Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Bài 3: Khảo sát hệ thống

Cách tiếp cận, khảo sát hiện trạng một hệ thống thực.

‹Các phương pháp thu thập và xác định yêu cầu.

‹Thực hành kỹ năng thu thập và xác định yêu cầu.

pdf33 trang | Chia sẻ: zimbreakhd07 | Lượt xem: 3122 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Bài 3: Khảo sát hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Nguyễn Văn Vỵ - Nguyễn Thị Nhật Thanh Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Công nghệ BÀI GIẢNG Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 2 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Bài 3 – Khảo sát hệ thống ‹ Cách tiếp cận, khảo sát hiện trạng một hệ thống thực ‹ Các phương pháp thu thập và xác định yêu cầu ‹ Thực hành kỹ năng thu thập và xác định yêu cầu Nội dung Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 3 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Tài liệu tham khảo 1. Nguyễn Văn Vy. Giáo trình phân tích thiết kế HTTT. Đại học Công nghệ, 2007. 2. Nguyên Văn Vỵ. Phân tích thiế kế HTTT. Hướng cấu trúc và hướng đối tượng. NXB Thống kê, 2002. 3. Nguyễn Văn Vy. Phân tích và thiết kế HTTT quản lý. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà nội, 2007. 4. Nguyễn văn Vy, Nguyễn Việt Hà. Giáo trình Kỹ nghệ phần mềm. Đại học Công nghệ, 2006. 5. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998. 6. Jeffrey A.Hoffer, Joey F.Gorge, Joseph S.Valacich. Modern Systems Analysis and Design. 2th Edition, Addison Wesley Longman, Inc. 1999. 7. Sommerville. Software Engineering. 6th Edition, Addison- Wasley, 2001. Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 4 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Khảo sát hiện trạng 1 tổ chức Câu hỏi:  Có mấy giai đoạn khảo sát? Mục tiêu và nội dung mỗi giai đoạn?  Có mấy cách tiếp cận 1 tổ chức? Phương châm và nội dung?  Khảo sát gồm mấy bước? Nội dung mỗi bước là gì? Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 5 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các giai đoạn khảo sát 1. Giai đoạn khảo sát sơ bộ ƒ Mục tiêu: có dự án khả thi phát triển hệ thống ƒ Nội dung: Xác định chức năng chính, các ràng buộc chính, môi trường hệ thống 2. Giai đoạn khảo sát chi tiết ƒ Mục tiêu: xác định yêu cầu cụ thể cho hệ thống cần xây dựng ƒ Nội dung: thu thập thông tin và dữ liệu chi tiết các bộ phận liên quan đến hệ thống cần phát triển Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 6 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Cách tiếp cận 1 tổ chức  Tổ chức - 1 hệ thống xã hội - kỹ thuật với 3 đặc trưng: „ Mô hình tổ chức „ Mô hình quản lý „ Hoạt động nghiệp vụ  Chiến lược tiếp cận „ từ trên xuống (top-down) „ từ dưới lên (bottom up) hệ thống tổ chức quản lý nghiệpvụ Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 7 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Cách tiếp cận một tổ chức  Nguyên tắc từ trên xuống: „ Tổ chức: bộ phận cao nhất Æ thấp nhất „ Quản lý: người quản lý cao nhất Æ thấp nhất „ Nghiệp vụ: chức năng chung nhất Æ cụ thể  Nguyên tắc từ dưới lên „ từ chỗ làm việc „ từ công việc cụ thể „ từ một người cụ thể „ tích hợp dần lên Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 8 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Sơ đồ tiến trình tiếp cận khảo sát Khảo sát tổ chức Khảo sát quản lý Sơ đồ tổ chức Khảo sát nghiệp vụ các bộ phận Nhân sự bộ phận vai trò mỗi người Chức năng bộ phận quy tắc nghiệp vụ Phác thảo hệ thống phát triển hệ thống con 1 hệ thống con 2 hệ thống con 3 giao diện hệ khác, môi trường Tiếp cận Tổ chức Quản lý Nghiệp vụ Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 9 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các bước khảo sát thu thông tin 1. Thu thập dữ liệu bằng các phương pháp khác nhau 2. Củng cố, bổ sung và hoàn thiện kết quả 3. Tổng hợp kết quả 4. Hợp thức hoá kết quả phát hiện, thu thập bổ sung, hoàn thiện tổng hợp, phân loại hợp thức hóa Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 10 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các yêu cầu đặt ra  Người phân tích cần: ƒ Tính xông xáo ƒ Tính chủ động ƒ Sự nghi ngờ ƒ Chú ý đến mọi chi tiết ƒ Đặt ngược mọi vấn đề  Kết quả cần hình thành theo mẫu và các chuẩn mực Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 11 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các dữ liệu cần thu thập  Sơ đồ tổ chức, nhân sự và vai trò  Các công việc, trình tự thực hiện, phương tiện, khối lượng và thời gian  Các qui tắc nghiệp vụ  Các loại tài liệu & đặc trưng sử dụng  Tổ chức, các chính sách & hướng dẫn  Các nguồn lực  Các điều kiện môi trường  Sự mong đợi về hệ thống mới. Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 12 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các khái niệm sử dụng Ba khái niệm: ƒ Công việc – chức năng (function) ƒ Thủ tục - qui tắc nghiệp vụ (business rule) ƒ Hồ sơ, tài liệu – Thực thể dữ liệu (data entity) Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 13 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các khái niệm sử dụng  Công việc – chức năng ƒ Tập các hoạt động có liên quan với nhau diễn ra trong một phạm vi, có tác động lên dữ liệu ƒ Tên gọi: động từ + bổ ngữ ƒ Các mức: • 1 lĩnh vực (area of activities) • 1 hoạt động (activity) • 1 nhiệm vụ (task) • 1 hành động (action) ƒ Loại hình: thu thập, cập nhật, tạo, xử lý, truyền, trình diễn 1.AAAA 1.1. bbbbb 1.2. cccc 1.2.1. iii 1.2.2. jjj Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 14 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các khái niệm sử dụng  Thủ tục - qui tắc nghiệp vụ ƒ Những quy tắc, quy định hay hướng dẫn chi phối các hoạt động của tổ chức nhằm đảm bảo sự hiệu quả của chúng ƒ Có 3 loại: • Về quản lý: bên trong/ ngoài tổ chức (áp đặt) • Về tổ chức: có thể thay đổi • Về kỹ thuật: phải tuân thủ, gắn với thiết bị Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 15 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các khái niệm sử dụng  Hồ sơ dữ liệu – thực thể dữ liệu ƒ 1 đối tượng của thế giới thực mang các dữ liệu xác đinh: 1thẻ kho, 1chứng từ, sổ ghi nợ, 1 tệp dữ liệu, 1 tờ séc... ƒ Tên: là một danh từ ƒ Vai trò: là đầu vào, đầu ra và đối tượng tác động của các hoạt động nghiệp vụ Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 16 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phương pháp xác định yêu cầu  Phương pháp truyền thống ƒ Phỏng vấn (interview) ƒ Quan sát tại chỗ (observe) ƒ Điều tra bằng bảng hỏi (questionnaire) ƒ Nghiên cứu các tài liệu, thủ tục (studying documents) Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 17 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phương pháp xác định yêu cầu  Phương pháp hiện đại „ Thiết kế ứng dụng liên kết „ Hệ thống trợ giúp nhóm „ Các công cụ CASE „ Phương pháp làm bản mẫu Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 18 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phỏng vấn  Hỏi trực tiếp người liên quan để thu thông tin Các yếu tố ảnh hưởng: ƒ Sự chuẩn bị ƒ Chất lượng câu hỏi ƒ Phương pháp, phương tiện ghi ƒ Kinh nghiệm & khả năng giao tiếp ƒ Cách chính: đơn giản, quan trọng nhất ƒ Thu nhiều thông tin, khó tổng hợp Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 19 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phỏng vấn: chuẩn bị  Chuẩn bị „ Lập danh sách và chọn người cần hỏi „ Hẹn gặp (địa điểm, thời gian, nội dung) „ Tìm hiểu, xác định câu hỏi thích hợp „ Chuẩn bị các phương tiện hỗ trợ (mẫu phỏng vấn, máy ghi âm…) „ Lập kế hoạch phỏng vấn Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 20 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phỏng vấn: câu hỏi  Câu hỏi „ Câu hỏi đóng: câu trả lời đã xác định „ Câu hỏi mở: tùy thuộc người trả lời „ Câu hỏi chiến lược/chéo: từ các nội dung hỏi khác nhau nhằm biết điều nằm sau nó  Cách hỏi „ Bắt đầu, tìm hiểu với câu hỏi mở „ Kết thúc, chốt lại với câu hỏi đóng Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 21 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phỏng vấn: mẫu biểu Lưu đồ công việc Phiếu phỏng vấn Người hỏi Người được hỏi câu hỏi: trả lời: bình luận Kế hoạch phỏng vấn Địa điểm Thời gian Đối tượng Yêu cầu Chương trình câu 1 1 phút tổng thời gian: n phút câu 2 câu n 2 phút 7 phút 1.nn… … … 2.nn… Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 22 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phỏng vấn: tiến hành  Tổ chức „ Nhóm 2 người: 1 hỏi, 1 ghi „ Phỏng vấn nhóm >> cá nhân  Kinh nghiệm „ Cần nắm, hiểu thuật ngữ nghiệp vụ, văn hóa „ Quan sát, lắng nghe, thay đổi thích hợp „ Tránh hỏi chuyện cá nhân, nội bộ „ Hỏi ngắn gọn, trực tiếp, không áp đặt „ Từng bước thiết lập sự thân thiện, tin cậy Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 23 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Quan sát tại chỗ ƒ Dùng bổ sung và chính xác hóa thông tin ƒ Có tính bộ phận, bề ngoài, bị động ƒ Hạn chế về thời gian, phạm vi, đối tượng được quan sát ƒ Nhìn vào đối tượng để thu thông tin ƒ Hai cách: trực tiếp & qua phương tiện Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 24 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Điều tra bằng bảng hỏi ƒ Nhanh, rẻ, dễ tổng kết, có sẵn công cụ ƒ Đào tạo người điều tra ít tốn kém ƒ Độ chính xác thấp, mang tính trung bình ƒ Sử dụng để thăm dò dư luận, quan điểm, ý kiến chung, đặc trưng đại chúng rộng rãi ƒ Bảng hỏi 3 phần: thông tin chung, câu hỏi, bổ sung ƒ Cần soạn thảo, lấy ý kiến, điều tra thử ƒ Chọn mẫu điều tra tùy mức yêu cầu chính xác Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 25 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Nghiên cứu tài liệu  Bao gồm: ƒ Xác định tài liệu, báo cáo chính cần thu thập ƒ Phân loại, sao chép, lên danh sách, bổ sung ƒ Ghi lại các nội dung chính yếu theo mẫu ƒ Phân tích làm nổi bật yêu cầu  Nội dung chú ý: „ chi tiết về tổ chức, chức năng, nhân sự, nguồn lực „ kế hoạch kinh doanh, sản phẩm, chính sách, môi trường „ công việc, quy trình, thời gian, chi phí, quy tắc hoạt động Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 26 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Thiết kế ứng dụng liên kết - JAD  Nhiều người tham gia phân tích hệ thống tại 1 địa điểm, trong 1 thời gian  Thành phần: lãnh đạo phiên JAD, người sử dụng, nhà quản lý, nhà tài trợ, nhà phân tích hệ thống, các kỹ thuật viên và đội ngũ phát triển hệ thống ƒ Cho kết quả nhanh, hiệu quả, chính xác ƒ Cần người có kinh nghiệm tổ chức & sự trợ giúp của các phương tiện kỹ thuật ƒ Tốn kém thời gian và tiền của Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 27 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh bảng từ Chương trình Máy chiếu tên đại biểu Sơ đồ tiến trình xử lý máy quét bảng trinh diẽn bảng trinh diẽn Vấn đề nêu ra máy in Phòng họp dành cho phương pháp JAD Thiết kế ứng dụng liên kết - JAD Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 28 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Phương pháp làm mẫu  Người dùng tham gia vào quá trình phát triển & xây dựng mẫu để người dùng đánh giá & sửa đổi mỗi khi có thông tin phản hồi  Sử dụng khi: ƒ Nhu cầu chưa rõ ràng ƒ Nhiều người cùng làm ƒ Thiết kế chấp nhận được phức tạp ƒ Mong yêu cầu được đặc tả tốt nhất ƒ Các công cụ và dữ liệu đã sẵn sàng Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 29 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Các phương pháp khác  Hệ thống trợ giúp nhóm: trợ giúp việc lưu trữ, chia sẻ các dữ liệu, ý tưởng & thảo luận về yêu cầu của hệ thống  Các công cụ CASE: phân tích hệ thống hiện tại, phát hiện, lưu trữ và biểu diễn yêu cầu nhằm đáp ứng những thay đổi của điều kiện môi trường, tìm ra các mâu thuẫn, bổ sung thiếu sót Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 30 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Tổng hợp dữ liệu  Tổng hợp dữ liệu trên 3 mặt ƒ Theo chức năng ƒ Theo dữ liệu ƒ Theo tiến trình (kết hợp chức năng và dữ liệu) Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 31 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Bảng tổng hợp hồ sơ dữ liệu Tên-vai tròtt Công việc lq Tổng hợp dữ liệu Bảng từ điển dữ liệu tt tên kiểu cỡ đ.dạng l.vực r.buộc d3 Phiếu xuất: ghi hàng xuất T1 tt tên, mô tả vị trí tần suất h.sơ vào q.tắc nvh.sơ ra Bảng tổng hợp công việc T1 Lập đơn hàng: khi đến kỳ,…. d1, d2 d4 Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 32 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh Ký hiệu Ý nghĩa Ký hiệu Ý nghĩa điểm bắt đầu tiến trình điểm kết thúc tiến trình công việc thực hiện điểm lựa chọn điều kiện đường liên kết đường đồng bộ đơn vi chưc năng hồ sơ dữ liệu Tổng hợp dữ liệu – tiến trình  Tổng hợp theo tiến trình: biểu đồ hoạt động ƒ Các khái niệm sử dụng tên đk tên tên Oct-2007 Khoa Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ 33 Nguyễn Văn Vỵ – Nguyễn thị Nhật Thanh trước ngày thi 1 tháng 1 tuần sau khi gửi trước ngày thi đầu tiên 2 tuần Sự kiện Lãnh đạo khoa Giáo viênPhòng đào tao Sinh viên tổng hợp ý kiến phản hồi vấn đề giải quyết có không lập lịch thi, chấm thi chính thức xem thực hiệnxem để thực hiện lịch ch.thức lập lịch thi, chấm thi dự kiến xem và có ý kiến xem và có ý kiến xem và có ý kiến ý kiến ý kiến ý kiến lịch dự kiến Dữ liệu lịch thi, chấm thi dự kiến lịch thi, chấm thi chính thức Tổng hợp dữ liệu – tiến trình

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf3-Khaosat_PTTK_Ctruc.pdf
Tài liệu liên quan