Diện đánh thuế rộng
• Thường gắn liền với chính sách KT-XH
của nhà nước
• Tính ổn định không cao, phức tạp
• Chịu sự điều chỉnh của LQG và LQT
20 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật tài chính và ngân hàng - Vấn đề 9: Pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẤN ĐỀ 11
DHTM_VCU
PHÁP LUẬT
VỀ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
1. LuậtDHTM_VCU thuế Thu nhập doanh nghiệp 2008
2. Luật thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung
năm 2013
3. Nghị định 92/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế thu
nhập doanh nghiệp sửa đổi 2013
4. Nghị định 124/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu
nhập doanh nghiệp
5. Nghị định 122/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định
124/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp
6. Thông tư 123/2012/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế thu
nhập doanh nghiệp 14/2008/QH12, Nghị định
124/2008/NĐ-CP, 122/2011/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban
hành
KẾT CẤU BÀI HỌC
I. TỔNG QUAN II.NỘI DUNG
VỀDHTM_VCU THUẾ TNDN PHÁP LUẬT
THUẾ TNDN
1. CHỦ THỂ
1. LỊCH SỬ ÁP DỤNG
2. CĂN CỨ & PP
TÍNH THUẾ
2. KHÁI NIỆM
3. T.TỰ T.TỤC THU NỘP
3. ĐẶC ĐIỂM
4. MIỄN - GIẢM THUẾ
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN Lịch sử áp dụng thuế TNDN
Trước 1/10/1990- Thuế lợi tức
Đối tượng: Kinh tếDHTM_VCU ngoài quốc doanh
Từ 1/10/1990: Thuế lợi tức
Đối tượng: Tất cả tổ chức, cá nhân kinh doanh
trong lãnh thổ Việt Nam
Từ 1/1/1999: Thuế TNDN 1999
Đối tượng: Tất cả các thành phần kinh tế
Từ 1/1/2004: Luật thuế TNDN 2003
Đối tượng: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh
doanh hàng hóa dịch vụ
Từ 1/1/2009: Luật thuế TNDN 2008
Đối tượng: Tổ chức thành lập theo Luật HTX,
DN thành lập theo PLVN và PL Nước ngoài
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN Khái niệm
DHTM_VCU
Thuế Tổ chức hoạt
động sản xuất,
TNDN kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ có thu
nhập chịu thuế
I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ TNDN Đặc điểm
DHTM_VCU• Diện đánh thuế rộng
• Thường gắn liền với chính sách KT-XH
của nhà nước
• Tính ổn định không cao, phức tạp
• Chịu sự điều chỉnh của LQG và LQT
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể
DHTM_VCU
QUAN HỆ
PHÁP LUẬT
THUẾ
TNDN
NGƯỜI NỘP
NGƯỜI THU THUẾ
THUẾ
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể
TỔNG CỤC
DHTM_VCUTHUẾ
CỤC THUẾ
CƠ QUAN THUẾ
NGƯỜI THU THUẾ
CHI CỤC THUẾ
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể
DHTM_VCU• DN t.lập theo Luật VN
• Đơn vị sự nghiệp công lập,
Tổ chức hoạt ngòai công lập
động sx, kinh • TC t.lập theo Luật HTX
doanh HH, DV • DN t.lập theo Luật nc ngoài
• Tổ chức khác
• Thu nhập từ HĐ SX-KD
NGƯỜI NỘP HH-DV
THUẾ Có thu nhập • Thu nhập khác: thu nhập từ
chịu thuế chuyển nhượng vốn, chuyển
BĐS; thu nhập từ QSH,
QSD tài sản
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể
DHTM_VCU
DN TƯ NHÂN VÀ CHỦ DN TƯ NHÂN
Doanh nghiệp tư nhân:
- Do một cá nhân làm chủ
- Chủ DNTN tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài
sản của mình về mọi hoạt động của doanh
NGƯỜI NỘP
THUẾ nghiệp.
Nộp thuế như thế nào?
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể
DHTM_VCUDN TƯ NHÂN VÀ CHỦ DN TƯ NHÂN
- Điểm 1.1 Phần A Thông tư số 130/2008/TT-
BT : DNTN thuộc đối tượng nộp thuế TNDN
-Công văn số 11971/BTC-TCT:
+ Chủ DNTN không phải nộp thuế thu nhập cá
nhân đối với phần thu nhập còn lại sau khi doanh
NGƯỜI NỘP nghiệp đã nộp thuế TNDN.
THUẾ + Chủ DNTN phải nộp thuế TNCN đối với các
khoản thu nhập khác không liên quan đến hoạt
động của doanh nghiệp tư nhân
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 1. Chủ thể
DHTM_VCUCÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN?
-Công ty TNHH 1 thành viên: nộp thuế TNDN
- Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên: Nộp
thuế TNCN nếu rút một phần lợi nhuận của doanh
nghiệp ra để chi tiêu – thu nhập từ đầu tư vốn
(Điểm 3, Mục II, Phần A, Thông tư số 84/2008/TT-
BTC)
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 2.Căn cứ và phương pháp
tình thuế
T.nhập Thu nhập
DHTM_VCUchịu miễn thuế
+ Lỗ kết
thuế chuyển
THU NHẬP
TÍNH THUẾ
Căn cứ
Doanh
Chi phí Thu
THUẾ SUẤT thu được trừ nhập #
+Đ8 Luật TNDN +Đ9 Luật TNDN + K2 Đ3 Luật
+Đ5 TT123/2012/ +Đ6 TT123/2012/ TNDN
TT-BTC TT-BTC
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 2.Căn cứ và phương pháp
tình thuế
T.nhập Thu nhập
DHTM_VCUchịu miễn thuế
+ Lỗ kết
thuế chuyển
THU NHẬP
TÍNH THUẾ
Căn cứ
THUẾ SUẤT 25% Đa số
hoạt động tìm kiếm,
32- thăm dò, khai thác dầu
50% khí và tài nguyên quý
hiếm khác
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 3. Trình tự - thủ tục thu nộp
DHTM_VCU
CQ quản
Khai thuế lý thuế
-Khai tạm tính theo quý (<30
ngày của quý tiếp)
-Khai theo từng lần phát sinh
(<10 ng từ ng psinh nv )
NGƯỜI NỘP THUẾ -Khai quyết toán năm (<90
ngày kể từ ngày kết thúc năm DL
or năm TC)
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 3. Trình tự - thủ tục thu nộp
DHTM_VCU
CQ quản
Khai thuế lý thuế
NGƯỜI NỘP THUẾ + Kho bạc NN
+ CQQL thuế nhận
Nộp thuế HS khai thuế
+ CQ được CQQL
thuế ủy nhiệm thu
thuế
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế
DHTM_VCU
Điều 4 Luật thuế TNDN 2008
Các trường hợp
được miễn thuế
Điều 20 NĐ 123/2012/NĐ-CP
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế
Ưu đãi -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008
về thuế -Điều 18,19,20DHTM_VCU NĐ 123/2012/NĐ-CP
Chế độ Đối tượng
Thuế suất 10% (1) DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn;
TG: 15 năm khu kinh tế;khu công nghệ cao;
(2) DN t/l mới từ dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực:
Công nghệ cao; NCKH & phát triển C.nghệ; đầu tư
phát triển nhà máy nước, điện, cấp thoát nước, cầu
đường bộ, đường sắt; cảng, sân bay, nhà ga,sản
xuất phần mềm
Thuế suất 10% Mục 2 như trên + quy mô lớn, công nghệ cao cần
TG: không quá đặc biệt thu hút đầu tư
30 năm
Thuế suất 10% DN hoạt động trong l/v GD – ĐT; dạy nghề, y tế,
TG: TG hoạt văn hóa, thể thao & môi trường, hoạt động xuất
động bản.
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế
Ưu đãi -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008
về thuế -Điều 18,19,20DHTM_VCU NĐ 123/2012/NĐ-CP
Chế độ Đối tượng
Thuế suất 20% DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn
TG: 10 năm
Thuế suất 20% HTX dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng ND, Tổ
TG: TG hoạt chức tài chính vi mô
động
Miễn thuế 4 năm - DN t/l mới tại địa bàn KT-XH đặc biệt khó khăn;
Giảm 50% trong khu kinh tế, khu CNN
9 năm -DN t/l từ dự án thuộc lĩnh vực công nghệ cao,
NCKH & Phát triển C.nghệ; đầu tư phát triển nhà
máy nước, điện, giao thông; sx phần mềm,
-DN t/l mới trong lĩnh vực xã hội hoá tại địa bàn KT-
XH khó khăn, đặc biệt khó khăn
II. NỘI DUNG PHÁP LUẬT THUẾ TNDN 4. Miễn – giảm thuế
Ưu đãi -Điều 13, 14 Luật thuế TNDN 2008
về thuế -Điều 18,19,20DHTM_VCU NĐ 123/2012/NĐ-CP
Chế độ Đối tượng
Miễn thuế 4 năm đối với DN t/l mới trong lĩnh vực xã hội hóa
Giảm 50% trong 5 không thuộc danh mục địa bàn KT-XH khó khăn
năm hoặc đặc biệt khó khăn
Miễn thuế 2 năm DN t/l từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện
Giảm 50% trong 4 KT-XH khó khăn
năm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phap_luat_tai_chinh_va_ngan_hang_van_de_9_phap_lua.pdf