GiađìnhôngA vàbàB ởcạnh nhau.
ÔngA sửanhànângtầngvàđịnhmở
thêmcửasổ, nh-ngvìcửasổtrôngthẳng
vàophòngkháchnhàbàB nênbàB
khôngđồngý choôngA mởthêmcửasổ.
Hỏi, việckhôngchomởcửasổnh-vậy
cóđúngkhông?
107 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật về kinh doanh bất động sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÁP luật
về KINh DOANH
Bất động sản
Tμi
liệu
tham
khảo
để
học
tập
1. Những
nội
dung mới
của
Bộ
Luật
Dân
Sự
năm
2005, NXB T−
pháp
năm
2005;
2. Nguyễn
Văn
Thung, Hỏi
đáp về
Luật
Nhμ
ở, NXB CTQG năm
2006.
3. Nguyễn
Văn
Thung, Hỏi
đáp về
Luật
Kinh
doanh
BĐS, NXB CTQG
năm
2007.
4. Trần
Quang
Huy, Quyền
sử
dụng
đất
trong
thị
tr−ờng
BĐS ở
Việt
Nam, NXB T−
pháp, năm
2004.
5. Luật
s−
Nguyễn
Hữu
Quang, H−ớng
dẫn
cho
thuê
mua
bán
BĐS, NXB
Lao động
-
Xã
hội, 2005.
6. Luật
Xây
dựng
năm
2003, NXB CTQG, năm
2003.
7. Luật
Đất
đai
năm
2003 vμ
các
văn
bản
thi
hμnh
8. Nghị
định
số
153/2007/NĐ-CP ngμy
15/10/2007 về
h−ớng
dẫn
thi
hμnh
LKDBĐS
Bộ
luật
dân
sự
năm
2005
1. Vấn
đề sở
hữu
theo
quy
định
của
pháp
luật
hiện
hμnh
( Xác
định
lại một
cách
chính
xác
vấn
đề sở
hữu
nhμ
n−ớc
đối
với
các
tμi
nguyên
thiên
nhiên
-
đây lμ
điểm
mâu
thuẫn
giữa
Hiến
pháp
1992, LĐĐ
vμ
BLDS ).
+ Sở
hữu
đất
đai
theo
quy
định
của
Hiến
pháp
1992
+ Sở
hữu
đất
đai
theo
quy
định
của
Luật
Đất
đai
năm
2003
+ Sở
hữu
đất
đai
theo
quy
định
tại Điều
200 BLDS 2005
Tranh
chấp
về
QSH nhμ
cho
thuê
Năm
1989, tr−ớc
khi
xuất
cảnh
sang Canada định
c−, tôi
có
cho
ng−ời
bμ
con thuê
nhμ
với
thời
hạn 6
năm. Năm
1996, tôi
về
n−ớc
để
đòi
lại nhμ
nh−ng
ng−ời
thuê
nhμ
không
chịu
trả. Tôi
lμm
đơn khởi
kiện
ra
toμ, nh−ng
toμ
án không
thụ
lý
với
lý
do phải
chờ
h−ớng
dẫn. Vậy
xin
hỏi, tr−ờng
hợp
của
tôi
có
đòi
đ−ợc
nhμ
cho
thuê
không? ( Bùi
Thị
Toμn Mỹ-
Việt
Kiều
Canada )
Tỡnh
huống
vận
dụng
Năm
1972, gia
đỡnh
ụng
T cho
UBND xó
mượn
500 m2 để
UBND cho
một cơ
quan
trung
ương
tạm trỳ trong thời gian chiến
tranh. Khi
mượn
đất, UBND cú
viết giấy cam kết
: “khi
nào
cơ
quan
trung
ương
chuyển về
Hà
nội sẽ
trả
lại
đất
cho
ụng”. Tuy
nhiờn, năm
1976, UBND
huyện
đó cấp diện
tớch
này
cho
5 cỏn
bộ
của
UBND huyện
làm
nhà
ở. Hiện
nay ụng
T cú
nhu
cầu về đất
ở, vậy cú thể đũi
lại diện tớch trờn
khụng? Trường
hợp
này
giải quyết như
thế
nào?
Các
quyền
của
CSH, SD Bất
động
sản
2. Đề cập
một
số
quyền
của
chủ
sở
hữu
hoặc
sử
dụng
BĐS : quyền
yêu
cầu
sửa
chữa, phá
dỡ
BĐS liền
kề
(i); quyền
sử
dụng
hạn chế
BĐS
liền
kề
(ii); xác
lập
QSD hạn chế
BĐS liền
kề
(iii); quyền
về
lối
đi qua BĐS liền
kề
(iv); quyền
về
mắc đ−ờng
dây
điện, thông
tin liên
lạc (v);
quyền
cấp
thoát
n−ớc, quyền
t−ới
tiêu
(vi).
Tình
huống
vận
dụng
Nhμ
ông
K vμ
ông
H ở
gần
nhau. Khi
sửa
lại nhμ, ông
K không
xây
cống
thoát
n−ớc
mμ
cho
toμn bộ n−ớc
thải
sinh
hoạt
chảy
thẳng xuống
ao
thả
cá
nhμ
ông
H.
Ông H yêu cầu ông K lμm cống thoát
n−ớc
ra
nơi
quy
định
nh−ng
ông
K cứ
chây
ỳ. Xin
cho
biết
pháp
luật
quy
định
về
vấn
đề nμy?
Tình
huống
vận
dụng
Gia
đình
ông
A vμ
bμ
B ở
cạnh nhau.
Ông
A sửa
nhμ
nâng
tầng
vμ
định
mở
thêm
cửa
sổ, nh−ng
vì
cửa
sổ
trông
thẳng
vμo phòng khách nhμ
bμ
B nên
bμ
B
không
đồng
ý cho
ông
A mở
thêm
cửa
sổ.
Hỏi, việc
không
cho
mở
cửa
sổ
nh−
vậy
có
đúng
không?
Tình
huống
vận
dụng
Nhμ
ông
T ở
bên
trong, nhμ
ông
B ở
phía
ngoμi. Ông
T muốn
mắc điện
thoại nh−ng
phải
kéo
dây
qua nhμ
ông
B. Ông
B không
đồng
ý vì
cho
rằng,
nh−
thế
ảnh
h−ởng đến mỹ quan nhμ
mình. Ông
B lμm nh−
vậy có đúng
không?
Bộ
luật
dân
sự
năm
2005
3. Xác
định
các
nguyên
tắc thực
hiện
nghĩa
vụ
dân
sự: trung
thực, trên
tinh
thần
hợp
tác, đúng
cam
kết, không
trái
pháp
luật, đạo đức
xã
hội.
Tình
huống
Bμ
T có
anh
ruột
lμ
P. Ông
P muốn
tặng
cho
bμ
T ngôi
nhμ
2 tầng, diện
tích
40 m2 ở
Hμ
Nội. Hỏi, ông
P vμ
bμ
T phải
thực
hiện
những
thủ
tục
gì
để
việc
tặng
cho
đúng
quy
định
của
pháp
luật?
Bộ
luật
dân
sự
năm
2005
4. Xác
lập
cơ
sở
pháp
lý
cho
các
biện
pháp
bảo
đảm BĐS nh−: cầm
cố, thế
chấp, đặt
cọc, bảo
lãnh.
Tình
huống
vận
dụng
Đầu
năm
2008, hai
anh
em
chúng
tôi
có
thoả
thuận
bán
cho
bμ
A
một
căn
nhμ
do chúng
tôi
đồng
sở
hữu. Sau
khi
thống
nhất
giá
cả, bμ
A đặt
cọc
70 triệu
đồng. Chúng
tôi
đã
viết
giấy
nhận
tiền
vμ
hẹn
các
thủ
tục
mua
bán
sau
15 ngμy. Ngoμi
ra, chúng
tôi
không
còn
bất
cứ
thoả
thuận
nμo
khác. Sau
đó, do mâu
thuẫn, chúng
tôi
không
đồng
ý
bán
nhμ
vμ
chịu
bồi
th−ờng
cho
bμ
A 30 triệu
đồng
( tổng
cộng, chúng
tôi
đồng
ý trả
cho
bμ
A 100 triệu
đồng), nh−ng
bμ
A không
chịu, đòi
chúng
tôi
phải
bán
nhμ
hoặc
trả
gấp
3 lần
tiền
đặt
cọc. Xin
hỏi, chúng
tôi
có
buộc
phải
bán
nhμ
không? nếu
không
bán
nhμ
thì
trả
bμ
A bao
nhiêu
tiền
cọc?
Bộ
luật
dân
sự
năm
2005
5. Quy
định
chung
cho
giao
dịch
hợp
đồng
lμm
nền
tảng
cho
việc
xác
lập
các
quan
hệ
về
th−ơng
mại, đầu
t−, mua
bán
BĐS vμ
quyền
sử
dụng
đất
+ Các
hợp
đồng
trong
đầu
t−
xây
dựng, hợp
tác
liên
doanh.
+ Các
hợp
đồng
trong
kinh
doanh
BĐS
+ Các
hợp
đồng
trong
giao
dịch
dân
sự
về
đất
đai
Bộ
luật
Dân
sự
2005
6.
Các
loại hợp
đồng
DS thông
dụng:
HĐ
mua
bán
tμi sản, HĐ mua bán nhμ, hợp
đồng
trao
đổi
tμi
sản, HĐ
tặng
cho
tμi
sản
( tặng
cho
động
sản
vμ
BĐS ), HĐ
vay
tμi
sản, HĐ
thuê
tμi sản,
HĐ
thuê
nhμ, HĐ
thuê
khoán
tμi sản, HĐ m−ợn
tμi
sản, HĐ
dịch
vụ, HĐ
uỷ
quyền
lμm cơ sở cho việc
quy
định
về
hợp
đồng
kinh
doanh
BĐS vμ
HĐ
kinh
doanh
dịch
vụ
BĐS theo
quy
định
của
LKDBĐS
Bộ
luật
dân
sự
năm
2005
7. Cơ
sở
pháp
lý
cho
việc
thừa
kế
tμi sản,
phân
chia
tμi sản mμ
các
đạo luật
đơn
hμnh
th−ờng
không
quy
định
cụ
thể, mμ
căn cứ vμo
BLDS ví
dụ: LĐĐ, LHNGĐ,
LN/ở, LKDBĐS.
Tình
huống
vận
dụng
Ông
T kết
hôn
với
bμ
C. Sau
21 năm
chung
sống,
ông
T qua đời. Trong
di
chúc
ông
để
lại số
tiền
đ−ợc
tặng
cho
riêng
( ng−ời thân ở n−ớc
ngoμi tặng cho
riêng
ông
) gửi
tại ngân
hμng
Công
th−ơng
Việt
Nam
chi nhánh
quận
Cầu
Giấy, Hμ
Nội
lμ
300 triệu
đồng
cho
3 ng−ời
con lμ
E, F, G. Các
bất
động
sản
lμ
tμi
sản
chung
ông
không
đề cập
trong
di
chúc. Hỏi, bμ
C
có
quyền
thừa
kế
đối
với
số
tiền
300 triệu
đồng
của
ông
T để
lại không? pháp
luật
dân
sự
quy
định
nh−
thế
nμo?
Tình
huống
vận
dụng
Cụ
ông
vμ
cụ
bμ
H sở
hữu
một
căn
nhμ
trên
diện
tích 200m2. Hai cụ có 3 ng−ời
con lμ
M, N, P. Cụ
ông
đã
mất
năm
1999 vμ
không
để
lại di
chúc. Nay
cụ
bμ
H đã
88 tuổi
nh−ng
vẫn
còn
rất
minh
mẫn.
Hỏi: nếu cụ bμ
lập
di
chúc
để
định
đoạt căn
nhμ
trên
cho
cả
3 ng−ời
con thì
di
chúc
đó
có
hợp
pháp
không?
Bộ
luật
dân
sự
năm
2005
8. Đề cập
tới
các
giao
dịch
dân
sự
về
đất
đai
cả
về
nội
dung, hình
thức, quyền, nghĩa
vụ
của
các
bên
vμ
trách
nhiệm
pháp
lý
khi
thực
hiện
các
giao
dịch
( các
quy
định
nμy
không
còn
thể
hiện
sự
can thiệp
có
tính
chất
hμnh
chính
trong
giao
dịch
dân
sự
nh−
tr−ớc
đây, ví
dụ
điều
740 vμ
744 BLDS
1995, Điều
76 LĐĐ
1993 ).
T−
vấn
pháp
luật
Do lμ
chỗ
quen
biết, ngμy
15/8/2007 Hoμ
lập
giấy
tờ
viết
tay
cho
Bình
vay
100 triệu
đồng
trong
thời
hạn 3 tháng.
Hai
bên
có
thoả
thuận, Bình
thế
chấp
căn
nhμ
cấp
4 vμ
diện
tích
đất
có
căn
nhμ
đó. Khi
nhận
tiền, Bình
có
cho
Hoμ
xem
Giấy
chứng
nhận
quyền
sử
dụng
đất
đứng
tên
mình. Quá
thời
hạn trả
nợ, Hoμ
yêu
cầu
Bình
trả
tiền
thì
Bình
nói
đã
bán
căn
nhμ
vμ
chuyển
nh−ợng
QSD đất
trên
cho
ng−ời
khác
với
thủ
tục
đã
hoμn
tất
đồng
thời
xin
khất
nợ
với
Hoμ. Vậy,
Bình
đang
thế
chấp
nhμ, đất
mμ
bán
nhμ
cho
ng−ời
khác
thì
có
trái
pháp
luật
không?
Luật
đầu
t−
2005
B . Nội
dung cơ
bản
của
Luật
đầu
tư
liờn
quan
đến
hoạt
động
kinh
doanh BĐS
1. Khái
quát
về
Luật
Đầu
t−
-
Luật ĐT được
Quốc
hội
khúa
XI, kỳ
họp
thứ
8 thụng
qua
ngày
29/11/2005 và
cú
hiệu
lực
thi
hành
từ
ngày
01/07/2006
gồm
10 chương
89 điều;
-
Luật
này
thay
thế
Luật ĐTNN tại
VN năm
1996, Luật
sửa
đổi, bổ
sung một
số
điều
của
Luật ĐTNN năm
2000 và
Luật
khuyến
khớch ĐT trong
nước
năm
1998;
B . Nội
dung cơ
bản
của
Luật
đầu
tư
liờn
quan
đến
hoạt
động
kinh
doanh BĐS
2. Chớnh
sỏch
về ĐT
+ Nhà ĐT được
đầu
tư
trong
cỏc
lĩnh
vực
và
ngành, nghề
mà
PL khụng
cấm; được tự
chủ
và
quyết
định
hoạt
động ĐT;
+ Nhà
nước
đối xử
bỡnh
đẳng
trước PL đối với
cỏc
nhà ĐT
thuộc mọi
thành
phần KT, giữa ĐT trong
nước và ĐT nước
ngoài; khuyến
khớch
và
tạo
điều kiện thuận lợi cho hoạt
động
ĐT;
+ Nhà
nước
cụng
nhận và bảo hộ
quyền SH tài sản, vốn
ĐT, thu
nhập và cỏc quyền, lợi
ớch
hợp
phỏp
khỏc
của
nhà ĐT,
thừa nhận sự
tồn tại
và
phỏt
triển
lõu
dài
của cỏc hoạt
động
ĐT;
+ Nhà
nước khuyến
khớch
và
cú
chớnh
sỏch
ưu
đói
đối với
ĐT vào
cỏc
lĩnh
vực, địa
bàn
ưu
đói ĐT;
3. Các
biện
pháp
bảo
đảm đầu
t−
* Bảo
đảm Quyền
sở
hữu
tμi
sản
hợp
pháp
+ Vốn ĐT và
tài
sản hợp
phỏp
của
nhà
ĐT
khụng
bị
quốc hữu
húa, khụng
bị
tịch
thu
bằng
biện
phỏp
HC;
+Trường
hợp thật cần thiết vỡ lý do QP, AN và
lợi ớch quốc gia, Nhà nước trưng
mua, trưng
dụng
tài
sản của
nhà ĐT thỡ
nhà ĐT được
thanh
toỏn
hoặc bồi thường
theo
giỏ
thị
trường
tại thời
điểm
cụng
bố
việc trưng
mua, trưng
dụng;
+ Việc
thanh
toỏn
hoặc bồi thường
phải bảo
đảm lợi
ớch
hợp
phỏp
của
nhà ĐT và
khụng
phõn
biệt
đối xử
giữa
cỏc
nhà ĐT;
B . Nội
dung cơ
bản
của
Luật
đầu
tư
liờn
quan
đến
hoạt
động
kinh
doanh BĐS
3. Các
biện
pháp
bảo
đảm đầu
t−
* Bảo
đảm đối
xử
bình
đẳng giữa
các
nhμ
đầu
t−
* Bảo
đảm cơ
chế
giải
quyết
tranh
chấp
phát
sinh
từ
hoạt động
đầu
t−
( áp dụng
cho
tất
cả
các
nhμ
đầu
t−
không
phân
biệt
quốc
tịch
với
cơ
chế: th−ơng
l−ợng,
hoμ
giải
, trọng
tμi hoặc toμ
án)
* Bảo
đảm nhμ
đầu
t−
n−ớc
ngoμi đ−ợc
chuyển
lợi
nhuận
vμ
thu
nhập
hợp
pháp
ra
n−ớc
ngoμi
* Bảo
đảm quyền
lợi
cho
nhμ
đầu
t−
khi
có
thay
đổi
chính sách pháp luật
4. Quyền
và
nghĩa
vụ
của
nhà ĐT
a. Quyền tự
chủ ĐT, kinh
doanh
+ Lựa chọn lĩnh
vực ĐT, hỡnh
thức ĐT,
phương
thức
huy
động
vốn, địa
bàn, quy
mụ
ĐT, đối tỏc ĐT và
thời hạn hoạt
động
của dự
ỏn;
+ ĐKKD một hoặc
nhiều
ngành, nghề; thành
lập
DN theo
quy
định
của PL; tự
quyết
định
về
hoạt
động ĐT, KD đó
đăng
ký;
4. Quyền
và
nghĩa
vụ
của
nhà ĐT
b. Quyền tiếp cận, sử
dụng
nguồn lực ĐT
- Bỡnh đẳng
trong
việc tiếp cận, sử
dụng
cỏc
nguồn vốn tớn dụng, quỹ
hỗ
trợ; sử
dụng
đất
đai
và
tài
nguyờn
theo
quy
định
của PL;
-
Thuờ
hoặc mua thiết bị, mỏy
múc
ở
trong
nước và nước
ngoài
để
thực hiện dự
ỏn ĐT;
-
Thuờ LĐ trong
nước, thuờ LĐ nước
ngoài
làm
cụng
việc quản lý, LĐ
kỹ
thuật, chuyờn
gia
theo
nhu
cầu
SX-KD;
C . Thế
chấp QSDĐ, tài
sản gắn liền với
đất
Nhà ĐT cú
dự
ỏn ĐT được thế
chấp QSDĐ và
tài
sản gắn
liền với
đất tại tổ
chức TD được
phộp
hoạt
động
tại VN để
vay
vốn thực hiện dự
ỏn
theo
quy
định
của PL ( vay
của
tổ
chức
tín
dụng
trong
n−ớc
vμ
n−ớc
ngoμi )
5.
Ưu đói đầu tư
+ Thời hạn SDĐ của dự
ỏn ĐT khụng
quỏ
50 năm; đối
với dự
ỏn
cú
vốn ĐT lớn nhưng
thu
hồi vốn chậm, dự
ỏn
ĐT vào
địa bàn cú điều kiện KT - XH khú khăn, địa bàn cú
điều kiện KT - XH đặc biệt khú khăn mà cần thời hạn
dài
hơn thỡ thời hạn giao đất, thuờ
đất
khụng
quỏ
70 năm;
+ Khi
hết thời hạn SDĐ, nếu
nhà ĐT chấp
hành
đỳng
PL về đất
đai
và
cú
nhu
cầu tiếp tục SDĐ thỡ
sẽ được cơ
quan
nhà
nước cú thẩm
quyền xem xột gia hạn SDĐ phự
hợp với
quy
hoạch SDĐ đó
được
phờ
duyệt;
+ Nhà ĐT đầu tư
trong
lĩnh
vực
ưu
đói ĐT, địa bàn ưu
đói ĐT được miễn, giảm tiền thuờ đất, tiền SDĐ, thuế SDĐ
theo
quy
định
của PL về đất
đai
và
PL về
thuế;
C . NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT
KINH DOANH BĐS
I. Khỏi
quỏt
về
Luật
Kinh
doanh BĐS
Luật
Kinh
doanh BĐS được Quốc hội
khúa
XI, kỳ
họp
thứ
9 thụng
qua ngày
29/6/2006 và
cú
hiệu lực
thi
hành
từ
ngày
01/01/2007; bao
gồm
81 điều
chia
thành
11 chương
1.
Về
phạm vi vμ
đối
t−ợng
điều
chỉnh
- Luật
kinh
doanh BĐS quy
định
về
hoạt
động
kinh
doanh BĐS; quyền, nghĩa vụ
của tổ
chức, cỏ
nhõn
hoạt
động
kinh
doanh BĐS và
giao
dịch BĐS cú
liờn
quan
đến
kinh
doanh BĐS;
-
Đối tượng
ỏp
dụng: (i) Tổ
chức, cỏ
nhõn
hoạt
động
kinh
doanh BĐS tại
VN; (ii) Tổ
chức, cỏ
nhõn
cú
liờn
quan
đến hoạt
động
kinh
doanh BĐS tại VN.
2. Nguyên
tắc
hoạt
động
kinh
doanh
BĐS
+ Tổ
chức, cỏ
nhõn
hoạt
động
kinh
doanh BĐS bỡnh
đẳng
trước
PL; tự
do thỏa
thuận
trờn
cơ
sở
tụn
trọng
quyền
và
lợi
ớch
hợp
phỏp
của
cỏc
bờn
tham
gia
hoạt
động
kinh
doanh BĐS thụng
qua hợp
đồng, khụng
trỏi
với
quy
định
của PL;
+ BĐS đưa
vào
kinh
doanh
cú
đủ
điều
kiện
theo
quy
định
của
Luật
Kinh
doanh BĐS và
cỏc
quy
định
khỏc
của
PL cú
liờn
quan;
+ Hoạt
động
kinh
doanh BĐS phải
cụng
khai, minh
bạch, giao
dịch
phải
thông
qua sμn
giao
dịch
BĐS.
3. Cỏc
loại BĐS được
đưa
vμo
kinh
doanh
+ Cỏc
loại
nhà, cụng
trỡnh
XD theo
quy
định
của
PL ( theo
quy
định
của
pháp
luật
nhμ
ở vμ
pháp
luật
xây
dựng
)
+ QSDĐ được
tham
gia
thị
trường BĐS theo
quy
định
của PL về đất
đai
( theo
quy
định
tại Điều
61 LĐĐ
vμ
Điều
59 NĐ
181 vμ
khoản
2 Điều
7 LKDBĐS )
+ Cỏc
loại BĐS khỏc
theo
quy
định
của PL;
+ Căn cứ
vào
tỡnh
hỡnh
phỏt
triển KT-XH, thị
trường BĐS và
lộ
trỡnh
hội nhập KT quốc tế, Chớnh
phủ
quy
định
cụ
thể
danh
mục cỏc loại BĐS được
đưa
vào
kinh
doanh;
4. Điều kiện
đối
với
BĐS đ−a vμo
kinh
doanh
1. Điều
kiện
đối
với
nhμ
ở, công
trình
xây
dựng
(
nhμ
ở, công
trình
xây
dựng
lμ
những
BĐS có
giá
trị
lớn, do đó
khi
đ−a vμo
kinh
doanh, nó
phải
đáp ứng
các
điều
kiện
nhất
định
).
2. Quyền
sử
dụng
đất
đ−ợc
phép
đ−a vμo kinh
doanh
( không
phải
bất
cứ
quyền
sử
dụng
đất
nμo
cũng
lμ
hμng
hoá, do vậy, chỉ
những
loại
đất
nμo
đáp ứng
các
điều
kiện
nhất
định
mới
đ−ợc
phép
đ−a vμo kinh doanh ).
5. Điều kiện
về
chủ
thể
kinh
doanh
BĐS
Vì
chủ
thể
kinh
doanh
gồm
tổ
chức, cá
nhân
kinh
doanh
BĐS
hoặc
kinh
doanh
dịch
vụ
BĐS, do vậy
điều
kiện
cần
chia
thμnh:
1. Điều
kiện
về
chủ
thể
kinh
doanh
BĐS
* Điều
kiện
đối
với
tổ
chức
gồm: phải
thμnh
lập
dn; phải
có
vốn
pháp
định
vμ
đăng
ký
kinh
doanh
theo
quy
định.
* Cá
nhân: phải
có
đầy
đủ
năng
lực
pháp
lý
vμ
năng
lực
hμnh
vi dân
sự
vμ
phải
đăng
ký
kinh
doanh
2. Chủ
thể
kinh
doanh
dịch
vụ
BĐS
* Đối
với
tổ
chức
* Đối
với
cá
nhân
3. Điều
kiện
về
năng
lực
tμi
chính
của
chủ
thể
kinh
doanh
trong
tr−ờng
hợp
đầu
t−
xây
dựng
KĐTM, hạ
tầng
kỹ
thuật
KCN vμ
Khu
nhμ
ở
6. Phạm vi hoạt động
kinh
doanh
BĐS
1. Phạm vi hoạt động
kinh
doanh
của
tổ
chức, cá
nhân
trong
n−ớc:
* Phạm vi kinh
doanh
BĐS
+ Đầu
t−
tạo lập
nhμ, CTXD để
bán, cho
thuê, cho
thuê
mua;
+ Mua
nhμ, CTXD để
bán, cho
thuê, cho
thuê
mua;
+ Thuê
nhμ, CTXD để
cho
thuê
lại;
+ Đầu
t−
cải
tạo đất, phát
triển
hạ
tầng
để
cho
thuê;
+ Nhận
chuyển
nh−ợng
QSD đất, đầu
t−
công trình hạ tầng để
chuyển
nh−ợng, cho
thuê; thuê
QSD đất
đã
có
hạ
tầng
để
cho
thuê
lại
* Phạm vi kinh
doanh
dịch
vụ
BĐS
Gồm
các
dịch
vụ
về: môi
giới, định
giá, sμn
giao
dịch
BĐS,
t−
vấn, đấu
giá, quảng
cáo
vμ
quản
lý
bất
động
sản
6. Phạm vi hoạt động
kinh
doanh
BĐS
2. Phạm vi hoạt động
kinh
doanh
của
tổ
chức, cá
nhân
n−ớc
ngoμi, ng−ời
Việt
Nam định
c−
ở n−ớc
ngoμi
gồm:
* Kinh
doanh
BĐS
+ Đầu
t−
tạo lập
nhμ
để
bán, cho
thuê, cho
thuê
mua;
+ Đầu
t−
cải
tạo đất
vμ
các
công
trình
hạ
tầng
trên
đất
thuê
để
cho
thuê
đất đã có hạ tầng
( l−u ý về tr−ờng
hợp
dự
án nhμ
ở mμ
nhμ
đầu
t−
đ−ợc
Nhμ
n−ớc
cho
thuê
đất
trả
tiền
thuê
một
lần
hoặc
tham
gia
đấu
giá
đất
do Nhμ
n−ớc
tổ
chức
thì
số
tiền
thuê
đất
đã
nộp
phải
bằng
số
tiền
sử
dụng
đất
đối
với
đất
ở
hoặc
nộp
theo
gía
trúng
đấu
giá; ví
dụ: các
khu
đất
giao
cho
các
liên
doanh
Ciputra, Phú
Mỹ
H−ng
hoặc
các
quỹ
đầu
t−
nh−: indochina
capital, Vinacapital
).
* Kinh
doanh
dịch
vụ
BĐS: căn
cứ
vμo
khoản
2 Điều
9 LKDBĐS
3. Nhận
xét
vμ
bình
luận
về
phạm vi hoạt động
kinh
doanh
BĐS của
các
chủ
thể
kinh
doanh
trong
n−ớc
vμ
n−ớc
ngoμi ( l−u
ý các
chính
sách
mới
của
Chính
phủ
đối
với
Việt
kiều
vμ
tổ
chức, cá
nhân
n−ớc
ngoμi )
Ôn tập
1. Phõn
biệt giữa
kinh
doanh BĐS và
kinh
doanh
dịch
vụ BĐS?
2. Tổ
chức, cỏ
nhõn
muốn hoạt
động
kinh
doanh
BĐS phải thỏa
món
những
điều kiện gỡ?
3. Hoạt
động
kinh
doanh BĐS của tổ
chức, cỏ
nhõn
trong
nước
cú
gỡ
khỏc
so với hoạt
động
kinh
doanh BĐS của người nước
ngoài
và
Việt kiều?
4. Phõn
biệt sự
khỏc
nhau
giữa
cỏc
hỡnh
thức
ứng
tiền trả
trước, hỡnh
thức trả
chậm và hỡnh thức trả
dần
trong
mua
bỏn, chuyển nhượng BĐS?
7. Phân
biệt
các
hình
thức
kinh
doanh
1. ứng
tiền
trả
tr−ớc
( Khái
niệm: lμ
việc
mua
bán
nhμ, công
trình
xây
dựng
hình
thμnh
trong
t−ơng
lai
)
1.1. Cần
l−u
ý các
sai
phạm th−ờng
xẩy
ra
với
các
dạng sau:
* Phía
nhμ
đầu
t−:
+ Nhμ
đầu
t−
huy
động
vốn
trái
phép
( cấm
phân
lô
chia
nền
để
bán
theo
quy
định
của
LĐĐ, khoản
4 Điều
16 LKDBĐS vμ
khoản
1 Điều
39
Luật
Nhμ
ở )
+ Nhμ
đầu
t−
bμn giao nhμ
ở, công
trình
xây
dựng
không
đúng
tiến
độ
thực
hiện
dự
án
+ Nhμ
đầu
t−
sử
dụng
khoản
tiền
huy
động
của
khách
hμng
không
đúng
mục
đích
+ Nhμ
đầu
t−
tìm
cách
huỷ
hợp
đồng
( nêu
ví
dụ
cụ
thể
)
+ Nhμ
đầu
t−
bμn giao chất l−ợng
nhμ
ở, công
trình
không
đúng
cam kết
* Phía
khách
hμng:
Th−ờng
lμ
không
trả
tiền
đúng
thời
hạn nh−
cam kết
trong
hợp
đồng.
7. Phân
biệt
các
hình
thức
kinh
doanh
1.2. Chế
tμi
cho
2 phía:
* Điều
14 LKDBĐS khống
chế
việc
huy
động
vốn
của
khách
hμnh
phải
thực
hiện
nhiều
lần
(1) vμ
theo
tiến
độ
thực
hiện
dự
án (2), phải
bồi
th−ờng
trong
tr−ờng
hợp
các
bên
vi phạm cam kết
trong
hợp
đồng
(3).
Cho
nên, việc
ứng
tiền
tr−ớc
của
khách
hμng
phải
đảm bảo:
+ Việc
ứng
tiền
tr−ớc
đ−ợc
thực
hiện
nhiều
lần
( điểm
a khoản
1 Điều
14 LKDBĐS, Điều
4 NĐ
153 vμ
khoản
1 Điều
39 Luật
Nhμ
ở );
+ Nhμ
đầu
t−
phải
sử
dụng
đúng
mục
đích
tiền
ứng
tr−ớc
để
đầu
t−
tạo
lập
BĐS;
+ Khách
hμng
đ−ợc
h−ởng
giá
mua, giá
chuyển
nh−ợng
tại thời
điểm
ký
kết
hợp
đồng
( trừ
tr−ờng
hợp
có
quy
định
khác
);
+ Nếu
nhμ
đầu
t−
chậm
tiến
độ
bμn giao nhμ
ở, công
trình
thì
phải
chịu
trách
nhiệm
tr−ớc
khách
hμng
một
khoản
tiền
lãi
của
tiền
ứng
tr−ớc
(
khoản
4 điều
4 NĐ
153 ).
T−
vấn
pháp
luật
Mới
đây, Công
ty
địa
ốc
Sμi
gòn
Th−ơng
tín
(
Sacomreal) đã
phát
hμnh
trái
phiếu
DN kèm
theo
quyền
mua
sản
phẩm
lμ
căn
hộ
chung
c−. Tôi
đã
tham
gia
mua
trái
phiếu
có
mệnh
gía
500 triệu
đồng,
thời
hạn 6 tháng, lãi
suất
8,8%. Tôi
đ−ợc
−u tiên
mua
một
căn
hộ
tại chung
c−
cao
cấp
Phú
Lợi
1,
đ−ợc
giảm
5% trên
giá
bán
tại thời
điểm
công
bố.
Dự
án nμy, cuối
tháng
7/2008 sẽ
hoμn
tất
phần
móng
vμ
bắt đầu
ký
hợp
đồng. Xin
hỏi, việc
mua
nhμ
bằng
trái
phiếu
nh−
vậy
có
phù
hợp
với
pháp
luật
không?
Sacomreal
lμm nh−
vậy có đúng không?
Tình
huống
áp dụng
Anh
X ký
hợp
đồng
với Cụng ty Cổ
phần
đầu
t−
BĐS C.E.O nộp trước
70% số
tiền
để
mua
lụ
biệt thự
số
11 tại khu đụ thị
mới Quang Minh ( huyện Mê
Linh
-
tỉnh
Vĩnh
Phỳc
) với tổng
số
tiền là 3 tỷ đồng
chia
thành
3 đợt. Đợt
đầu, khi
Cụng
ty
C.E.O động
thổ
khởi
cụng
xõy
dựng
cụng
trỡnh
vμo
tháng
5/2005, anh
X
nộp
500 triệu
đồng. Tuy
nhiờn, do thị
trường
BĐS
đúng
băng, giỏ
nhà
đất xuống
thấp, anh
X khụng
nộp
tiếp tiền
đợt 2 và đợt
3 tớnh
đến
nay đó gần 3 năm.
Hỏi : 1. Các
hμnh
vi nêu
trên
có
vi phạm quy
định
của
pháp
luật
về
kinh
doanh BĐS khụng? Vỡ
sao?
2. ễng
(Bà) hóy
đưa ra hướng
giải
quyết
đối
với vụ
việc này?
7 . Phân
biệt
hình
thức
kinh
doanh
2. Mua
bán, chuyển
nh−ợng
BĐS trả
chậm, trả
dần:
* Về thuật
ngữ:
* Về nguyên
tắc:
+ Số
tiền
trả
chậm, trả
dần
(i); thời
gian
trả
chậm, trả
dần
phải
đ−ợc
thoả
thuận
trong
HĐ
(ii);
+ Bên
bán, bên
chuyển
nh−ợng
đ−ợc
bảo
l−u
QSH, QSD BĐS
cho
đến
khi
bên
mua, nên
nhận
CN đã
trả
đủ
tiền;
+ Ng−ợc
lại, bên
mua, bên
nhận
CN đ−ợc
xác
lập
QSH, QSD
BĐS sau
khi
đã
trả
hết
tiền
cho
nhμ
đầu
t−.
7. Phân
biệt
hình
thức
kinh
doanh
3. Các
điểm
chung
vμ
khác
nhau
Điểm
chung:
+ Các
bên
thoả
thuận
các
nghĩa
vụ
tμi
chính
trong
HĐ
về
tiền
ứng
tr−ớc, tiền
trả
chậm, trả
dần
+ Tiền
dù
ứng
tr−ớc
hay trả
chậm, trả
dần
đều
thuộc
trách
nhiệm
của
khách
hμng.
+ Nhμ
đầu
t−
xác
lập
QSH, QSD BĐS cho
khách
hμng
theo
thoả
thuận
+ Pháp
luật
xác
định
rõ
chế
tμi
cho
cả
hai
phía.
Điểm
khác
nhau:
+ Về thời
điểm
ký
kết
hợp
đồng
+ Về việc
sử
dụng
tiền
ứng
tr−ớc, tiền
trả
chậm, trả
dần
+ Rủi
ro
trong
từng
tr−ờng
hợp
có
thể
lμ
khách
hμng
vμ
cũng
có
thể
lμ
nhμ
đầu
t−
Câu
hỏi
vận
dụng
ễng
(Bà) hóy
cho
biết :
1. Khỏch
hành
cần phải
làm
gỡ
để
phũng
trỏnh
rủi
ro
khi
mua
bỏn
nhà, cụng
trỡnh
xõy
dựng
hỡnh
thành
trong
tương
lai
theo
hỡnh
thức
ứng
tiền
trước?
2. ý
kiến
về
vụ
kiện
liên
quan
đến
tranh
chấp
“
căn
hộ
the Manor”
đã
đ−ợc
toμ
án nhân
dân
quận
Bình
Thạnh xét
xử
ngμy
15/2/2008.
8. Vấn
đề chuyển
nh−ợng
dự
án BĐS
8.1. Sự
cần
thiết
cho
phép
chuyển
nh−ợng
dự
án về
BĐS
+ Đối
với
nhμ
đầu
t−
trong
n−ớc
+ Đối
với
nhμ
đầu
t−
n−ớc
ngoμi
8.2. Quy
chế
pháp
lý
đối
với
việc
chuyển
nh−ợng
một
phần
hoặc
toμn bộ dự án về
BĐS
8. 2.1. Khái
niệm
chuyển
nh−ợng
một
phần
hoặc
toμn bộ dự án
8.2.2. Điều
kiện
chuyển
nh−ợng
vμ
nhận
chuyển
nh−ợng
dự
án về
BĐS
* Điều
kiện
về
dự
án: ( dự
án thuộc
diện
không
bị
xử
lý
(i); dự
án đã
đ−ợc
phê
duyệt
theo
quy
định
của
PL (ii); chủ
đầu
t−
đã
có
quyền
sử
dụng
đất
thông
qua QĐ
giao
đất, HĐ
thuê
đất
(iii); phải
hoμn thμnh
đ−ợc
việc
giải
phóng
mặt
bằng
của
toμn bộ
dự
án vμ
phải
có
các
công
trình
hạ
tầng
t−ơng
ứng
theo
thời
gian
vμ
tiến
độ
thực
hiện
dự
án ( iv)).
* Điều
kiện
đối
với
nhμ
đầu
t−
nhận
chuyển
nh−ợng: ( lμ
tổ
chức, cá
nhân
có
đủ
điều
kiện
KD bất
động
sản
theo
quy
định
của
pháp
luật
(i); đáp ứng
về
năng
lực
tμi
chính
(ii); có
văn
bản
cam kết
thực
hiện
dự
án (iii)).
8. Chuyển
nh−ợng
dự
án BĐS
8.3. Quy
trình
thủ
tục
về
việc
cho
phép
chuyển
nh−ợng
dự
án
(Trong
tr−ờng
hợp
nhμ
đầu
t−
gặp
khó
khăn
(i); không
đủ
điều
kiện
tiếp
tục
thực
hiện
dự
án theo
thời
gian
vμ
tiến
độ
thực
hiện
đã
đ−ợc
phê
duyệt
(ii) hoặc
không
còn
nhu
cầu
tiếp
tục
thực
hiện
dự
án (iii) thì
chủ
đầu
t−
lập
báo
cáo
trình
UBND cấp
tỉnh)
* Cơ
quan
cho
phép
chuyển
nh−ợng
dự
án:
lμ
cơ
quan
cho
phép
đầu
t−
(tr−ờng
hợp
do Chủ
tịch
cấp
tỉnh
vμ
do TTCP cho
phép
đầu
t−)
* Thủ
tục
hồ
sơ
+ Đơn xin
chuyển
nh−ợng: nêu
rõ
lý
do, tình
hình
thực
hiện, đề xuất
chủ
đầu
t−
mới, ph−ơng
án giải
quyết
quyền
lợi
khách
hμng)
+ Văn
bản
cho
phép
đầu
t−
của
cơ
quan
NN có
thẩm
quyền;
+ Hồ
sơ
dự
án đã
đ−ợc
phê
duyệt
theo
quy
định
của
PL
+ HĐ
thuê
đất, QĐ
giao
đất, GCNQSDĐ
+ Cam kết
của
nhμ
đầu
t−
mới
* Thời
hạn giải
quyết: 45 ngμy.
8. Chuyển
nh−ợng
dự
án BĐS
8.4. Xử
lý
vi phạm về
chuyển
nh−ợng
dự
án đối
với
dự
án khu
đô
thị
mới, khu
nhμ
ở, khu
hạ
tầng
kỹ
thuật
khu
công
nghiệp
+ Cơ
quan
cho
phép
đầu
t−
ra
quyết
định
thu
hồi
văn
bản
cho
phép
đầu
t−
để
giao
cho
nhμ
đầu
t−
khác;
+ Chủ
đầu
t−
bị
thu
hồi
GCNĐT không
đ−ợc
giao
lμm
chủ
đầu
t−
các
DA kinh
doanh
BĐS trong
thời
hạn 2 năm
kể
từ
thời
điểm
bị
thu
hồi.
8. Vấn
đề chuyển
nh−ợng
dự
án về
BĐS
*
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_pp_cho_cac_lop_bds.PDF