chỉnh
- 6
tháng
TT
ngay
-3
tháng
- 1
tháng
TT
ngay
TT
ngay
3.ĐK thanh
toán
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác điều chỉnh
Biểu 2: Quá trình điều chỉnh
1631,
192
15911420,1
28
1467,4
29
1399Giá điều chỉnh
0-10+600+60Mức điều chỉnh
1501551201501201506.DT xây dựng,
m2
1631,
192
16081360,1
28
1467,4
29
1339Giá điều chỉnh
0*0,5%
=8
*5%=
64,768
*1%=
14,529
*3%
=39
Mức điều chỉnh
1
tháng
tr−ớc
2
tháng
tr−ớc
10
tháng
tr−ớc
3 tháng
tr−ớc
6
tháng
tr−ớc
5. Thời gian bán
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác điều chỉnh
Biểu 2: Quá trình điều chỉnh
1632,19
2
15911430,
128
1474,
429
1416Giá điều chỉnh
00+100+10Mức điều chỉnh
4434349. Phòng ngủ
1632,19
2
15911420,
128
1474,
429
1406Giá điều chỉnh
0-70+7+7-Mức điều chỉnh
3432238. Nhà vệ sinh
chỉnhđiềuPhảiKhông7.SL phòng
khách và bếp
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác điều chỉnh
Biểu 2: Quá trình điều chỉnh
24153Trọng số theo
tổng mức điều
chỉnh
131,1
92
25150,1
28
24,42
9
116Tổng mức điều
chỉnh
132,1
92
-9150,1
28
24,42
9
116Tổng mức điều
chỉnh thuần
36,24
8
35,35
5
35,75
3
34,28
9
35,4Tr.đ/
m2
Giá điều
chỉnh/m2đất
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác điều chỉnh
Hòa hợp các chỉ số giá trị
Tổng giá trị đã điều chỉnh theo đơn vị của các BĐS
so sánh:
(35,4x3)+(34,289x5)+(35,753x1)+(35,355x4)+
(35,348x2)= 527,316 tr.đ
Giá trị đơn vị của BĐS mục tiêu:
527,316 tr.đ/15= 35,154 tr.đ/m2
Giá trị BĐS mục tiêu
35,154 tr.đ/m2 x45 m2=1581,948 tr.đ
làm tròn số là 1582 tr.đ
7.2 Phân tích định tính bằng ph−ơng pháp
so sánh t−ơng đối
Ví dụ2 : Xác định giá bán căn hộ 90 m2, có các
thông tin của các căn hộ đã đ−ợc bán trong thời
gian gần đây ở cùng khu vực nh− sau:
7.2 Phân tích định tính bằng ph−ơng
pháp so sánh t−ơng đối
Biểu 3: Các thông tin của BĐS so sánh
T−ơn
g tự
T−ơn
g tự
Kém
hơn
Tốt
hơn
T−ơng
tự
Tốt3. Địa điểm
Kém
hơn
Tốt
hơn
T−ơng
tự
T−ơng
tự
Tốt
hơn
TB2. Chất l−ợng
XD
TQS
H
TQS
H
TQSHTQSHTQSHTQS
H
1.Các quyền
BĐS
6,717,546,867,626,875Giá bán/m2 sàn
7965751058090DT sàn, m2
530490515800550-Giá bán, tr.đ
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác yếu tố SS
7.2 Phân tích định tính bằng ph−ơng pháp
so sánh t−ơng đối
Kém
hơn
Tốt
hơn
Kém
hơn
Tốt
hơn
Tốt
hơn
So sánh chung
T−ơng
tự
Tốt
hơn
T−ơng
tự
Tốt
hơn
Kém
hơn
Tốt5. Nơi gửi xe
T−ơng
tự
T−ơng
tự
T−ơng
tự
T−ơng
tự
Tốt
hơn
Tốt4. Các dịch vụ
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác yếu tố SS
7.2 Phân tích định tính bằng ph−ơng
pháp so sánh t−ơng đối
• Tiến hành so sánh từng cặp giữa BĐS mục tiêu với BĐS so
sánh, chỉ ra mức độ tốt hơn, t−ơng tự, kém hơn.
• BĐS SS1 có giá/m2 sàn là 6,875 tr.đ. Khi so sánh với BĐS
mục tiêu, SS1 có chất l−ợng xây dựng tốt hơn, dịch vụ nh−
thang máy, điện, cấp thoát m−ớc tốt hơn, địa điểm t−ơng tự,
nơi gửi xe kém hơn. So sánh chung là có mức đáp ứng tốt
hơn BĐS mục tiêu, giá BĐS mục tiêu sẽ thấp hơn 6,875
tr.đ/m2
• So sánh t−ơng tự giữa BĐS mục tiêu với các BĐS so sánh
khác, sẽ rút ra kết luận nh− trong biểu.
• Thực hiện sắp xếp đồng hạng t−ơng đối của các BĐS so sánh
so với BĐS mục tiêu
7.2 Phân tích định tính bằng ph−ơng
pháp so sánh t−ơng đối
Biểu 4: Chuỗi sắp xếp đồng hạng
Làm tròn số là
618 triệu đồng
=6,87 tr.đ/m2 x90
m2 = 618,3 tr.đ
Giá BĐS mục tiêu
Kém hơn6,71BĐS SS 5
Kém hơn6,86BĐS SS 3
BĐS mục tiêu
Tốt hơn6,875BĐS SS1
Tốt hơn7,54BĐS SS 4
Tốt hơn7,67BĐS SS 2
So sánh chungGiá/m2 sàn, tr.đCác so sánh
7.3 Kết hợp giữa phân tích định tính
và phân tích định l−ợng
• Trong ví dụ 1 có một số khác biệt về chất
l−ợng giữa BĐS mục tiêu và các BĐS so sánh
đ−ợc cho trong biểu sau.
ở đây có thể ký hiệu tốt hơn là dấu +; kém hơn
là dấu – và t−ơng đ−ơng là dấu =
7.3 Kết hợp giữa phân tích định
tính và phân tích định l−ợng
Biểu 5: Các yếu tố so sánh định tính
91110131210Tuổi công trình,
năm
TốtKémTBTBTBTBChế độ bảo d−ỡng
3,83,843,43,63,8Chiều cao trần,m
TốtTốtTốtTrung
bình
TốtTốtChất l−ợng XD
36,24
8
35,35
5
35,75
3
34,28
9
35,4Giá điều chỉnh/m2
đất, tr.đ
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác yếu tố so sánh
7.3 Kết hợp giữa phân tích định
tính và phân tích định l−ợng
Biểu 6: Kết quả điều chỉnh định tính
++--+-----Đánh giá chung
+-=--10 4. Tuổi CT, năm
+-===3. Bảo d−ỡng
==+--2. Chều cao trần
===-=1. Chất l−ợng XD
36,24
8
35,35
5
35,75
3
34,28
9
35,4Giá điều chỉnh/m2
SS5SS4SS3SS2SS1BĐSCác yếu tố so sánh
7.3 Kết hợp giữa phân tích định
tính và phân tích định l−ợng
Biểu 7:Kết quả xếp đồng hạng
Kém hơn>34,289BĐS SS 2
Kém hơn>35,355BĐS SS 4
Kém hơn>35,4BĐS SS 1
BĐS mục tiêu
Tốt hơn<35,753BĐS SS 3
Tốt hơn<36,248BĐS SS 5
Đánh giá chungGiá/m2 đất, tr.đCác so sánh
7.3 Kết hợp giữa phân tích định tính
và phân tích định l−ợng
• Giá BĐS mục tiêu nằm trong khoảng từ 35,4 triệu đ
đến 35,753 tr.đ.
• Căn cứ vào đánh giá chung cho thấy BĐS SS 3 t−ơng
tự BĐS mục tiêu nhất, nên giá của BĐS mục tiêu sẽ
gần với giá của SS3 hơn.
• Giá BĐS mục tiêu là:
35,6 tr.đ/m2 x 45m2= 1602 tr.đ
làm tròn là 1600 tr.đ
7.4 Hòa hợp các chỉ số giá trị
• Đây là giai đọan cuối cùng trong quá trình phân tích
giá trị từ 2 hay nhiều BĐS so sánh đã đ−ợc rút ra từ
số liệu thị tr−ờng.
• Khi thực hiện hoà hợp ng−ời định giá cần:
- Tóm tắt và xem xét lại các số liệu và phân tích đã làm.
Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của mỗi chỉ số giá, kiểm
tra tính thực tiễn, hợp lý của số liệu thị tr−ờng và của các
kỹ thuật phân tích đã áp dụng.
- Sử dụng các chỉ số giá trị để quyết định khoảng giá trị
hoặc giá trị cụ thể của BĐS mục tiêu (điểm −ớc l−ợng).
7.4 Hòa hợp các chỉ số giá trị
• Sự hòa hợp các chỉ số giá trị bao gồm 2 mức độ phân tích:
(1) Rút ra chỉ số giá trị từ giá của các BĐS so sánh đã đ−ợc điều
chỉnh- áp dụng điều chỉnh định l−ợng và định tính
(2) Rút ra giá trị từ 2 hay nhiều chỉ số giá đ−ợc thực hiện ở những đơn
vị so sánh khác nhau
• Sự hòa hợp cũng đ−ợc thực hiện đối với các chỉ số giá trị
đ−ợc rút ra từ 2 hay nhiều ph−ơng pháp định giá.
• L−u ý:
- Giá trị đ−ợc kết luận phải phù hợp với mục đích định
giá.
- Các chỉ số giá trị rút ra từ các ph−ơng pháp khác nhau
phù hợp với giá trị BĐS mục tiêu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phuong_phap_so_sanh.PDF