Để số hạng không chứa x ta phải có
i
12 i 1
x
x
- ??
?? ??
= x
0?x
12 – 2i
= x
0 ? 12 – 2i = 0 ?i = 6
Vậy số hạng cần tìm là : 6
12
12! 121110987
C
6!6! 65432
× ×××× ==××××
= 924.
Bài 131. Tìm số hạng không chứa x (với x > 0) trong khai triển
7
3
4
1
x
x
??+
?? ??
Tuyển sinh Đại học khối D 2004
12 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Bài giảng Nhị thức Newton (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Chương V
NHỊ THỨC NEWTON (phần 1)
Nhị thức Newton có dạng :
n 0 n 0 1 n-1 1 n 0 n
(a + b) = Cn a b + Cn a b + … + Cn ab
n
knkk−
=∑Can b (n = 0, 1, 2, …)
k0=
k n
Các hệ số Cn của các lũy thừa (a + b) với n lần lượt là 0, 1, 2, 3, … được sắp
thành từng hàng của tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal :
(a + b)0 = 1 1
(a + b)1 = a + b 1 1
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2 1 2 1
(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 +b3 1 3 3 1
(a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4 1 4 + 6 4 1
(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5 1 5 10 10 5 1
Các tính chất của tam giác Pascal :
0 n
(i) Cn = Cn = 1 : các số hạng đầu và cuối mỗi hàng đều là 1.
k nk−
(ii) Cn = Cn (0 ≤ k ≤ n) : các số hạng cách đều số hạng đầu và cuối bằng nhau.
k k1+ k1+
(iii) Cn + Cn = Cn1+ (0 ≤ k ≤ n – 1) : tổng 2 số hạng liên tiếp ở hàng trên bằng
số hạng ở giữa 2 số hạng đó ở hàng dưới.
0 1 n n n
(iv) Cn + Cn + … + Cn = (1 + 1) = 2
Các tính chất của nhị thức Newton :
(i) Số các số hạng trong khai triển nhị thức (a + b)n là n + 1.
(ii) Tổng số mũ của a và b trong từng số hạng của khai triển nhị thức (a + b)n là n.
k n – k k
(iii) Số hạng thứ k + 1 là Can b .
Dạng 1:
TRỰC TIẾP KHAI TRIỂN NHỊ THỨC NEWTON
1. Khai triển (ax + b)n với a, b = ± 1, ± 2, ± 3 …
0 1 n
Cho x giá trị thích hợp ta chứng minh được đẳng thức về C,n Cn , …, C.n
Hai kết quả thường dùng
n
n 0 1 2 2 n n kk
(1 + x) = Cn + Cn x + Cn x + … + Cn x = ∑Cxn (1)
k0=
n
n 0 1 2 2 n n n kkk
(1 – x) = Cn – Cn x + Cn x + … + (–1) Cn x = ∑(1)Cx− n (2)
k0=
0 1 n n
• Ví dụ : Chứng minh a) Cn + Cn + … + Cn = 2
0 1 2 n n
b) Cn – Cn + Cn + … + (–1) Cn = 0
Giải
a) Viết lại đẳng thức (1) chọn x = 1 ta được điều phải chứng minh.
b) Viết lại đẳng thức (2) chọn x = 1 ta được điều phải chứng minh .
2. Tìm số hạng đứng trước xi (i đã cho) trong khai triển nhị thức Newton của
một biểu thức cho sẵn
n k n – k k
• Ví dụ : Giả sử số hạng thứ k + 1 của (a + b) là Cn a b .Tính số hạng thứ 13
trong khai triển (3 – x)15.
Giải
Ta có :
15 0 15 1 14 k 15 – k k 15 15
(3 – x) = C15 3 – C15 3x + … + C15 3 .(–x) + … + – C15 x
Do k = 0 ứng với số hạng thứ nhất nên k = 12 ứng với số hạng thứ 13
Vậy số hạng thứ 13 của khai triển trên là :
15!
C12 33(–x)12 = 27x12. = 12.285x12.
15 12!3!
3. Đối với bài toán tìm số hạng độc lập với x trong khai triển nhị thức (a + b)n
(a, b chứa x), ta làm như sau :
- Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là :
k n – k k m
Cn a b =cm. x .
- Số hạng độc lập với x có tính chất : m = 0 và 0 ≤ k ≤ n, k ∈ N. Giải phương
k0 nk− 0 k0
trình này ta được k = k0. Suy ra, số hạng độc lập với x là Cn a b .
18
⎛⎞x4
• Ví dụ : Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển nhị thức⎜⎟+
⎝⎠2x
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là :
18− k k
k ⎛⎞x ⎛⎞4 kk182k18k− −− k k3k18182k−−
C18 ⎜⎟ . ⎜⎟ = C218 .2.x .x = C218 .x
⎝⎠2 ⎝⎠x
Số hạng độc lập với x trong khai triển nhị thức có tính chất :
18 – 2k = 0 ⇔ k = 9
9 9
Vậy, số hạng cần tìm là : C18 .2 .
4. Đối với bài toán tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển nhị thức (a + b)n với a,
b chứa căn, ta làm như sau :
– Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là :
mn
knkk− p q
Can b = K c.d với c, d ∈¤
m n
– Số hạng hữu tỷ có tính chất : ∈ N và ∈ N và 0 ≤ k ≤ n, k ∈ N.
p q
Giải hệ trên, ta tìm được k = k0. Suy ra số hạng cần tìm là :
knkk00− 0
Can b .
7
• Ví dụ : Tìm số hạng hữu tỷ trong khai triển nhị thức ( 3 16+ 3)
Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức là :
7k− k
⎛⎞1 ⎛⎞1 7k− k
k 3 2 k 3 2
C167 ⎜⎟.⎜⎟3 = C.167 .3 .
⎝⎠⎝⎠
Số hạng hữu tỷ trong khai triển có tính chất :
⎧7k−
∈ N
⎪ 3
⎪ ⎧7k3m−= ⎧k=− 7 3m (m ∈ Z)
⎪k ⎪ ⎪
⎨ ∈ N ⇔ ⎨k chẵn ⇔ ⎨k chẵn ⇔ k = 4
2
⎪ ⎪0k7≤≤ ⎪0k7≤≤
⎪0k7,kN≤≤ ∈ ⎩ ⎩
⎪
⎩
42
Vậy, số hạng cần tìm là : C17 .16.3 .
Bài 120. Khai triển (3x – 1)16.
16 0 15 1 14 2 16 16
Suy ra 3 C16 – 3 C16 + 3 C16 – … + C16 = 2 .
Đại học Bách khoa Hà Nội 1998
Giải
16
16 16− i i i
Ta có : (3x – 1) = ∑(3x) (− 1) .C16
i0=
0 16 1 15 2 14 16
= C16 (3x) – C16 (3x) + C16 (3x) + … + C16 .
Chọn x = 1 ta được :
16 0 16 1 15 2 14 16
2 = C16 3 – C16 3 + C16 3 – … + C16 .
Bài 121. Chứng minh :
n0 n11−− n22 n n
a) 2 Cnn++++= 2 C 2 C nn ... C 3
n0 n11−− n22 nn n
b) 3 Cnn−+++−= 3 C 3 C n ... ( 1) C n 2 .
Giải
n 0n 1n1− n
a) Ta có : (x + 1) = Cnn x+++ C x ... Cn.
Chọn x = 2 ta được :
n 0n 1n1− n
3 = C2nn+++ C2 ... Cn.
n 0n 1n1− n n
b) Ta có : (x – 1) = Cnn x−++− C x ... ( 1) Cn.
Chọn x = 3 ta được :
n n0 n11−− n22 nn
2 = 3 Cnn−+++− 3 C 3 C n ... ( 1) Cn.
n1− n
kn1− kk
Bài 122. Chứng minh : ∑C2(2n =− 1) ; ∑C(1)n − = 0.
k1= k0=
Đại học Lâm nghiệp 2000
Giải
n
n 0 1 22 nn kk
Ta có : (1 + x) = Cnn++ C x C n x ++ ... C n x =∑ C n x (*)
k0=
Chọn x = 1 ta được
n
n k0 1 2 n1− n
2 = ∑CCCC...Cnnnn= ++++ n + Cn
k0=
n 12 n1−
⇔ 2 = 1++++ Cnn C ... C n + 1
n1−
n k
⇔ 2 – 2 = ∑Cn
k1=
n
kk
Trong biểu thức (*) chọn x = – 1 ta được 0 = ∑C(1)n − .
k0=
02244 2n2n2n12n−
Bài 123. Chứng minh : C2n++++ C 2n 3 C 2n 3 ... C2n 3 = 2 (2 + 1)
Đại học Hàng hải 2000
Giải
2n 0 1 2 2 2n−− 1 2n 1 2n 2n
Ta có : (1 + x) = C2n++ C 2n x C 2n x ++ ... C2n x + C2n x (1)
2n 0 1 2 2 2n−− 1 2n 1 2n 2n
(1 – x) = C2n−+ C 2n x C 2n x +− ... C2n x + C2n x (2)
Lấy (1) + (2) ta được :
2n 2n ⎡ 022 2n2n⎤
(1 + x) + (1 – x) = 2 ⎣C2n+++ C 2n x ... C2n x ⎦
Chọn x = 3 ta được :
2n 2n ⎡⎤022 2n2n
4 + (–2) = 2 ⎣⎦C2n+++ C 2n 3 ... C2n 3
224n+ 2n
⇔ = C022+++ C 3 ... C 2n 32n
2 2n 2n 2n
2(22n 2n + 1)
⇔ = C022+++ C 3 ... C 2n 32n
2 2n 2n 2n
2n− 1 2n 022 2n2n
⇔ 2(2+ 1) = C2n+++ C 2n 3 ... C2n 3
Bài 124. Tìm hệ số đứng trước x5 trong khai triển biểu thức sau đây thành đa thức :
f(x) = (2x + 1)4 + (2x + 1)5 + (2x + 1)6 + (2x + 1)7.
Đại học Kiến trúc Hà Nội 1998
Giải
4 5
4 i4−i 5 i5−i
Ta có : (2x + 1) = ∑C(2x)4 ; (2x + 1) = ∑C(2x)5
i0= i0=
6 7
6 i6−i 7 i7−i
(2x + 1) = ∑C(2x)6 ; (2x + 1) = ∑C(2x)7
i0= i0=
Vậy số hạng chứa x5 của (2x + 1)4 là 0.
5 5 05
số hạng chứa x của (2x + 1) là C(2x)5 .
5 6 15
số hạng chứa x của (2x + 1) là C(2x)6 .
5 7 25
số hạng chứa x của (2x + 1) là C(2x)7 .
05 15 25
Do đó hệ số cần tìm là = 0 + C25 + C26 + C27
125
= (1++ C67 C )2 = 28 × 32 = 896.
n
8 ⎛1 5 ⎞
Bài 125. Tìm số hạng chứa x trong khai triển ⎜3 + x ⎟ biết rằng
⎝⎠x
n1+ n
CCn4+− n3+ = 7(n + 3).
Tuyển sinh Đại học khối A 2003
Giải
n1+ n
Ta có : CCn4+− n3+ = 7(n + 3) (với n ∈ N)
(n++ 4)! (n 3)!
⇔ − = 7(n + 3)
3!() n+ 1 ! 3!n!
(n+++ 4)(n 3)(n 2) (n +++ 3)(n 2)(n 1)
⇔ − = 7(n + 3)
66
⇔ (n + 4)(n + 2) – (n + 2)(n + 1) = 42
2 2
⇔ (n + 6n + 8) – (n + 3n + 2) = 42
⇔ 3n = 36
⇔ n = 12.
12 511
⎛⎞1 12 12 −+36 i
+=x5i3 C (x−− )12iii .(x22 )= C x
Ta có : ⎜⎟3 ∑∑12 12
⎝⎠x i0==i0
11
Yêu cầu bài toán ⇔ –36 + i = 8 (với i ∈ N và 0 ≤ i ≤ 12)
2
11i
⇔ = 44 ⇔ i = 8 (thỏa điều kiện).
2
Vậy số hạng chứa x8 là
12!x8 12× 11×× 10 9
Cx88= = x8 = 495x8.
12 8!4! 432××
Bài 126. Biết rằng tổng các hệ số của khai triển (x2 + 1)n bằng 1024. Hãy tìm hệ số a
của số hạng ax12 trong khai triển đó.
Đại học Sư phạm Hà Nội 2000
Giải
2 n 02n 12n1−− i 2ni n
Ta có : (x + 1) = C(x)nn+ C(x)++ ... C(x) n ++ ... Cn
Theo giả thiết bài toán, ta được
01 i n
Cnnn+++++ C ... C ... Cn = 1024
⇔ 2n = 1024 = 210 ⇔ n = 10
Để tìm hệ số a đứng trước x12 ta phải có
2(n – i) = 12 ⇔ 10 – i = 6 ⇔ i = 4
10! 10987× ××
Vậy a = C4 == = 210.
10 4!6! 4×× 3 2
Bài 127. Tìm hệ số đứng trước x4 trong khai triển (1 + x + 3x2)10.
Giải
Ta có :
(1 + x + 3x2)10 = [1 + x(1 + 3x)]10
01 22 233 3
= C10+ C 10 x(1++ 3x) C10 x (1 + 3x) + C10 x (1 + 3x) +
44 4 10 10
C10 x (1+++ 3x) ... C10 (1 + 3x)
4 22 2 33 3
Hệ số đứng trước x trong khai triển chỉ có trong Cx(110 + 3x), Cx(110 + 3x),
44 4
Cx(110 + 3x) đó là :
10! 10! 10!
C9234++= C9 C 9. + 9 +
10 10 10 8!2! 3!7! 6!4!
= 405 + 1080 + 210 = 1695.
Bài 128. Tìm hệ số của x8 trong khai triển [1 + x2(1 – x)]8.
Tuyển sinh Đại học khối A 2004
Giải
Ta có :
2 8 012 24 2
[1 + x (1 – x)] = C88+−+− Cx(1 x) Cx(18 x)+
36348451056126
+−+−+−+− C888 x (1 x ) C x (1 x) C x (1 x) C 8 x (1 x) +
714 7 816 8
+−+− C88 x (1 x ) C x (1 x)
8 36 3 48 4
Số hạng chứa x trong kh a i triển trên chỉ có trong Cx(18 − x) và Cx(18 − x)
36 2 48
đó là Cx.3x8 và C8 x
8 3 4
Vậy hệ số của x là : 3C8 + C8 = 238.
x1− x n x1−−nnx1 −1x
⎛⎞− ⎛⎞ ⎛⎞⎛⎞−
2 3 01223
Bài 129. Cho ⎜⎟22+ = C2nn⎜⎟+ C2 ⎜⎟⎜⎟ 2+ ...
⎝⎠⎝⎠ ⎝⎠⎝⎠
x1− xxn1− n
⎛⎞⎛⎞−− ⎛⎞
n1− 2 33n
+ … + C2nn⎜⎟⎜⎟ 2+ C2 ⎜⎟ .
⎝⎠⎝⎠ ⎝⎠
31
Biết rằng C5Cnn= và số hạng thứ tư bằng 20n. Tìm n và x.
Tuyển sinh Đại học khối A 2002
Giải
31
Ta có : C5Cnn= (điều kiện n ∈ N và n ≥ 3)
n! n! n(n−− 1)(n 2)
⇔ = 5 ⇔ = 5n
3!() n−− 3 !( n 1)! 6
⇔ (n – 1)(n – 2) = 30 ⇔ n2 – 3n – 28 = 0
⇔ n = 7 ∨ n = –4 (loại do n ≥ 3) ⇔ n = 7
Ta có : a4 = 20n = 140
x1− 4 x 3
⎛⎞⎛⎞−
3 2 3 7! x2−
⇔ C27 ⎜⎟ .2⎜⎟ = 140 ⇔ 2 = 140
⎝⎠⎝⎠ 3!4!
⇔ 2x – 2 = 22 ⇔ x – 2 = 2 ⇔ x = 4.
12
⎛⎞1
Bài 130. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển ⎜⎟x + .
⎝⎠x
Đại học Kinh tế Quốc dân 1997
Giải
Ta có :
12 i
⎛⎞1 012 111⎛⎞11i 12i− ⎛⎞ 121
⎜⎟x + = Cx12+++ Cx 12 ⎜⎟ ... Cx12 ⎜⎟ ++ ... C12 12
⎝⎠x ⎝⎠xx ⎝⎠ x
Để số hạng không chứa x ta phải có
i
12− i ⎛⎞1 0 12 – 2i 0
x ⎜⎟ = x ⇔ x = x ⇔ 12 – 2i = 0 ⇔ i = 6
⎝⎠x
12! 121110987× ××××
Vậy số hạng cần tìm là : C6 == = 924.
12 6!6! 65432××××
7
⎛⎞3 1
Bài 131. Tìm số hạng không chứa x (với x > 0) trong khai triển ⎜⎟x +
⎝⎠4 x
Tuyển sinh Đại học khối D 2004
Giải
7
1 1 7
⎛⎞3 1 ⎛⎞−
x + 3 4
Ta có : ⎜⎟4 = ⎜⎟xx+
⎝⎠x ⎝⎠
11111 1
−−−
07163344i3 7i− i 747
= C77 (x )+++ C (x ) (x ) ... C7 (x ) (x ) ++ ... C7 (x )
Để tìm số hạng không chứa x ta phải có
11
(7−− i) i = 0 ⇔ 4(7 – i ) – 3i = 0 ⇔ 28 – 7i = 0
34
⇔ i = 4
7! 7× 6× 5
Vậy số hạng không chứa x là C 4 = ==35.
7 4!3! 3× 2
28 n
⎛− ⎞
Bài 132. Trong khai triển ⎜xx3 + x15 ⎟ hãy tìm số hạng không phụ thuộc x biết
⎝⎠
nn1n2−−
rằng CCnn++ C n = 79.
Đại học sư phạm Hà Nội 2 năm 2000
Giải
nn1n2−−
Ta có : CCnn++ C n = 79
n! n! nn( − 1)
⇔ 1 ++ = 79 ⇔ n + = 78
()n1!−− 2!n2!() 2
⇔ n 2 + n – 156 = 0 ⇔ n = –13 ∨ n = 12
Do n ∈ N nên n = 12.
28 12 4 28 12
⎛⎞⎛−−⎞
3 15 3 15
Ta có : ⎜⎟⎜xx+=+ x x x ⎟
⎝⎠⎝⎠
4212− i 8 16
12 ⎛⎞ −−i112 6i
ii315 5
= ∑∑Cx12 ⎜⎟ .x= Cx12
i0==⎝⎠ i0
16
Yêu cầu bài toán ⇔ 16 – i0= ⇔ i = 5
5
12!
Vậy số hạng cần tìm C5 == 792.
12 5!7!
124
Bài 133. Trong khai triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ: ( 35− 4 )
Giải
11124 124− k
124 ⎛⎞124 ⎛⎞11
35−=−4 3524 =kk24
Ta có : ()⎜⎟ ∑C3124 ⎜⎟ .(5)−
⎝⎠k0= ⎝⎠
kk
124 62−
kk 24
= ∑(1)C− 124 3 .5
k0=
Số hạng thứ k là hữu tỉ
⎧ k
62−∈ N
⎪ 2
⎪ ⎧0k124≤≤ ⎧iN∈ ⎧iN∈
⎪k ⎪ ⎪ ⎪
⎨ ∈ N ⇔ ⎨k ⇔ ⎨0k124≤≤ ⇔ ⎨0i31≤≤
4 ∈ N
⎪ ⎪ 4 ⎪k4i= ⎪k4i=
⎪kN∈ ⎩ ⎩ ⎩
⎪
⎩0k124≤≤
⇔ i ∈ {0,1,...,31}
Do đó trong khai triển trên có 32 số hạng hữu tỉ.
∗ 3n-3
Bài 134 . Gọi a3n -3 là hệ số của x trong khai triển thành đa thức của
(x2 + 1) n . (x + 2)n.
Tìm n để a3n-3 = 26n.
Tuyển sinh Đại học khối D 2003
Giải
n n
i2n knk k
2 n n −i −
Ta có : ( x + 1 ) . (x + 2) = ∑C(x)n . ∑Cxn .2
i0= k0=
nn
ikk3n2ik− −
= ∑∑CC2.xnn
i0== k0
Do yêu cầu bài toán nên 3n – 3 = 3n – (2i + k)
⇒ 2i + k = 3
⎧i0= ⎧i1=
Do i, k ∈ N và i, k ∈ [0, n] nên ⎨ hay ⎨
⎩k3= ⎩k1=
033 111
Vậy a3n – 3 = CC2nn + Cnn C 2 = 26n
n!
⇔ 8 . + 2n2 = 26n
3!() n− 3 !
4
⇔ n(n – 1)(n – 2) + 2n2 = 26n
3
⇔ 2(n – 1)(n – 2) + 3n = 39 ⇔ 2n2 – 3n – 35 = 0
7
⇔ n = 5 ∨ n = − (loại do n ∈ N) ⇔ n = 5.
2
10
⎛⎞12
Bài 135*. Trong khai triển ⎜⎟+ x
⎝⎠33
9 10
a0 + a1x + … + a9x + a10x (ak ∈ R)
Hãy tìm số hạng ak lớn nhất.
Đại học Sư phạm Hà Nội 2001
Giải
10 10
⎛⎞12 1 10 1 kk
Ta có : ⎜⎟+ x = 10 (1+ 2x) = 10 ∑C10 (2x)
⎝⎠33 3 3 k0=
1 kk
Do đó : ak = C2
310 10
k k k1−− k1
⎧aakk≥ −1 ⎪⎧C210≥ C 10 2
Ta có : ak đạt max ⇒ ⎨ ⇔ ⎨
aa≥ kk k1k1++
⎩ kk+1 ⎩⎪C210≥ C 10 2
⎧ 2kk 10! 2−1 .10!
⎪ ≥
⎪k!() 10−−− k ! (k 1)!() 11 k !
⇔ ⎨
210!kk 2+1 .10!
⎪ ≥
⎪
⎩k!10()−+− k! (k 1)!9() k!
⎧21
≥
⎪k11k− 19 22
⇔ ⎨ ⇔ ≤≤k
12 33
⎪ ≥
⎩⎪10− k k+ 1
Do k ∈ N và k ∈ [0, 10] nên k = 7.Hiển nhiên ak tăng khi k ∈ [0, 7], và ak giảm
khi k ∈ [7, 10].
7
2 7
Vậy max ak = a7 = C .
310 10
(còn tiếp)
PHẠM HỒNG DANH - NGUYỄN VĂN NHÂN - TRẦN MINH QUANG
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Toan-daisotohop-chuong5(1).pdf