Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương II: Những vấn đề cơ bản về pháp luật - Trần Anh Thục Đoan

Nội dung chương 2

† BÀI I : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ

PHÁP LUẬT

† BÀI II : QUI PHẠM PHÁP LUẬT-VĂN

BẢN PHÁP LUẬT-HỆ THỐNG PHÁP

LUẬT

† BÀI III : QUAN HỆ PHÁP LUẬT

† BÀI IV : VI PHẠM PHÁP LUẬT- TRÁCH

NHIỆM PHÁP LÝ

pdf9 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 1download
Nội dung tài liệu Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương II: Những vấn đề cơ bản về pháp luật - Trần Anh Thục Đoan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II Nội dung chương 2 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT † BÀI I : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT † BÀI II : QUI PHẠM PHÁP LUẬT-VĂN BẢN PHÁP LUẬT-HỆ THỐNG PHÁP LUẬT † BÀI III : QUAN HỆ PHÁP LUẬT LS-ThS TrầnAnhThục Đoan † BÀI IV : VI PHẠM PHÁP LUẬT- TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ Mục tiêu bài I BÀI I NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT † Giớíthiệu nguồngốccũng như tính chấtvàđặc điểmcủa pháp luật † Trình bày các kiểu Pháp Luậttương ứng với các kiểu nhà nướcvànhững hình thức Pháp luậtcóthể đượcthể hiện LS-ThS TrầnAnhThục Đoan I- NGUỒN GỐC CỦA PHÁP LUẬT „ XH cộng sản nguyên thủy không có pháp † =>Pháp luậtlàhệ thống các qui tắcxử sự có luật tính bắtbuộc chung cho tòan xã hội, do Nhà nước ban hành và bảo đảmthựchiệntrên thựctế . Có 2 con đường hình thành : cải „ Những nguyên nhân làm phát sinh nhà cách tậpquánvàsángtạo pháp luật nướccũng là những nguyên nhân dẫn đến sự ra đờicủa pháp luật. 1 II-BẢN CHẤT PHÁP LUẬT III-CHỨC NĂNG CỦA PHÁP LUẬT † 1/Tính giai cấp † Chứcnăng điềuchỉnh † 2/Tính xã hội † Chứcnăng bảovệ † Chứcnăng giáo dục IV- ĐẶC ĐIỂM CỦA PHÁP LUẬT V- KIỂU PHÁP LUẬT † Tính qui phạmphổ biến „ là tổng thể những đặc điểmcơ bảncủa † Tính xác định chặtchẽ về mặthìnhthứcvà Pháp luật trong mộthìnhtháikinhtế -xã nội dung hộinhất định. † Tính cưỡng chế „ Xã hội loài người đãtrải qua 4 kiểuNhà nước. Tương ứng với4 kiểu Nhà nướclà 4 kiểuPhápluật V- HÌNH THỨC PHÁP LUẬT BÀI II QUI PHẠM PHÁP LUẬT-VĂN BẢN PHÁP LUẬT † là cách thứcmàgiaicấpthống trị sử dụng để và HỆ THỐNG PHÁP LUẬT thể hiệný chícủagiaicấp mình thành Pháp luật † Có 3 hình thức pháp luật: Tập quán pháp , Tiềnlệ pháp ,Vănbản qui phạmphápluật LS-ThS TrầnAnhThục Đoan 2 Mục tiêu bài II I-QUI PHẠM PHÁP LUẬT QPTQ, PT QHXH QPXH † Tìm hiểuvề Qui phạmPhápluậtvàvận QPTG, ÐÐ dụng vào cuộcsống † Nắmvững và sử dụng tốthệ thống vănbản điềuchỉnh hành vi QPPL Pháp luậtcủaViệtNam † QPPL là những qui tắc hành vi, có tính bắt † Giớithiệu khái niệmvàđặc điểmcủahệ buộc chung, đượcbiểuthị bằng hình thức thống Pháp luật nhất định, do Nhà nước đặtrahoặcthừa nhận 2/Đặc điểmcủaQPPL 3/ Cơ cấucủa qui phạm pháp luật † Là qui tắc hành vi có tính bắtbuộc chung. „ Giảđịnh † Đượcthể hiệndướihìnhthứcvănbản „ Qui định † Là tiêu chuẩn để xác định giớihạnvàđánh „ Chế tài giá hành vi của con người † Do cơ quan Nhà nước ban hành và bảo đảm thựchiện † Vừa có tính giai cấpvừacótínhxãhội. Ngoài ra còn có tính hệ thống. II- VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT 2/ Đặc điểmcủa VBQPPL † là vănbảnchứa các QPPL do cơ quan Nhà „ do cơ quan Nhà nướccóthẩm quyền ban hành. nướccóthẩm quyền ban hành nhằm điều „ có chứa đựng các qui tắcxử sự chung mang tính chỉnh các quan hệ xã hộinhất định bắtbuộc. „ đượcápdụng nhiềulần trong đờisống xã hội „ Sự thựchiệnvănbản không làm chấmdứthiệu lựccủanó. „ Tên gọi, nội dung, trình tự ban hành được qui định cụ thể trong luật. 3 3/ Hệ thống vănbản qui phạm pháp luậttạiViệtnam III-THỰC HIỆN PHÁP LUẬT „ Hiếnpháp, luật, nghị quyếtcủaQuốchội. „ Pháp lệnh, nghị quyếtcủaUỷ ban thường vụ Quốchội. † là hoạt động có mục đích đưa các qui định „ Lệnh, quyết định củaChủ tịch nước. pháp luật vào cuộcsống , trở thành những „ Nghịđịnh của Chính phủ. hành vi thựctế hợpphápcủa các chủ thể „ Quyết định củaThủ tướng Chính phủ. „ Nghị quyếtcủaHội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao, pháp luật Thông tư của Chánh án Toà án nhân dân tốicao. † Hình thứcthựchiện pháp luật bao gồm: „ Thông tư củaViệntrưởng Việnkiểm sát nhân dân tốicao. „ Thông tư củaBộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ. tuân thủ, chấp hành, sử dụng và áp dụng „ Quyết định củaTổng KiểmtoánNhànước. pháp luật „ Nghị quyết liên tịch,Thông tư liên tịch „ Vănbản quy phạm pháp luậtcủaHội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân. IV-HỆ THỐNG PHÁP LUẬT 1/Hệ thống cấutrúccủa pháp luật „ là tổng hợp các QPPL có mối liên hệ thống † Qui phạm pháp luật nhất, đượcsắpxếptheomộtchỉnh thể gồmcác † Chếđịnh pháp luật ngành luật, điều chỉnh các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội † Ngành luật „ Căncứ phân định các ngành luật:Đốitượng điềuchỉnh và phương pháp điềuchỉnh „ Hệ thống Pháp luậtbaogồmhệ thống cấu trúc(nội dung) và hệ thống vănbảnPháp luật(hình thức). 2/Hệ thống vănbảnPhápluật 3. Các ngành luật trong hệ thống pháp luậtViệtNam † Trình bày theo chếđịnh Pháp luật và ngành † Luật nhà nước( LuậtHiến pháp ) Luật. † Luậthànhchính † Mang tính thứ bậc, phù hợpvớithẩm quyền † Luật tài chính của các cơ quan ban hành † Luật đất đai † Luậtdânsự † Luậttố tụng dân sự † Luậtlaođộng 4 BÀI III † Luật hôn nhân gia đình QUAN HỆ PHÁP LUẬT † Luậthìnhsự † Luậttố tụng hình sự † Luậtkinhtế † Công pháp quốctế † Tư pháp quốctế LS-ThS TrầnAnhThục Đoan Mục tiêu bài III I- KHÁI NIỆM † Trình bày khái niệmQuanhệ Pháp luật QHXH 1 QHXH 2 QPPL X † Hiểurõvàvậndụng đượcvàothựctế các QHXH 3 QHXH 4 QPPL Y vấn đề cơ bảnvề Quan hệ Pháp luậtnhư năng lực hành vi, năng lực pháp luật, tư QHPL cách Pháp nhân và sự kiệnPháplý. † Quan hệ Pháp luậtlànhững quan hệ xã hội được Qui phạmPhápluật điềuchỉnh II- ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ PHÁP LUẬT III-THÀNH PHẦN QUAN HỆ PHÁP LUẬT † Xuấthiệntrêncơ sở Qui phạmPhápluật. † Mang tính ý chí và tính giai cấpsâusắc. † Chủ thể củaQuanhệ Pháp luật † Được đảmbảobằng biệnphápcưỡng chế † Khách thể củaQuanhệ Pháp luật Nhà nướcvàý chícủacácbên. † Nội dung củaQuanhệ Pháp luật. † Có tính xác định 5 1/Chủ thể củaQuanhệ Pháp luật 1.1.Cá nhân † Là những tổ chức, cá nhân có năng lựcchủ * Thời điểm phát sinh và chấmdứtnăng lực pháp thể luật tùy mỗinước † Năng lựcchủ thể bao gồmnăng lực pháp * năng lựchànhvi xuấthiện khi đạt đượcnhững luậtvànăng lựchànhvi. điềukiệnnhất định ( nhậnthức, độ tuổi) † Năng lực hành vi và năng lực pháp luậtcómối liên hệ mậtthiếtvới nhau. 1.2.Tổ chức 2/Khách thể củaQuanhệ Pháp luật Năng lựccủatổ chức được xem xét trong † Là những giá trị vậtchấthoặc tinh thầnmà nămtrường hợp: các chủ thể củaQuanhệ Pháp luậtnhắm đến * tổ chứccótư cách Pháp nhân để thoả mãn nhu cầu, lợiíchcủahọ. * tổ chức không có tư cách pháp nhân * Nhà nước * hộ gia đình * Tổ hợptác 3/Nội dung củaQuanhệ Pháp luật IV- SỰ KIỆN PHÁP LÝ † Là những cách xử sự mà pháp luật qui định † Sự kiệnpháplýlànhững sự kiệnthựctế , làm các chủ thể phảithựchiệnkhithamgiavào phát sinh, thay đổihoặcchấmdứt các quan hệ quan hệ pháp luật, bao gồmquyền và nghĩa pháp luật. vụ . 6 BÀI IV VI PHẠM PHÁP LUẬT Mục tiêu bài IV - TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ -PHÁP CHẾ Xà HỘI CHỦ NGHĨA † Trình bày các yếutố củaviệcvi phạm pháp luật † Giớithiệunhững loạivi phạm pháp luậtvà trách nhiệmpháplýhiệncó LS-ThS TrầnAnhThục Đoan I- VI PHẠM PHÁP LUẬT 2/Dấu hiệucủavi phạm pháp luật † thể hiệndướidạng hành vi là hành vi của cá nhân hoặctổ chức không làm đúng qui định của pháp luật, gây tổnhại cho x㠆 trái pháp luật. hội. † gây thiệthại cho xã hội. † có lỗi. Pháp luật † do chủ thể có năng lực trách nhiệmpháplý thựchiện. Vi phạmphápluật QHXH 3/Cấu thành của hành vi vi phạm pháp luật 4/Các loạivi phạm pháp luật † Mặt khách quan † Vi phạmhìnhsự (tộiphạm) † Khách thể † Vi phạm hành chính † Mặtchủ quan (lỗicố ý trựctiếp, lỗicố ý † Vi phạmdânsự gián tiếp, lỗi vô ý do quá tự tin , lỗi vô ý do † Vi phạmkỷ luật cẩuthả). † Vi phạm công vụ † Chủ thể 7 II- TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ 2/Đặc điểmcủa trách nhiệm pháp lý † Trách nhiệmpháplýlànhững hậuquả mà cá „ Cơ sở TNPL là vi phạm pháp luật nhân hoặctổ chứcphảichịu khi có hành vi „ là sự phản ứng của nhà nước đốivớihành vi phạm pháp luật. vi vi phạm pháp luật „ liên quan mậtthiếtvớicưỡng chế nhà nước „ Cơ sở cho việctruycứu TNPL là quyết định có hiệulựccủacơ quan nhà nướccó thẩmquyền 4/ Mối liên hệ giữavi phạm pháp luật và trách nhiệm 3/ Các loại trách nhiệm pháp lý pháp lý „ Trách nhiệmhìnhsự „ VPPL là cơ sở xác định TNPL „ Trách nhiệmdânsự „ một hành vi vi phạm pháp luậtcóthể chịumột hoặc nhiềuTNPL „ Trách nhiệmkỷ luật „ mộtsố trường hợpphảichịuTNPL mặcdù „ Trách nhiệm hành chính không VPPL „ Trách nhiệm công vụ „ TNPL có tác dụng trừng phạt , phòng ngừa, cảitạovàgiáodụcnhững người VPPL „ TNPL còn có tác dụng răn đe III-PHÁP CHẾ Xà HỘI CHỦ NGHĨA 1/Khái niệm † Là sự tuân thủ pháp luật trong hành vi xử sự † Khái niệm của tất cả các chủ thể pháp luật. † Các biện pháp tăng cường † Có mối quan hệ mật thiết với pháp luật XHCN 8 2/Các biện pháp nhằm tăng cường pháp chế XHCN † Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với pháp chế; † Tăng cường hoạt động xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật; † Tăng cường hoạt động tổ chức thực hiện pháp luật; † Tăng cường hoạt động kiểm tra giám sát và xử lý nghiêm những hành vi vi phạm pháp luật 9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phap_luat_dai_cuong_chuong_ii_nhung_van_de_co_ban.pdf
Tài liệu liên quan