Xác định các công việc tại các vị trí làm
việc.
Tập hợp các hồ sơ, dữ liệu cho từng
nghiệp vụ.
Rút ra các quy tắc nghiệp vụ ràng buộc về
xử lý và dữ liệu trong hệ thống tổ chức
hiện hữu.
Tổng hợp và mô tả tổng hợp hoạt động
của xí nghiệp
14 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương 4, Phần 1: Phân tích tổ chức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH TỔ CHỨC
MỤC TIÊU
Xác định các công việc tại các vị trí làm
việc.
Tập hợp các hồ sơ, dữ liệu cho từng
nghiệp vụ.
Rút ra các quy tắc nghiệp vụ ràng buộc về
xử lý và dữ liệu trong hệ thống tổ chức
hiện hữu.
Tổng hợp và mô tả tổng hợp hoạt động
của xí nghiệp.
2
3MỤC TIÊU
Người hay máy Sơ đồ biểu diễn tổ chức
Điều kiện khởi
động
Sơ đồ biểu diễn
dòng công việc
Ràng buộc nào Tạo ra kết quả gì? Ai sử dụng kết quả
Who? Where?
When?
What?
What?
Whoi?
Which?
Vị trí làm việc
Sử dụng hồ sơ gì
Phương thức tiến hành
Dựa trên thông tin thu thập được trong
quá trình khảo sát. Trong giai đoạn này
phân tích viên tiến hành tập hợp và viết
sưu liệu:
Sơ đồ hiện trạng
Tài liệu mô tả hồ sơ
Tài liệu mô tả công việc
Tài liệu mô tả quy tắc nghiệp vụ
Tài liệu mô tả dữ liệu
4
Sơ đồ hiện trạng
Ví dụ 1: Khi bệnh nhân đến bệnh viện có yêu cầu
được khám bệnh, nhân viên quản lý hồ sơ sẽ tiếp
nhận bệnh nhân. Việc tiếp nhận bệnh nhân được
thực hiện bằng việc ghi thông tin vào phiếu tiếp
nhận bệnh đồng thời cập nhật sổ tiếp nhận bệnh
nhân. Dựa trên phiếu tiếp nhận bệnh nhân, nhân
viên quản lý hồ sơ sẽ lập hồ sơ bệnh nhân, đồng
thời cập nhật hồ sơ bệnh nhân và cho ra sổ khám
bệnh cũng như phiếu thu tiền. Bác sĩ khám bệnh
sẽ ghi các thông tin liên quan đến bệnh án của
bệnh nhân vào sổ khám bệnh và ghi toa thuốc. Từ
những thông tin này, nhân viên quản lý hồ sơ sẽ
cập nhật hồ sơ bệnh án, đưa toa thuốc cùng sổ
khám bệnh lại cho bệnh nhân
5
Quản lý hồ sơ bệnh nhân
6
Vị trí liên quan Nhân viên quản lý hồ sơ Vị trí ngoài
Bệnh nhân
Bệnh nhân
Bệnh nhân
Bác sĩ
Tiếp nhận
Bệnh nhân
Lập hồ sơ
bệnh nhân
Lưu hồ sơ
bệnh án
Phiếu tiếp
nhận bệnh
Sổ tiếp nhận
Yêu cầu
khám
Phiếu thu
tiến
Hồ sơ bệnh
nhân
Sổ khám
bệnh
Hồ sơ bệnh
nhân
Toa thuốc
Ví dụ 2: Dựa vào danh sách mặt hàng và
phiếu vật tư, nhân viên quản lý kho sẽ lập
phiếu đặt hàng để chuyển cho nhà thầu,
đồng thời cập nhật sổ đặt hàng. Khi giao
hàng, nhà thầu sẽ gởi kèm phiếu cung
ứng. Nhân viên quản lý kho sẽ nhập và
kiểm hàng, lập phiếu nhập hàng và chuyển
cho nhà thầu. Khi có hóa đơn do nhà thầu
gởi đến, nhân viên quản lý kho tiến hành
cập nhật chứng từ gồm sổ hóa đơn và
phiều vật tư.
7
Vị trí liên quan Nhân viên quản lý kho Vị trí ngoài
8
Danh sách
MH(D2)
Phiếu vật
tư (D1)
Sổ đặt
hàng (D3)
Sổ hóa
đơn (D6)
Phiếu vật
tư (D1)
Phiếu đặt
hàng(D3)
Phiếu cung
ứng(D5)
Phiếu nhận
hàng (4)
Lập và chuyển đơn
hàng (T1)
Nhập và kiểm hàng
(T2)
Cập nhật chứng từ
(T3)
Nhà thầu
Nhà thầu
Nhà thầu
Mô tả hồ sơ
9
STT HSơ Vai trò Công việc
1 D1 Phiếu vật tư: dùng để ghi lại các loại vật
tư trong kho, cho ta biết trình trạng cùng
giá trị kho hàng.
T1,T3
2 D2 Danh sách các mặt hàng: cho biết các
mặt hàng cần đặt trong ngày tới.
T1
3 D3 Phiếu đặt hàng: dùng để đặt phiếu hàng
nhà thầu.
T1
4 D4 Phiếu nhận hàng: dùng ghi lại thông tin
các mặt hàng nhận từ nhà thầu.
T2
5 D5 Phiếu cung ứng: chứng từ của nhà cung
cấp ghi chi tiết về mặt hàng giao.
T2
6 D6 Sổ hóa đơn: tập hợp các phiếu giao hàng
hay hóa đơn đã ký xác nhận.
T3
Mức quan niệm dữ liệu
Mục tiêu
Tổng hợp các xử lý
Tổng hợp các dữ liệu
Thanh lọc dữ liệu
Lập từ điển dữ liệu
10
Mục tiêu
Làm rõ các thiếu sót và sự rời rạc của các
thông tin khi tiến hành tìm hiểu hiện
trạng.
Thể hiện hoạt động của hệ thống tổ chức
bằng bảng các dòng luân chuyển thông
tin.
Tổng hợp các dữ liệu thành từ điển dữ
liệu.
11
Tổng hợp các xử lý
STT DÒNG THÔNG TIN NGUỒN ĐÍCH
1 Yêu cầu khám Bệnh nhân Nhân viên
2 Phiếu tiếp nhận bệnh Nhân viên Bệnh nhân
3 Phiếu tiếp nhận có điền thông tin Bệnh nhân Nhân viên
4 Phiếu thu Nhân viên Bệnh nhân
5 Phiếu thu Bệnh nhân Nhân viên
6 Sổ khám Nhân viên Bác sĩ
7 Toa thuốc Bác sĩ Nhân viên
8 Sổ khám Bác sĩ Nhân viên
9 Toa thuốc Nhân viên Bệnh nhân
10 Sổ khám Nhân viên Bệnh nhân
12
Tổng hợp các dữ liệu
Thanh lọc dữ liệu
Dữ liệu đồng nghĩa
Đơn giá giá đơn vị
Dữ liệu đa nghĩa
• Trị giá tại bộ phận cung ứng chỉ giá vốn nguyên vật
liệu.
• Trị giá tại bộ phận bán hàng chỉ giá vốn sản phẩm.
Lập từ điển dữ liệu
13
STT Tên Định nghĩa Kiển dữ
liệu
Loại dữ
liệu
Quy tắc Định
lượng
Ví dụ
1 TenNCC Tên nhà cung cấp Kiểu chữ,
dài 20
Sơ cấp Chữ in
hoa
1000 COFiCo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_4_pha.pdf