Thiên tai là một tai họa tự nhiên, tồn tại kh·ch quan ngoài ˝ muốn của con ng˝ời .
Thiên tai xả y ra th˝ờng ðể lại nhiều hậu quả mất m·t, ðau ðớn và tổn thất khÛ khắc phục
trong một thời gian ngắn. Việc vậy, việc chuẩn bị ðối phÛ với thiên tai , lập kế hoạch phÚng
chống và khắc phục hậu quả cÛ một ˝ nghĩa quan trọng ðể giảm nhẹ những tổn thất. Việc
tÌch cực phÚng ngừa chắc chắn sẽ Ìt tốn kÈm hın việc phải khắc phục hậu quả của thiên ta i
khi khÙng cÛ chuẩn bị tr˝ớc. Tất cả c·c cÙng việc liên quan ðến việc phÚng chống thiên tai
là nội dung của c Ùng t·c quản l˝ thiên tai (Disaster management).
Mục t iêu chÌnh của việc quản l˝ thiên tai cÛ thể tÛm gọn ở "3 t„ng, 3 giảm" (HÏnh 5.1). C·c
cÙng việc này cÛ quan hệ chặt chẽ với nhau, t·c dụng th˙c ðẩy lẫn nhau và cÛ tầm quan
trọng nh˝ nhau
15 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1505 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Phòng chống thiên tai: Quản lý thiên tai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 41
Chýừng QUẢN Lí THIấN TAI
_________________________________________________________________________
5.1. í nghĩa của việc quản lý thiờn tai
5.2. Chiến lýợc giảm nhẹ thiờn tai
5.3. Nội dung của cụng tỏc quản lý thiờn tai
5.4. Cỏc vón bản phỏp lý tham khảo
_________________________________________________________________________
5.1. í NGHĨA CỦA VIỆC QUẢN Lí THIấN TAI
Thiờn tai là một tai họa tự nhiờn, tồn tại khỏch quan ngoài ý muốn của con ngýời.
Thiờn tai xảy ra thýờng ðể lại nhiều hậu quả mất mỏt, ðau ðớn và tổn thất khú khắc phục
trong một thời gian ngắn. Việc vậy, việc chuẩn bị ðối phú với thiờn tai, lập kế hoạch phũng
chống và khắc phục hậu quả cú một ý nghĩa quan trọng ðể giảm nhẹ những tổn thất. Việc
tớch cực phũng ngừa chắc chắn sẽ ớt tốn kộm hừn việc phải khắc phục hậu quả của thiờn tai
khi khụng cú chuẩn bị trýớc. Tất cả cỏc cụng việc liờn quan ðến việc phũng chống thiờn tai
là nội dung của cụng tỏc quản lý thiờn tai (Disaster management).
Mục tiờu chớnh của việc quản lý thiờn tai cú thể túm gọn ở "3 tóng, 3 giảm" (Hỡnh 5.1). Cỏc
cụng việc này cú quan hệ chặt chẽ với nhau, tỏc dụng thỳc ðẩy lẫn nhau và cú tầm quan
trọng nhý nhau.
Hỡnh 5.1: Mục tiờu "3 tóng - 3 giảm" trong quản lý thiờn tai
TÃNG CíỜNG
MẠNG LíỚI
QUAN TRẮC
THIấN TAI
TÃNG CíỜNG
MỨC éỘ
THễNG TIN
RỘNG RÃI TÃNG CíỜNG
NHẬN THỨC
CỘNG éỒNG
VỀ THIấN TAI
GIẢM THIỂU
TỔN THẤT
NHÂN MẠNG VÀ
THíếNG TẬT GIẢM THIỂU
THIỆT HẠI
TÀI SẢN VÀ
CễNG TRèNH
GIẢM THIỂU
NGíNG TRỆ
HOẠT éỘNG
KINH TẾ - XÃ HỘI
QUẢN Lí
THIấN TAI
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 42
5.2. CHIẾN LíỢC GIẢM NHẸ THIấN TAI
éể thực hiện tốt nhiệm vụ giảm nhẹ thiờn tai, 4 býớc sau ðýợc xem là chiến lýợc
chủ ðạo (Hỡnh 5.2 và Hỡnh 5.3).
Hỡnh 5.3: Chiến lýợc thực thi việc giảm nhẹ thiờn tai
CHUẨN BỊ
Tổ chức Ban PCLB cỏc cấp từ Trung ýừng ðến ðịa phýừng
Hỡnh thành mạng lýới quan trắc khớ týợng - thủy vón
Dự bỏo và cảnh bỏo thiờn tai
Mạng lýới thụng tin - liờn lạc
Kế hoạch phũng chống thiờn tai, thực tập cứu nạn
éỐI PHể VỚI THIấN TAI
Duy trỡ liờn tục thụng tin - liờn lạc
Ứng trực thýờng xuyờn, huy ðộng nhõn lực và tài lực
Tổ chức di tản ngýời và tài sản ra khỏi vựng thiờn tai
Tổ chức tỡm kiếm - cứu nạn
KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIấN TAI
Cứu trợ và ổn ðịnh cuộc sống ngýời dõn
Vệ sinh mụi trýờng, phũng chống dịch bệnh
Phục hồi sản xuất
éỏnh giỏ hậu quả
BIỆN PHÁP LÂU DÀI
Qui hoạch phũng chống thiờn tai
Lập bản ðồ thiờn tai
Xõy dựng vón bản phỏp qui về thiờn tai
Huấn luyện và nõng cao nhận thức về thiờn tai
THIấN TAI
ỔN éỊNH
SẴN
SÀNG
KHẮC PHỤC
éÁNH GIÁ
éỐI PHể
CỨUTRỢ
PHÂN TÍCH - DỰ BÁO
KẾ HOẠCH PHềNG NGỪA
LÂU DÀI
Hỡnh 5.2: Minh họa cỏc býớc quản lý thiờn tai
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 43
5.3. NỘI DUNG CỦA CễNG TÁC QUẢN Lí THIấN TAI
5.3.1. Cụng tỏc chuẩn bị
éể chuẩn bị tốt cụng tỏc quản lý thiờn tai, việc tổ chức hệ thống hoạt ðộng và phõn
cụng chức nóng nhiệm vụ rất cần thiết. Hỡnh 5.4. là mụ hỡnh ðề xuất, mụ hỡnh này cú thể
vận dụng thay ðổi cho phự hợp từng ðịa phýừng và thời ðoạn.
Hỡnh 5.4: Tổ chức hệ thống PCLB và phõn cụng - phõn nhiệm týừng ứng
Ở Việt Nam, cừ quan quản lý việc ðo ðạt, phõn tớch và nghiờn cứu khớ týợng thủy vón của
chỳng ta là Tổng cục Khớ týợng Thủy vón (Department of Meteorology and Hydrology).
Hiện nay, cỏc tỉnh thành và khu vực ðều cú cỏc trạm ðo ðạc theo nhiều chỉ tiờu khỏc nhau.
Cỏc cỏn bộ khoa học khớ týợng thủy vón cựng cỏc phýừng tiện ðo ðạc, tớnh toỏn ngày càng
hiện ðại phục vụ cho sản xuất, ổn ðịnh xó hội, hạn chế thiệt hại do thiờn tai và cỏc giải
phỏp khắc phục. Nýớc ta cú 9 vựng khớ týợng - thủy vón, cú nhiệm vụ theo dừi, ðo dạt,
phõn tớch dữ liệu và dự bỏo diễn biến khớ hậu, mực nýớc, ... Mỗi vựng cú một ðài khớ
týợng cú nhiệm vụ thụng tin thời tiết, phõn bố nhý sau:
1. éài KTTV vựng Tõy Bắc, trụ sở tại thị xó Sừn La, gồm cỏc tỉnh Sừn La, Lai Chõu,
Hoà Bỡnh.
2. éài KTTV vựng Việt Bắc, trụ sở tại thành phố Việt Trỡ, gồm cỏc tỉnh Lào Cai, yờn
Bỏi, Hà Giang, Tuyờn Quang, Bắc Cạn, Thỏi Nguyờn, Phỳ Thọ, Vĩnh Phỳc.
3. éài KTTV vựng éụng Bắc, trụ sở tại thị xó Kiến An, gồm cỏc tỉn Cao Bằng, Lạng
Sừn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Ninh và thành phố Hải Phũng.
4. éài KTTV vựng Trung du và éồng bằng Bắc Bộ, trụ sở tại Hà Nội, gồm thành phố
Hà Nội, cỏc tỉnh Hà Tõy, Hýng Yờn, Hải Dýừng, Nam éịnh, Hà Nam, Ninh Bỡnh,
Thỏi Bỡnh.
CẤP TRUNG íếNG
CẤP TỈNH
CẤP HUYỆN XÃ
Lập Ban Chỉ ðạo PCLB Trung ýừng
Hoạch ðịnh chiến lýợc qui ðịnh
Nhận bỏo cỏo KTTV
Quản lý chýừng trỡnh quốc gia
Thanh tra kế hoạch PCLB
Cung cấp kỹ thuật, ðào tạo
Trang bị phýừng tiện
Cung cấp kinh phớ xuống cỏc tỉnh
Lập Ban Chỉ huy PCLB cấp tỉnh
Tổ chức phối hợp cỏc ban ngành
Quản lý cụng trỡnh PCLB
éo ðạc số liệu KTTV
Tập huấn PCBL, diễn tập cứu nạn
v.v...
Lập Ban Chỉ huy PCLB cấp huyện xó
Trực bảo vệ ứng phú thiờn tai
Tập huấn PCBL, diễn tập cứu nạn
Tổ chức ổn ðịnh dõn cý
v.v...
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 44
5. éài KTTV vựng Bắc Trung Bộ, trụ sở tại thành phố Vinh, gồm cỏc tỉnh Thanh Húa,
Nghệ An, Hà Tĩnh.
6. éài KTTV vựng Trung Trung Bộ, trụ sở tại thành phố éà Nẵng, gồm thành phố éà
Nẵng và cỏc tỉnh Quảng Bỡnh, Quảng Trị, Thừa Thiờn - Huế, Quảng Nam và Quảng
Ngói.
7. éài KTTV vựng Nam Trung Bộ, trụ sở tại thành phố Nha Trang, gồm cỏc tỉnh Bỡnh
éịnh, Phỳ Yờn, Khỏnh Hũa, Ninh Thuận và Bỡnh Thuận.
8. éài KTTV vựng Tõy nguyờn, trụ sở tại thị xó Pleyku, gồm cỏc tỉnh Lõm éồng, Gia
Lai, éắc Lắc, Kon Tum.
9. éài KTTV vựng Nam Bộ, trụ sở tại thành phố Hồ Chớ Minh, gồm thành phố Hồ
Chớ Minh, tỉnh Bến Tre, Cà Mau, Tõy Ninh, Bỡnh Dýừng,Bỡnh Phýớc, éồng Nai,
Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Trà Vinh, Cần Thừ, Tiền Giang, éồng Thỏp, Vĩng
Long, Súc Tróng, An Giang, Kiờn Giang và Bạc Liờu.
5.3.2. éối phú với thiờn tai
Khi cú dấu hiệu thiờn tai sắp ðến, phải nhanh chúng tổng hợp cỏc dữ liệu tự cỏc
trạm quan trắc, cỏc bỏo cỏo khẩn của ðịa phýừn và kết hợp ý kiến của cỏc chuyờn gia mà
phõn tớch và ra quyết ðịnh cỏc biện phỏp ðối phú. Cú thể tham khảo sừ ðồ sau (Hỡnh 5.5):
Hỡnh 5.5: Cỏc býớc ra quyết ðịnh ứng phú thiờn tai
5.3.3. éỏnh giỏ thiệt hại do thiờn tai
éỏnh giỏ thiờn tai là ðỏnh giỏ mức ðộ tàn phỏ gay tổn thất cho con ngýời, tài sản và
cỏc ảnh hýởng kớnh tế - xó hội khỏc. Việc ðỏnh giỏ phải bao gồm:
Vị trớ thiờn tai Phạm vi ảnh hýởng
Số ngýời chết và thýừng tớch
Tỡnh trạng sức khoẻ và vệ sinh mụi trýờng
ý kiến của cỏc
chuyờn gia
ðiều tra,
khảo sỏt mẫu
phõn tớch
dữ liệu
bỏo cỏo ðề xuất
quyết ðịnh
thực hiện
bỏo cỏo của
ðịa phýừng
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 45
Thiệt hại nhà cửa và cụng trỡnh nhý y tế, giỏo dục,
Thiệt hại về thủy lợi
Thiệt hại về lýừng thực và sản xuất nụng nghiệp, cón nuụi, ngý nghiệp, kho tàng
Thiệt hại về cừ sở hạ tầng ðýờng bộ, ðýờng sắt, tàu phà,
Thiệt hại về dịch vụ cụng cộng (viễn thụng, nóng lýợng)
Cỏc ảnh hýởng xấu khỏc ứxó hộiụ kinh tếụ an ninhụ rủi ro khỏcụ ủủủẻ
Xem phụ lục 5.1 về mó ðỏnh giỏ thiệt hại.
Yờu cầu
Cứu trợ khẩn cấpĩ lýừng thựcụ thuốc menụ lều trạiụ phýừng tiệnụ ủủủ
Huy ðộngĩ thanh niờn ðịa phýừngụ quõn ðộiụ cỏc tổ chức xó hộiụ ủủủ
Kờu gọi trợ giỳpĩ cấp ðịa phýừngụ trung ýừngụ cỏc tổ chức quốc tếụ ủủủ
Xem phụ lục 5.2 về cứu trợ khẩn cấp.
5.4. CÁC VÃN BẢN PHÁP Lí LIấN QUAN
"Phỏp lệnh về ðờ ðiều" ðó ðýợc Hội ðồng Nhà nýớc nýớc CHXHCN Việt Nam ban
hành ngày 9/11/1989. Phỏp lệnh cú 7 Chýừng và 34 éiều.
Quyết ðịnh số 398-HéBT ngày 14/11/1990 của Chủ tịch Hội ðồng Bộ trýởng (nay
là Thủ týớng Chớnh phủ) qui ðịnh Chức nóng, Nhiệm vụụ Quyền hạn của éội
chuyờn trỏch quản lý ðờ ðiều.
"Phỏp lệnh phũng chống lụt bóo" ðýợc Ủy ban Thýờng vụ Quốc hội Khúa 9 thụng
qua ngày 8/3/1993 và ðýợc Chủ tịch Nýớc ký lệnh ban hành ngày 20/3/1993. Phỏp
lệnh cú 8 Chýừng và 42 éiều.
Nghị ðịnh số 32-CP ngày 20/5/1996 của Chớnh phủ qui ðịnh chi tiết thi hành "Phỏp
lệnh phũng chống lụt bóo", gồm 8 Chýừng, 38 éiều.
Quyết ðịnh số 355 TTg ngày 28/5/1996 của Thủ týớng Chớnh phủ về Chức nóng,
hiệm vụ, Quyền hạn và Tố chức bộ mỏy của Cục Phũng chống Lụt bóo và Quản lý
éờ ðiều thuộc Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển Nụng thụn.
Quyết ðịnh số 43/PCLBTí/Qé ngày 28/4/1997 của Trýởng Ban Chỉ ðạo PCLB
Trung ýừng Qui ðịnh chế ðộ trực ban phũng chống lụtụ bóo.
Nghị ðịnh số 50-CP ngày 10/5/1997 của Chớnh phủ về việc ban hành Qui chế thành
lập và hoạt ðộng của Quĩ Phũng chống lụt bóo ðịa phýừng. Nghị ðịnh gồm 4
Chýừng, 18 éiều.
Quyết ðịnh số 581/TTG do Thủ týớng Chớnh phủ nýớc CHXHCN Việt Nam ban
hành ngày 25/7/1997 về "Qui chế bỏo bóoụ lũ".
Ngày 03/12/1998, Thủ týớng Chớnh phủ ðó ra Quyết ðịnh số 237/1998/Qé-TTg
phờ duyệt "Chýừng trỡnh mục tiờu quốc gia nýớc sạch - vệ sinh mụi trýờng nụng
thụn" và giao cho Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển nụng thụn chủ trỡ, phối hợp với cỏc
Bộ, Ngành, ðịa phýừng triển khai.
"Luật Tài nguyờn Nýớc" ðýợc Quốc hội nýớc CHXHCN Việt Nam thụng qua ngày
20/5/1998 ở Khúa 10, kỳ họp thứ 3.
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 46
PHỤ LỤC 5.1:
Mó ðỏnh giỏ thiệt hại: NHÂN éẠO
Hạng
mục
Phõn
loại
Mó Mụ tả éừn
vị
Mục Chỳ giải
Nhõn
ðạo
Ngýời 11108 Ngýời chết
trong ðất
liền
Ngýời a Số ngýời bị chết do thiờn tai, bao gồm cả số
ngời mất tớch trờn 1 thỏng. Khụng tớnh ðến
số ngýời ghi trong mục (b)
11109 Ngýời chết
trờn biển
Ngýời b Số ngừừi chết trờn biển, bao gồm cả những
ngýời mất tớch trờn 1 thỏng. Khụng tớnh ðến
số ngýời ghi trong mục (a)
11107 Ngýời mất
tớch
Ngýời c Số ngýời mất tớch. Nếu mất tớch trờn 1thỏng
thỡ sẽ tớnh vào mục (a) hoặc (b)
11106 Ngýời bị
thýừng hoặc
ốm
Ngýời d Số ngýời bị thýừng nặng hoặc ốm nặng do
thiờn tai gõy ra cần chóm súc y tế.
11100 Ngýời bị
ảnh hýởng
Ngýời e Những ngýời gặp khú khón do thiờn tai gõy
ra, bao gồm cả mục (d)
11200 Hộ bị ảnh
hýởng
Hộ f Số hộ gặp khú khón do thiờn tai gõy ra
(g)+(h)+(l)
11205 Số hộ cần
cứu trợ
Hộ g Số hộ cần nhà, thực phẩm, quần ỏo hoặc
thuốc men
11204 Số hộ mất
hết tài sản
Hộ h Số ngýời, ngoài việc mất nhà, cũn mất tất
cả ðồ ðạc của cải trong nhà.
11203 Số hộ phải
sừ tỏn
Hộ i Số hộ phải chuyển nhà
11300 Số xó bị ảnh
hýởng
Xó j Tổng số xó bị ảnh hýởng do thiờn tai
Nhà
cửa
12100 Nhà bị ảnh
hýởng
Ngụi k Số nhà bi phỏ huỷ, hý hại và bị ngập nýớc.
Số này phải bằng hoặc lớn hừn mục
(l)+(m)+(n)+(o)
12208 Nhà tạm,
nhà tranh
phỏ huỷ
Ngụi l Số nhà tranh bị sập, bị cuốn trụi, hoặc bị
chỏy, khụng bao gồm mục (m)
12206 Nhà tạm,
nhà tranh bi
hý hại
Ngụi m Số nhà tranh bi hý hại một phần do thiờn tai
gõy ra. Khụng bao gồm mục (l)
12308 Nhà ngúi,
kiờn cố bị
phỏ huỷ
Ngụi n Số nhà ngúi bị phỏ huỷ hoàn toàn khụng
bao gồm phần (o)
12306 Nhà ngúi
kiờn cố bị
hý hại
Ngụi o Số nhà ngúi bị hý hại một phần do thiờn gõy
ra. Khụng bao gồm mục (n)
Y tế 13108 Cừ sở y tế bị
phỏ huỷ
phũng p Số phũng của bệnh viện hoặc trạm y tế bị
sập, cuốn trụi hoặc chỏy hoàn toàn. Khụng
bao gồm mục (q)
13106 Cừ sở y tế bị
hý hại
phũng q Số phũng của bệnh viện hoặc trạm y tế bị
phỏ huỷ hoặc bị hý hại nghiờm trọng một
phần. Khụng bao gồm phần (p)
Vệ
sinh
14208 Cụng trỡnh
phụ bị phỏ
huỷ
Cỏi r Số cụng trỡnh phụ khụng thể dựng
ðýợc nữa
14108 Giếng nýớc
bị phỏ hủy
Chiếc s Số giếng nýớc khụng dựng ðýợc trờn 1
thỏng
14106 Giếng nýớc
bị hý hỏng
Chiếc t Số giếng nýớc khụng sử dụng ðýợc
dýới 1 thỏng
Giỏo
dục
15100 Học sinh bị
ảnh hýởng
Ngýời u Số học sinh khụng thể ði học
15208 Trýờng học
phỏ huỷ
phũng v Số phũng học bị phỏ hủy hoặc bị cuốn trụi
hoàn toàn, khụng bao gồm phần (w)
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 47
15206 Trýờng học
bị hý hại
phũng w Số lớp học bị hý hại nghiờm trọng do thiờn
tai. Khụng bao gồm mục (v)
15308 Bàn ghế học
sinh bị phỏ
huỷ
Chiếc x Số bàn ghế học sinh bị hỏng khụng thể sửa
chữa ðýợc nữa
15408 Sỏch vở bị
nỏt khụng
dựng ðýợc
nữa
quyển Số sỏch vở bị hỏng khụng thể dựng
ðýợc
10000 Thiệt hại
kinh tế của
hạng mục:
Nhõn ðạo
Triệu
ðồng
Tổng thiệt hại kinh tế tớnh bằng triệu ðồng
của Hạng mục
Mó ðỏnh giỏ thiệt hại: LíếNG THỰC VÀ SẢN XUẤT LíếNG THỰC
Hạng
mục
Phõn
loại
Mó Mụ tả éừn
vị
Mục Chỳ giải
Lýừng
thực,
thực
phẩm
và sản
xuất
Nụng
nghiệp
21101 Khu vực ðất
nụng nghiệp
bị ngập n-
ýớc
Ha a Số hec-ta diện tớch ðất nụng nghiệp bị ngập
nýớc (nýớc mýa và nýớc sụng) (bao gồm cả
ruộng lỳa). Khụng bao gồm mục (b)
21102 éất nụng
nghiệp bị
ngập mặn
Ha b Số hec-ta diện tớch ðất nụng nghiệp bị ngập
mặn (nýớc biển) (bao gồm cả ruộng lỳa).
Khụng bao gồm mục (a)
21201 Lỳa bị ngập
nýớc
Ha c Số hec-ta lỳa bị ngập nýớc (cả nýớc mặn
lẫn nýớc ngọt)
21208 Lỳa bị mất
trắng
Ha d Tổng số hec-ta lỳa bị mất, khụng tớnh phần
ðó thu hoạch
21206 Lỳa bị hý
hại
Ha e Khu vực lỳa bị ảnh hýởng, làm giảm nóng
suất thu hoạch. Khụng bao gồm mục (d)
21308 Ruộng mạ
bị mất trắng
Ha f Số hec-ta diện tớch ruộng mạ bị phỏ hại, mà
khụng cũn trồng ðýợc nữa, khụng bao gồm
mục (g)
21306 Ruộng mạ
bị hý hại
Ha g Số hec-ta diện tớch ruộng mạ bị ảnh hýởng,
một phần mạ vẫn cũn trồng ðýợc , khụng
gồm mục (f)
21408 Výờn cõy
ón quả bị
mất trắng
Ha h Tổng số hec-ta diện tớch výờn cõy ón quả bị
mất, Khụng cú khả nóng thu hoạch, khụng
gồm mục (i)
21406 Výờn cõy
ón quả bị hý
hại
Ha i Số hec-ta diện tớch výờn cõy ón quả bị hý
hại làm giảm nóng suất thu hoạch (trýớc
mắt và trong týừng tai). Khụng bao gồm
phần (h)
21508 Khu trồng
cõy cụng
nghiệp bị
mất trắng
Ha j Tổng số hec-ta diện tớch cõy cụng nghiệp bị
mất, khụng thể thu hoạch
ðýợc, khụng gồm mục (k)
21506 Khu trồng
cõy cụng
nghiệp bị hý
hại
Ha k Số hec-ta diện tớch cõy cụng nghiệp bị hý
hại, giảm nóng suất thu hoạch, khụng bao
gồm mục (j)
21608 Khu vực ðất
canh tỏc
khỏc bị mất
trắng
Ha l Tổng số hec-ta diện tớch ðất canh tỏc bị mất,
khụng thể thu hoạch ðýợc, khụng gồm mục
(m)
21606 Khu vực ðất Ha m Số hec-ta diện tớch ðất canh tỏc khỏc bị hý
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 48
canh tỏc
khỏc bị hý
hại
hại, giảm nóng suất thu hoạch, khụng bao
gồm mục (l)
Chón
nuụi
22108 Gia sỳc lớn
bị chết
Con n Số trõu, bũ, ngựa.. bị chết
22208 Gia sỳc nhỏ
bị chết
Con o Số lợn, dờ, cýự. bị chết
22308 Gia cầm bị
chết
Con p Số gà, vịt, gà tõy, ngỗng.. bị chết
Ngý
nghiệp
23108 Thuyền bố
hỏng
Chiếc q Số thuyền ðỏnh cỏ bị chỡm hoặc hý hại
khụng thể sửa chữa ðýợc, khụng gồm mục
(r)
23106 Thuyền bị
hý hại
Chiếc r Số thuyền ðỏnh cỏ bị hý hại nặng do thiờn
tai gõy ra, khụng bao gồm mục (q)
23208 Lýới ðỏnh
cỏ bị hỏng
Chiếc s Tổng số lýới ðỏnh cỏ bị hỏng
23308 Ao nuụi cỏ,
tụm bị hỏng
Ha t Số hec-ta diện tớch ao nuụi cỏ, tụm bị phỏ
huỷ hoàn toàn do thiờn tai
23408 Số cỏ, tụm
bị mất
Tấn u Tổng số tấn cỏ tụm bị mất
Kho
tàng
24108 Số nhà kho
bị phỏ huỷ
Cỏi v Tổng số nhà kho bị sập, bị cuốn trụi hoặc bị
chỏy, khụng gồm mục (w)
24106 Số nhà kho
bị hý hại
Cỏi w Số kho bị hý hại một phần hoặc bị hý hỏng
nặng do lũ, khụng bao gồm mục (v)
24208 Số lýừng
thực bị mất
Tấn x Tổng số lỳa gạo dự trữ bị mất, khụng thể sử
dụng làm lýừng thực cho con ngýời ðýợc
nữa.
24308 Số lýợng
muối bị mất
Tấn y Tổng số tấn muối bị mất, khụng thể sử dụng
ðýợc nữa
24408 Số lýợng
phõn bún bị
hỏng
Tấn z Tổng số tấn phõn bún bị mất hoàn toàn
24508 Số lýợng
thuốc trừ
sõu bị mất
hỏng
Tấn A Tổng số tấn thuốc trừ sõu bị mất hoàn toàn
24608 Số lýợng
hạt giống bị
hỏng
Tấn B Tổng số tấn hạt giống bị mất khụng thể gieo
trồng ðýợc nữa
20000 Thiệt hại
kinh tế hạng
mục: Sản
xuất lýừng
thực
Triệu
ðồng
Tổng thiệt hại kinh tế tớnh bằng triệu ðồng
của Hạng mục Sản xuất lýừng thực
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 49
Mó ðỏnh giỏ thiệt hại: THỦY LỢI
Hạng
mục
Phõn
loại
Mó Mụ tả éừn
vị
Mục Chỳ giải
Thủy
lợi
éờ 31148 éờ TW bị
vỡ
m
3
a Khối lýợng ðờ TW bị cuốn trụi tớnh bằng
một khối, khụng tớnh bao gồm mục (b)
31146 éờ TW bị
sạt, trýợt
m
3
b Khối lýợng ðờ TW bị sạt lở tớnh bằng một
khối, khụng bao gồm mục (a)
31248 Kố TW bị
vỡ
m
3
c Khối lýợng KốTW bị cuốn trụi tớnh bằng
một khối, khụng bao gồm mục (d)
31246 Kố TW bị
hý hại
m3 d Khối lýợng kố TW bị dịch chuyển khỏi vị
trớ ban ðầu tớnh bằng một khối, khụng bao
gồm mục (c)
31128 éờ ðịa
phýừng bị
vỡ
m
3
e Khối lýợng ðờ ðịa phýừng bị cuốn trụi tớnh
bằng một khối, khụng bao gồm mục (f)
31126 éờ ðịa
phýừng bị
hý hại
m
3
f Khối lýợng ðờ ðịa phýừng bị sạt lở tớnh
bằng một khối, khụng bao gồm mục (e)
31228 kố ðịa
phýừng bị
vỡ hoại
m
3
g Khối lýợng kố ðiạ phýừng bị cuốn trụi tớnh
bằng một khối, khụng bao gồm mục (h)
31226 kố quốc gia
bị hý hại
m3 h Khối lýợng kố ðịa phýừng bị dịch chuyển
khỏi vị trớ ban ðầu tớnh bằng một khối,
khụng bao gồm mục (g)
31306 Cỏc cống
dýới ðờ bị
hý hại
Chiếc i Số cống dýới ðờ bị hý hại nặng
Kờnh
mýừng
32106 Kờnh mý-
ừng bị hý
hại
m j Chiều dài ðoạn kờnh mýừng bị hý hại nặng
tớnh bằng một.
32208 kố mỏi kờnh
bị vỡ
m
3
k Khối lýợng kố mỏi kờnh bị nýớc cuốn trụi
tớnh bằng một khối, khụng bao gồm mục (l)
32206 Kố mỏi kờnh
bị hý hại
m
3
l Khối lýợng kố mỏi kờnh bị dịch chuyển
khỏi vị trớ ban ðầu tớnh bằng một khối,
khụng bao gồm mục (k)
Cỏc
cụng
trỡnh
33108 Cỏc hồ chứa
bị vỡ
m
3
m Khối lýợng ðất ðỏ của hồ chứa bị cuốn trụi
tớnh bằng một khối.
33208 Cỏc cụng
trỡnh thuỷ
lợi bị trụi
phỏ hoại
Chiếc n Số cụng trỡnh thuỷ lợi bị nýớc cuốn trụi
hoặc bị hý hỏng nặng, khụng thể sửa chữa
ðýợc, khụng gồm mục (o)
33206 Cỏc cụng
trỡnh thuỷ
lợi bị vỡ
Chiếc o Số cụng trỡnh thuỷ lợi bị hý hại nghiờm
trọng, khụng gồm mục (n)
33308 Cỏc cống bị
phỏ huỷ
Chiếc p Số cống bị phỏ huỷ hoàn toàn
33408 Cỏc trạm
bừm bị hỏng
Trạm q Số trạm bừm bị phỏ hoại hoàn toàn, khụng
gồm mục (r)
33406 Trạm bừm
bị hý hỏng
Trạm r Số trạm bừm bị h hỏng nặng, khụng gồm
mục (q)
30000 Thiệt hại
kinh tế hạng
mục: Thủy
lợi
Triệu
ðồng
Tổng thiệt hại kinh tế tớnh bằng triệu ðồng
của Hạng mục Thủy lợi
Thủy
lợi
éờ 31148 éờ TW bị
vỡ
m
3
a Khối lýợng ðờ TW bị cuốn trụi tớnh bằng
một khối, khụng tớnh bao gồm mục (b)
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 50
31146 éờ TW bị
sạt, trýợt
m
3
b Khối lýợng ðờ TW bị sạt lở tớnh bằng một
khối, khụng bao gồm mục (a)
31248 Kố TW bị
vỡ
m
3
c Khối lýợng KốTW bị cuốn trụi tớnh bằng
một khối, khụng bao gồm mục (d)
31246 Kố TW bị
hý hại
m
3
d Khối lýợng kố TW bị dịch chuyển khỏi vị
trớ ban ðầu tớnh bằng một khối, khụng bao
gồm mục (c)
31128 éờ ðịa
phýừng bị
vỡ
m3 e Khối lýợng ðờ ðịa phýừng bị cuốn trụi tớnh
bằng một khối, khụng bao gồm mục (f)
31126 éờ ðịa
phýừng bị
hý hại
m
3
f Khối lýợng ðờ ðịa phýừng bị sạt lở tớnh
bằng một khối, khụng bao gồm mục (e)
31228 kố ðịa
phýừng bị
vỡ hoại
m
3
g Khối lýợng kố ðiạ phýừng bị cuốn trụi tớnh
bằng một khối, khụng bao gồm mục (h)
31226 kố quốc gia
bị hý hại
m
3
h Khối lýợng kố ðịa phýừng bị dịch chuyển
khỏi vị trớ ban ðầu tớnh bằng một khối,
khụng bao gồm mục (g)
31306 Cỏc cống
dýới ðờ bị
hý hại
Chiếc i Số cống dýới ðờ bị hý hại nặng
Kờnh
mýừng
32106 Kờnh
mýừng bị
hý hại
m j Chiều dài ðoạn kờnh mýừng bị hý hại nặng
tớnh bằng một.
32208 kố mỏi kờnh
bị vỡ
m
3
k Khối lýợng kố mỏi kờnh bị nýớc cuốn trụi
tớnh bằng một khối, khụng bao gồm mục (l)
32206 Kố mỏi kờnh
bị hý hại
m
3
l Khối lýợng kố mỏi kờnh bị dịch chuyển
khỏi vị trớ ban ðầu tớnh bằng một khối,
khụng bao gồm mục (k)
Cỏc
cụng
trỡnh
33108 Cỏc hồ chứa
bị vỡ
m
3
m Khối lýợng ðất ðỏ của hồ chứa bị cuốn trụi
tớnh bằng một khối.
33208 Cỏc cụng
trỡnh thuỷ
lợi bị trụi
phỏ hoại
Chiếc n Số cụng trỡnh thuỷ lợi bị nýớc cuốn trụi
hoặc bị hý hỏng nặng, khụng thể sửa chữa
ðýợc, khụng gồm mục (o)
33206 Cỏc cụng
trỡnh thuỷ
lợi bị vỡ
Chiếc o Số cụng trỡnh thuỷ lợi bị hý hại nghiờm
trọng, khụng gồm mục (n)
33308 Cỏc cống bị
phỏ huỷ
Chiếc p Số cống bị phỏ huỷ hoàn toàn
33408 Cỏc trạm
bừm bị hỏng
Trạm q Số trạm bừm bị phỏ hoại hoàn toàn, khụng
gồm mục (r)
33406 Trạm bừm
bị hý hỏng
Trạm r Số trạm bừm bị h hỏng nặng, khụng gồm
mục (q)
PHềNG CHỐNG THIấN TAI ThS. Lờ Anh Tuấn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chýừng 5: QUẢN Lí THIấN TAI 51
Mó ðỏnh giỏ thiệt hại: Cế SỞ HẠ TẦNG
Hạng
mục
Phõn
loại
Mó Mụ tả éừn
vị
Mục Chỳ giải
Hạ
tầng
cừ sở
éýờng
giao
thụng
41146 Bờ ðýờng
quốc lộ bị
hý hỏng
m
3
a Khối lýợng bờ ðýờng quốc lộ bị
hý hỏng tớnh bằng một khối
41246 Mặt ðýờng
quốc lộ bị
hý hỏng
m
2
b Diện tớch mặt ðýờng quốc lộ bị hý hỏng
tớnh bằng một vuụng
41346 éýờng quốc
lộ bị hý
hỏng theo
chiều dài
m c Chiều dài ðoạn ðýờng quốc lộ bị hý hỏng
tớnh bằng một
41341 éýờng quốc
lộ bị ngập
m d Chiều dài ðoạn ðýờng quốc lộ bị ngập dýới
nýớc (giao thụng trờn ðýờng bị ỏch tắc)
41126 éýờng tỉnh
lộ bị hý
hỏng
m
3
e Khối lýợng ðýờng ðịa phýừng bị hý hỏng
tớnh bằng một khối
41226 Mặt ðýờng
tỉnh lộ bị hý
hỏng
m
2
f Diện tớch mặt ðýờng ðịa phýừng bị hý hỏng
tớnh bằng một vuụng
41326 éýờng tỉnh
lộ bị hý
hỏng theo
chiều dài
m g Chiều dài ðoạn ðýờng ðịa phýừng bị hý
hỏng tớnh bằng một
41408 Cầu bị hỏng Chiếc h Số cầu bị nýớc cuốn trụi hoặc bị sập, khụng
kể mục (j)
41406 Cầu bị hý
hỏng
Chiếc i Số cầu bị hý hỏng nặng, khụng kể mục (h)
41508 Cống qua
ðýờng bị vỡ
Chiếc j Số lýợn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- quan_li_thien_tai_5049.pdf