NỘI DUNG
BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH KINH DOANH
NGUỒN TÀI LIỆU
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
124 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng những vấn đề cơ bản về phân tích hoạt động kinh doanh - Ngô Thị Hải Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANHTHS. NGÔ THỊ HẢI XUÂNNỘI DUNG BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH KINH DOANHNGUỒN TÀI LIỆUPHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TRONG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANHTRÌNH TỰ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP1. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH KINH DOANH 1.1 KHÁI NIỆM:Phân tích kinh tế là sự sử dụng các phương pháp, các chỉ tiêu định tính và định lượng nhằm nghiên cứu, đánh giá các hiện tượng kinh tế tài chính để đưa ra các kết luận phục vụ cho các mục tiêu xác định1. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH KINH DOANH1.2 Mục tiêu phân tích kinh doanh:Đưa ra các nhận xét đánh giá về các hiện tượng tài chính của doanh nghiệpNghiên cứu các nhân tố tác động khách quan, chủ quan đến các hiện tượng kinh tế tài chính đối tượng được phân tíchĐề xuất các chiến lược hoặc kế hoạch hoặc các giải pháp thích hợp2. NGUỒN TÀI LIỆU2.1 Nguồn tài liệu phục vụ cho đánh gía các nhân tố khách quan tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:Luật và các văn bản dưới luậtCác chíên lược phát triển kinh tế của Nhà nướcCác chính sách hỗ trợ thương mại của Nhà nướcCác tài liệu về thông tin thị trườngCác hiệp định thương mại song phương và đa phương2. NGUỒN TÀI LIỆU2.2 Nguồn tài liệu phục vụ cho đánh gía các nhân tố chủ quan tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp:Tài liệu tình hình ký kết và thực hiện những hợp đồngTài liệu phân tích tình hình kinh doanh:Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh (Income statement)2. NGUỒN TÀI LIỆU2.2 Nguồn tài liệu phục vụ cho đánh gía các nhân tố chủ quan tác động đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: (tt)Tài liệu phân tích hình sản xuất, máy móc – trang thiết bịTài liệu phân tích tình hình tài chính:Bảng thuyết minh báo cáo tài chính (Explaination of Finacial Statement), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flows),Bảng cân đối kế toán,Tài liệu phân tích tình hình lao động, tiền lương3. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH3.1 Phương pháp thống kê3.3 Phương pháp logic biện chứng3.4 Phương pháp Khảo sát thực tế3.4 Phương pháp chuyên gia3.1 Phương pháp thống kê (5)Phương pháp so sánhPhương pháp thay thế liên hoànPhương pháp số chênh lệchPhương pháp liên hệ cân đốiPhương pháp hồi quy4. TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆPThu thập tài liệu và xử lý số liệuXây dựng các bảng biểu, chỉ tiêu kinh tế phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpNghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thực trạng hoạt động của doanh nghiệpTổng hợp kết quả phân tích, đưa ra các kết luận đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpXây dựng định hướng và đưa ra các giải pháp cụ thểDOANH THU VÀ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆPTHS. NGÔ THỊ HẢI XUÂNNỘI DUNG CÁC KHÁI NIỆMPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNGCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH BÁN HÀNG 1. CÁC KHÁI NIỆM1.1 Doanh thu:Khái niệm:Theo Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 01:Doanh thu và thu nhập khác: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và thường bao gồm: Doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia...1. CÁC KHÁI NIỆM1.2 Lưu chuyển hàng hóa:Khái niệm:LCHH là quá trình luân chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất hoặc từ nguồn nk đến nơi tiêu dùng thông qua mua bán Nghiên cứu LCHH là nghiên cứu trị giá họat động kinh doanh được lưu chuyển qua các khâu: Mua hàng – Dự trữ – Bán hàng (T – H –T’)Tốc độ LCHH:Là số vòng hàng hóa luân chuyển trong 1 kỳ kinh doanhLà thời gian cần thiết để thực hiện xong 1 vòng luân chuyển từ khi mua vào đến khi bán ra 1. CÁC KHÁI NIỆM1.2 Lưu chuyển hàng hóa:Công thức xác định Tốc độ LCHH:t: thời gian lưu chuyển một vòngDbp: dự trữ hàng hóa bình quân cho tòan bộ thời kỳ kinh doanhM: Doanh thu trong thời kì kinh doanhV: số vòng hàng hóa luân chuyển trong thời kỳ kinh doanhDbp = (d1/2 + d2 + d3 ++ dn-1 + dn/2)/(n-1)d1,d2,,dn : dự trữ hàng hóa được xác định ở những thời điểm khảo sát trong kỳ kinh doanht = M 360.Dbp V= 360t=MDbp1. CÁC KHÁI NIỆM1.2 Lưu chuyển hàng hóa:Phân tích LCHH: là phân tích hoạt dộng mua hàng, dự trữ và bán hàngPhân tích tình hình bán hàng: thị trường nước ngòai và nội địa Phân tích tình hình mua hàngPhân tích tình hình dự trữ1. CÁC KHÁI NIỆM2.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG2.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU2.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG RA NƯỚC NGOÀI (XK)2.3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG NỘI ĐỊA2.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG2.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPhương pháp phân tích sử dụng là phương pháp thống kê so sánh2.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG2.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG RA NƯỚC NGOÀI (XK)Phân tích tình hình KNXK, và tốc độ tăng giảm XK Phân tích tình hình ký kết và thực hiện hợp đồng XKPhân tích tình hình XK theo ngành hàngPhân tích tình hình XK theo thị trườngPhân tích tình hình XK theo phương thức kinh doanhPhân tích tình hình XK theo phương thức thanh tóan quốc tếPhân tích tình hình XK theo điều kiện thương mại Phân tích hiệu quả kinh doanh xuất khẩu2.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG2.3 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG NỘI ĐỊANội dung phân tích hoạt động bán hàng trên thị trường nội địa:Phân tích tình hình bán hàng theo doanh thu Phân tích tình hình bán hàng theo cơ cấu mặt hàngPhân tích tình hình bán hàng theo khu vực kinh doanhPhân tích tình hình bán hàng theo phương thưc tiêu thụ sản phẩmPhân tích hiệu quả kinh doanh nội địa Mục tiêu phân tích chung:Đánh giá chungNghiên cứu những nhân tố khách quan và chủ quan Đề xuất giải phápPhương pháp sử dụng: phương pháp thống kê so sánh3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾNTÍCH TÌNH HÌNH BÁN HÀNG3.1 CÁC NHÂN TỐ KHÁCH QUAN3.2 CÁC NHÂN TỐ CHỦ QUANPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH MUA HÀNGTHS. NGÔ THỊ HẢI XUÂNNỘI DUNG1. ý nghĩa2 phân tích hoạt động mua hàng1. ý nghĩaTăng doanh thu bán hàng, đáp ứng yêu cầu của các hợp đồng nội và ngoại về số lượng và chất lượng, thời gianGiảm chi phí kinh doanh và tăng lợi nhuậnTăng vòng quay của vốn2. phân tích hoạt động mua hàngPhân tích lưu chuyển hàng hoáPhân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàngPhân tích tình hình mua hàng theo phương thức khai thác hàngPhân tích hiệu quả của hoạt động mua hàngPhân tích lưu chuyển hàng hoáMục tiêu:Đánh giá tình hình mua hàng trong mối quan hệ với hoạt động bán và dự trữ hàng nhằm xác định mức độ đáp ứngNghiên cứu những nhân tố tác độngĐề xuất giải phápPhân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàngMục tiêu:Nhằm đánh giá những thuận lợi và khó khăn tồn tại trong công tác tổ chức thu mua từng mặt hàng thương mạiNghiên cứu những nhân tố tác độngĐề xuất giải pháp cho từng mặt hàngDỰ TRỮ HÀNG HÓA TRoNG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠIThs. Ngô thị hải xuânNỘI DUNG1 bản chất của dự trũ trong hoạt động thương mại2 những nhân tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hoá của các doanh nghiệp thương mại3 phân tích tình hình dự trữ của các doanh nghiệp thương mại1 bản chất của dự trũ trong hoạt động thương mạiDƯï trữ hàng hoá thương mại là lực lượng hàng hoá tích tụ ở khâu lưu thông nhằm đảm bảo quá trình thương mại được diễn ra liên tục1 bản chất của dự trũ trong hoạt động thương mạiTổng mức dự trữ: là tồn bộ lượng hàng hĩa được dự trữ tại một thời điểm của doanh nghiệp thương mại. Thời gian dự trữ: là khoảng cách tính bằng ngày giữa hai lần nhập hàng liên tiếp.1 bản chất của dự trũ trong hoạt động thương mạiDự trữ bình quân: được hiểu là mức trung bình cộng của các đại lượng dự trữPHÂN LOẠI THEO CÁC KHÂU THƯƠNG MẠI:XUẤT KHẨUNHẬP KHẨUTHƯƠNG MẠI NỘI ĐỊAPHÂN LOẠI THEO VỊ TRÍ HÀNG HOÁ THƯƠNG MẠI:HÀNG TRONG KHOHÀNG TRÊN ĐƯỜNG ĐIHÀNG TỒNPHÂN LOẠI THEO CÔNG DỤNG ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH KINH DOANH:DỰ TRỮ THƯỜNG XUYÊN: DỰ TRỮ BẢO HIỂMDỰ TRỮ CHUẨN BỊPHÂN LOẠI THEO GIỚI HẠN DỰ TRỮ:TỐI ĐADỰ TRỮ TỐI THIỂUDỰ TRŨ BÌNH QUÂN2 những nhân tố ảnh hưởng đến dự trữ hàng hoá của các doanh nghiệp thương mại: Nhân tố tác động chung đến lượng và giá trị hàng hoá dự trũNhân tố tác động đến dự trữ hàng hoá xúât khẩuNhân tố tác động đến dự trữ hàng hoá nhập khẩuNhân tố tác động đến dự trữ hàng hoá phục vụ cho thương mại nội địa3 phân tích tình hình dự trữ của các doanh nghiệp thương mạiPhân tích dự trữ hàng hóa theo địa điểmPhân tích dự trữ theo phẩm cấp của hàng hoá dự trữPhân tích kết cấu của hàng hoá dự trữPhân tích tốc độ lưu chuyển hàng hoáPhân tích dự trữ hàng hóa theo địa điểmMục tiêu phân tích:Dùng phương pháp phân tích thống kê và phương pháp kinh nghiệm để đánh giá tình hình dự trữ ở các khâu; mối tương quan giữ các khâuNghiên cứu các nhân tố tác động Đề xuất giải pháp tối ưu hoá lượng dự trữ ở từng khâu của quá trình kinh doanhPhân tích dự trữ theo phẩm cấp của hàng hoá dự trữ Mục tiêu phân tích:Dùng phương pháp phân tích thống kê và phương pháp kinh nghiệm để đánh giá tình hình chất lượng hàng hoá dự trữ phục vụ cho kinh doanh; Nghiên cứu những nguyên nhân ảnh hưởng xấu đến chất lượng hàng hoá dự trữ Đề xuất giải pháp giải quyết hàng tồn kho, kém và mất phẩm chấtPhân tích kết cấu của hàng hoá dự trữMục đích của phân tích chỉ tiêu này là nhằm:- Nghiên cứu mức độ thích hợp của kết cấu hàng hóa dự trữ xuất khẩu. Đánh giá tình trạng tồn đọng từng mặt hàng.- Để đưa ra những biện pháp xử lý thích hợp đối với từng mặt hàng cụ thể.Phân tích tốc độ lưu chuyển hàng hoáMục đích:Nghiên cứu các nhân tố tác động đến tốc độ lưu chuyển hàng hoá. Từ đó đề ra những biện pháp phát huy những nhân tố tích cực và khắc phục những nhân tố tiêu cực để đẩy nhanh tốc độ lưu chuyển hàng hoáPHÂN TÍCH CHI PHÍ KINH DOANHTHS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHI PHÍ1.1 KHÁI NIỆM1.2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ1.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH - ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI PHÍ1.1 KHÁI NIỆMChi phí kinh doanh là tòan bộ chi phí có liên quan đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiêpPHÂN LOẠI CHI PHÍPHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH CỦA CHI PHÍPHÂN LOẠI THEO SỰ BIẾN ĐỔI CỦA KHỐI LƯỢNG HAY DOANH SỐ BÁN HÀNGPHÂN LOẠI THEO ĐẶC TÍNH HÌNH THÀNH CHI PHÍPHÂN LOẠI CHI PHÍPHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH CỦA CHI PHÍ:Chi phí kinh doanh bao gồm các chi phí: chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và các chi phí khác. CPKD = GIÁ VỐN HÀNG HÓA + CPBH + CPQLDN + CPTC + CP KHÁC + THUẾChi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí lãi tiền vay, và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,... Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: chi phí về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,...PHÂN LOẠI CHI PHÍPHÂN LOẠI THEO SỰ BIẾN ĐỔI CỦA KHỐI LƯỢNG HAY DOANH SỐ BÁN HÀNG:CHI PHÍ KHẢ BIẾN (BIẾN PHÍ)CHI PHÍ BẤT BIẾN (ĐỊNH PHÍ)PHÂN LOẠI CHI PHÍPHÂN LOẠI THEO ĐẶC TÍNH HÌNH THÀNH CHI PHÍCHI PHÍ XÁC ĐỊNHCHI PHÍ CƠ HỘI1.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI PHÍ1.3.1 TỔNG CHI PHÍ1.3.2 TỶ TRỌNG CÁC KHỎAN MỤC CHI PHÍ1.3.3 TỶ SUẤT CHI PHÍ1.3.4 CÁC CHỈ TIÊU KHÁC PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH CHI PHÍ KINH DOANH1.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI PHÍ1.3.1 TỔNG CHI PHÍ ∑ CPKD = ∑ CPi∑ CPKD: tổng chi phí kinh doanhCPi: các loại chi phí, như gía vốn; chi phí bán hàng; chi phí tài chính;... ni=11.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI PHÍ1.3.2 TỶ TRỌNG CÁC KHỎAN MỤC CHI PHÍTcp = Tỷ trọng từng khỏan mục chi phí giúp doanh nghiệp hình dung vai trò của từng khỏan chi phí trong hoạt động kinh doanhCPi∑ CPKD* 1001.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI PHÍ1.3.3 TỶ SUẤT CHI PHÍLà chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệpTsp1 = = = + +...+ Tsp2 = = = + +...+∑ CPKD∑ DT∑ CPKD∑ LN∑ CPi∑ DTni=1CP1∑ DTCPn∑ DTCP2∑ DT∑ CPi∑ LNni=1CP1∑ LNCP2∑ LNCPn∑ LN1.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHI PHÍ1.3.4 CÁC CHỈ TIÊU KHÁC PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH CHI PHÍ KINH DOANHMỨC ĐỘ TĂNG GIẢM TỶ SUẤT CHI PHÍΔ Tsp1 = Tsp1 (TT) - Tsp1 (KH) Δ Tsp2 = Tsp2 (TT) - Tsp2 (KH)TỐC ĐỘ TĂNG GIẢM TỶ SUẤT CHI PHÍm= (Tsp/ Tsp (KH)) * 1002. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI PHÍ2.1 NHÓM NHÂN TỐ KHÁCH QUAN2.2 NHÓM NHÂN TỐ CHỦ QUAN2.3 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI PHÍ LƯU THÔNG2. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI PHÍ2.1 NHÓM NHÂN TỐ KHÁCH QUANSự thay đổi về cơ chế chính sách có liên quan đến thuế, lệ phí, chính sách thương mại,...Chính sách tài chính, tín dụngCác thỏa thuận spng phương, đa phương về thương mạiGiá cả đầu vào sản xuất biến độngCạnh tranh...2. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI PHÍ2.2 NHÓM NHÂN TỐ CHỦ QUANTính hợp lý của tổ chức kinh doanhMức độ kiểm sóat quá trình chi phíTrình độ kỹ thuật và công nghệChính sách khấu hao tài sản cố địnhNăng lực sử dụng vốn kinh doanhChính sách tiếp thị, khuyến mạiTrinh độ quản lý của nhà quản trị, tay nghề của công nhân2. NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI PHÍ2.3 CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHI PHÍ BÁN HÀNGChi phí vận tải, bốc dỡChi phí đóng gói bao bìChi phí bảo quản hàng hóaChi phí liên quan đến thanh tóanChi phí trả lãi suấtChi phí liên quan đến thủ tục kinh doanh thương maiChi phí liên quan đến giao dịch thương mại3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ3.1 NGUYÊN TẮC CHUNG3.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ3.1 NGUYÊN TẮC CHUNGGiải pháp nhằm giải quyết thưc trạng họat động kinh doanh của doanh nghiệpGiải pháp đề xuất phải cho phép tận dụng các cơ hội giảm phí và hạn chế các nguy cơ gia tăng chi phí của doanh nghiệpGiải pháp giảm chi phí không đươc ảnh hưởng xấu đến chất lượng sản phẩm và dịch vụ Giải pháp giảm chi phí phải góp phần nâng cao năng suất lao động3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ3.2 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ3.2.1 Các giải pháp chung3.2.2 Các giải pháp giảm các khỏan chi phí chủ yếu trong hoạt động thương mại3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM GIẢM CHI PHÍ3.2.1 Các giải pháp chungLập bộ phận chuyên nghiên cứu các chính sáchXây dựng hệ thống định mứcNâng cao ý thức tiết kiệmTăng tốc độ luân chuyển hàng hóaKhuyến khích nâng cao hiệu quả kinh doanhThẩm định kỹ các dự án đầu tư Phân tích LỢI NHUẬN VÀ HIỆU QUẢ hoạt động KINH DOANHTHS. NGÔ THỊ HẢI XUÂNNỘI DUNGLỢI NHUẬNPHÂN TÍCH LỢI NHUẬNCÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI NHUẬNKẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI1. LỢI NHUẬN1.1 KHÁI NIỆM1.2 CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA LỢI NHUẬN1. LỢI NHUẬN1.1 KHÁI NIỆM∑ LỢI NHUẬN = ∑ DOANH THU - ∑ CHI PHÍ KD1. LỢI NHUẬN1.2 CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH CỦA LỢI NHUẬN1.2.1 LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐÔNG KINH DOANH1.2.2 LỢI NHUẬN TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC1. LỢI NHUẬN1.2.1 LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHLỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ LN = DTGB – DTGV – (CPBH + CPQL + THUẾ)LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHLNTC = THU NHẬP TC – CHI PHÍ TCLỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KHÁC: từ các hoạt động như thanh lý tài sản cố định, thắng kiện trong kinh doanh,LNkhác = THU NHẬP khác – CHI PHÍ khác2. PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN2.1 PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN2.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ2.1 PHÂN TÍCH CHUNG TÌNH HÌNH LỢI NHUẬNMục tiêu:Đánh giá về tình hình lợi nhuận từ các hoạt động của công ty mang lại, sự biến động của tưng bộ phận lợi nhuậnĐánh giá tình hình thực hiện kế hoach lợi nhuận, tình hình tăng giảm lợi nhuận so với những năm trướcPhương pháp sử dụng: phương pháp thống kê số liệu và so sánh2.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ2.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤSử dụng phương pháp thay thế liên hòan để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ:Khối lượng hàng hóa tiêu thụKết cấu mặt hàng tiêu thụGiá vốn hàng bánChi phí bán hàngChi phí quản lý bán hàngGiá bán2.2 PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỢI NHUẬN BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤKHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤT – Tỷ lệ hòan thành kế hoạch tiêu thụ sản phẩm theo khối lượng:KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA TIÊU THỤMức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng tiêu thụ đến lợi nhuận bán hàng:KẾT CẤU HÀNG HÓA TIÊU THỤGIÁ VỐN HÀNG HOÁCHI PHÍ BÁN HÀNGCHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆPGIÁ TIÊU THỤ HÀNG BÁN3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI NHUẬNMức lưu chuyển hàng hóa thương mạiCơ cấu hàng hóa kinh doanh thương mạiNhân tố giá cả:+ Giá cả hàng hóa+ Giá cả chi phí bán hàng+ Tỷ giá hối đoáiThuế4. KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ HỌAT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI4.1 KHÁI NIỆM4.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI4.3 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI4.1 KHÁI NIỆMKết quả hoạt động kinh doanh được hiểu là hệ thống các chỉ tiêu kinh tế phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau một thời kỳ.4.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠICác chỉ tiêu theo quy đinh của Nhà nước Các chỉ tiêu mà nhà quản trị sử dụng4.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠICác chỉ tiêu theo quy đinh của Nhà nước Doanh thuChi phí Lợi nhuận4.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠICác chỉ tiêu mà nhà quản trị sử dụng:Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụKim ngạch XNKChi phí hoạt động kinh doanh (bao gồm chi phí bán hàng)Lợi nhuận hoạt động kinh doanhCác khỏan thuế và tổng thuế có liên quan đến hoạt động kinh doanhTổng số người lao động Vốn kinh doanh4.3 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠITỷ suất lợi nhuận:Tỷ suất lợi nhuận so với doanh thu bán hàng:Tỷ suất lợi nhuận so với chi phí kinh doanh:Tỷ suất lợi nhuận so với vốn kinh doanh hoặc vốn chủ sở hữu4.3 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠISức sản xuất của vốn kinh doanh:4.3 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠIHiệu suất chi chí:Năng suất lao động:4.3 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯƠNG MẠIDỰ KIẾN LỜI (LỖ) CỦA MỘT THƯƠNG VỤ KINH DOANH XNKTỶ GIÁ XKTỶ GIÁ NKTXK =TNK = Chi phí kinh doanh (tính bằng VND) Kim ngạch XK (tính bằng USD) DTNK (tính bằng VND) CPKDNK (tính bằng USD)VỐN VÀ NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠITHS. NGÔ THỊ HẢI XUÂNNỘI DUNG1. VỐN VÀ NGUỒN VỐN2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 4. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN1. VỐN VÀ NGUỒN VỐN1.1 KHÁI NIỆM VỀ VỐN VÀ TÀI SẢN1.2 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP1.3 XÁC ĐỊNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG1.4 NGUỒN VỐN KINH DOANH1.1 KHÁI NIỆM VỀ VỐN VÀ TÀI SẢNVốn là sự biểu hiện dưới dạng tiền tệ mọi tài sản của doanh nghiệp.Tài sản là tòan bộ phương tiện vật chất và phi vật chất tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá tình kinh doanh nhằm mục tiêu lợi nhuận.Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.1.2 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPPhân loại theo hình thức biểu hiện:Tiền tệTài sản hữu hìnhTài sản vô hìnhTài sản đặc biệt khác1.2 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPPhân loai theo tính chất sử dụng của tài sản:Tài sản cố địnhTài sản lưu động1.2 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆPPhân loai theo thời hạn sử dụng của tài sản:Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn1.3 XÁC ĐỊNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNGNhu cầu vốn lưu động:D: Mức vốn dành cho nhu cầu dự trữ hàng tồn khoT: các khỏan vốn phải thu từ khách hàngZ: Các khỏan nợ phải trả1.3 XÁC ĐỊNH NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNGCó 2 phương pháp xác định Nhu cầu vốn lưu động:Phương pháp trực tiếpPhương pháp gián tiếp1.4 NGUỒN VỐN KINH DOANHKHÁI NIỆM: Nguồn vốn là tòan bộ số vốn để đảm bảo đủ nhu cầu về tài sản phục vụ cho hoạt động kinh doanh được tiến hành liên tục1.4 NGUỒN VỐN KINH DOANHPHÂN LOẠI:Theo tính ổn định của nguồn vốnTheo nguồn gốc của nguồn vốn1.4 NGUỒN VỐN KINH DOANHTheo tính ổn định của nguồn vốnNguồn vốn tài trợ thường xuyênNguồn vốn tài trợ tạm thời1.4 NGUỒN VỐN KINH DOANHTheo nguồn gốc của nguồn vốnVốn vay = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạnVốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu + Nguồn kinh phí và quỹ khác2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.1 Các tài liệu dùng để phân tích2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn Vốn2.3 Đánh giá tình hình công nợ và khả năng thanh tóan công nợ 2.4 Đánh gía tinh hình và hiệu quả sử dụng vốn lưu động 2.5 Đánh gía tinh hình và hiệu quả sử dụng vốn cố định 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn VốnTÁC DỤNG:Đối với nhà quản trị doanh nghiệp:Đánh giá tình hình sử dụng vốn và nguồn vốn thỏa mãn nhu cầu hoạt động của công tyTìm kiếm khả năng kiếm lờiĐánh giá tình hình công nợ, tìm kíêm cách thức thu hồi công nợ và trả nợĐề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và nguồn vốn2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn VốnĐối với nhà tài chính và cho vay tín dụngĐánh giá khả năng thanh tóan và trả nợ của doanh nghiệp, để đưa ra quyết định:Cho doanh nghiệp vay hay không vay vốnBảo lãnh hay không bảo lãnh thanh tóan 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn VốnĐối với nhà đầu tư:Đánh giá triển vọng hoạt động của doanh nghiệp trên nhiều mặt như thời gian hòan vốn, điểm hòa vốn, khả năng thanh tóan vốn, để đưa ra quyết định đầu tư hay không đầu tư2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn VốnPHÂN TÍCH:So sánh con số đầu kỳ và cuối kỳ của từng chỉ tiêu trong bảng cân đối kế tóan để đánh giá mức tăng (giảm) quy mô hoạt động tài chính của doanh nghiệp2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn VốnPhân tích kết cấu vốn và nguồn vốn;Kết cấu tài sản: Tỷ lệ khoản mục tài sản / Tổng tài sảnTrình độ trang bị kỹ thuật của doanh nghiệp thương mại thể hiện qua chỉ tiêu Tỷ suất đầu tư:Mục II loại B phần tài sản: TSCĐKết cấu nguồn vốn: Tỷ lệ khoản mục nguồn vốn / Tổng nguồn vốn2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.2 Phân Tích Tình Hình Sử Dụng Vốn Và Nguồn VốnPhân tích khái quát về khả năng thanh tóan của doanh nghiệp: 4 chỉ tiêuTỷ suất tự tài trợTỷ suất thanh tóan ngắn hạnTỷ suất thanh tóan bằng tiền Tỷ suất thanh tóan ngay2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.3 Đánh giá tình hình công nợ và khả năng thanh tóan công nợ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TÓAN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.4 Đánh gía tinh hình và hiệu quả sử dụng vốn lưu động PHÂN TÍCH KẾT CẤU VỐN LƯU ĐỘNGPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DỰ TRỮ TÀI SẢN LƯU ĐỘNGĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DỰ TRỮ TÀI SẢN LƯU ĐỘNGMục đích là nhằm đánh giá mức độ hàng hóa dự trữ cho quá trình kinh doanh, tránh tình trạng ứ đọng vốn.Nội dung phân tích: sự thay đổi kết cấu giữa các loại taì sản dự trữ; đánh giá mức độ tăng giảm, mức độ hợp lý của tài sản dự trữ; đặc biệt là tình trạng tồn kho: hàng hóa, nguyên vật liệu đang sử dụng hoặc dễ bán; hàng hóa sự dụng chậm hoặc khó bán; hàng hóa không có nhu cầu sử dụng cần thanh lý2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNGTốc độ luân chuyển vốn lưu động:Số lần luân chuyển vốn lưu động / Hệ số luân chuyển vốn lưu động (S)M: doanh thu tiêu thụ hàng hóaThời gian thực hiện 1 lần luân chuyển vốn: (t) T: thời gian của kỳ phân tích (số ngày, quý năm) 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNGMức sinh lời của vốn lưu động:Số vòng quay hàng hóa, thành phẩm tồn kho2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN 2.5 Đánh gía tinh hình và hiệu quả sử dụng vốn cố địnhPHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHUNG VỀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNHPHÂN TÍCH KẾT CẤU TÀI SẢN CỐ ĐỊNHPHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNH 2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHUNG VỀ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNHĐánh giá tình hình tăng giảm vốn cố định cuối kỳ so với đầu kỳĐánh giá trang bi kỹ thuật:Mức trang bị TSCĐ cho 1 lao độngĐáng giá tình trạng kỹ thuật của tài sản cố địnhHệ số hao mòn của TSCĐ- Đánh giá tỷ suất tự tài trợ tài sản cố định2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN PHÂN TÍCH KẾT CẤU TÀI SẢN CỐ ĐỊNHPhân theo tính tham gia trực tiếp vào quá trình kinh doanh thương mại:+ TSCĐ dùng trong kd+ TSCĐ dùng cho công trình phúc lợi+ TSCĐ nằm chờ xử lýPhân theo kết cấu tài sản cố định dùng trong sản xuất:+ Máy móc thiết bị đang dùng trong kinh doanh+ Bất động sản phục vụ cho kd+Máy móc, TSCĐ nằm chờ phục vụ cho kd+TSCĐ nằm chờ xử lý2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN VÀ NGUỒN VỐN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNH Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố địnhĐánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định:+ Mức lợi nhuận thu được trên 1 đồng giá trị TSCĐ+ Hiệu suất TSCĐ (HsdVCĐ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nhung_van_de_co_ban_ve_phan_tich_hoat_dong_kinh_do.ppt