Bài giảng Nhập môn tin học - Bài 2: Toán tử và biểu thức - Đào Nam Anh

Nội dung

1. Biểu thức (Expressions)

2. Các toán tử số học (Arithmetic Operators)

3. Toán tử gán

4. Biểu thức số học

5. Toán tử quan hệ (Relational Operators) và toán tử luận lý

(Logical Operators)

6. Luận lý nhị phân (Bitwise Logical Operators) và biểu thức

(Expressions)

7. Ép kiểu trong C

8. Độ ưu tiên của các toán tử

pdf94 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Nhập môn tin học - Bài 2: Toán tử và biểu thức - Đào Nam Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lt;5 OR 10<9 [6+2] >3 AND 3<5 OR 10<9 [8 >3] AND [3<5] OR [10<9] True AND True OR False [True AND True] OR False True OR False True 73 Thực hiện tính toán: Ðầu tiên toán tử số học Toán tử quan hệ Toán tử so sánh từ trái sang phải. Toán tử kiểu luận lý. AND có độ ưu tiên cao hơn OR TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử CNTT Nhập môn tin học Thứ tự ưu tiên giữa các kiểu toán tử khác nhau 2*3+4/2 > 3 AND 3<5 OR 10<9 [2*3+4/2] > 3 AND 3<5 OR 10<9 [[2*3]+[4/2]] > 3 AND 3<5 OR 10<9 [6+2] >3 AND 3<5 OR 10<9 [8 >3] AND [3<5] OR [10<9] True AND True OR False [True AND True] OR False True OR False True 74 Thực hiện tính toán: Ðầu tiên toán tử số học Toán tử quan hệ Toán tử so sánh từ trái sang phải. Toán tử kiểu luận lý. AND có độ ưu tiên cao hơn OR TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử CNTT Nhập môn tin học TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 2. Các toán tử số học (Arithmetic Operators) ƯU TIÊN A N Dấu ngoặc đơn  Thứ tự ưu tiên của các toán tử có thể thay đổi bởi các dấu ngoặc đơn. Khi đó, chương trình sẽ tính toán các phần dữ liệu trong dấu ngoặc đơn trước.  Khi một cặp dấu ngoặc đơn này được bao trong cặp khác, việc tính toán thực hiện trước tiên tại cặp dấu ngoặc đơn trong cùng nhất, rồi đến dấu ngoặc đơn bên ngoài.  Nếu có nhiều bộ dấu ngoặc đơn thì việc thực hiện sẽ theo thứ tự từ trái sang phải. 75 CNTT Nhập môn tin học 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 76 TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 77 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 78 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 79 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 80 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 81 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 82 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 83 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 84 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9 -4>10 AND True 85 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9 -4>10 AND True 5+81 -4>10 AND True 86 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9 -4>10 AND True 5+81 -4>10 AND True 86 -4>10 AND True 87 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9 -4>10 AND True 5+81 -4>10 AND True 86 -4>10 AND True 82 >10 AND True 88 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9 -4>10 AND True 5+81 -4>10 AND True 86 -4>10 AND True 82 >10 AND True True AND True 89 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18 -2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9 -4>10 AND True 5+81 -4>10 AND True 86 -4>10 AND True 82 >10 AND True True AND True True 90 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9-4>10 AND True 5+81-4>10 AND True 86-4>10 AND True 82>10 AND True True AND True True. 91 Dấu ngoặc đơn trong cùng sẽ được tính trước tất cả các toán tử khác và áp dụng quy tắc cơ bản trong bảng 4.6 cho tính toán bên trong cặp dấu ngoặc này. Kế đến dấu ngoặc đơn ở ngoài được xét đến. Xem lại các bảng nói về thứ tự ưu tiên của các toán tử. Ta tính biểu thức bên trái trước theo các quy tắc TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (211)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR (True AND False)) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+2^4-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-8/4 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (2+16-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (18-2 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (16 > 6 OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND (True OR False) 5+9*3^2-4 > 10 AND True 5+9*9-4>10 AND True 5+81-4>10 AND True 86-4>10 AND True 82>10 AND True True AND True True. 92 TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC 8. Độ ưu tiên của các toán tử 2. TOÁN TỬ VÀ BIỂU THỨC Tóm tắt CNTT Nhập môn tin học 93 1. Biểu thức (Expressions) 2. Các toán tử số học (Arithmetic Operators) 3. Toán tử gán 4. Biểu thức số học 5. Toán tử quan hệ (Relational Operators) và toán tử luận lý (Logical Operators) 6. Luận lý nhị phân (Bitwise Logical Operators) và biểu thức (Expressions) 7. Ép kiểu trong C 8. Độ ưu tiên của các toán tử Cám ơn https://sites.google.com/site/daonamanhedu/intro2informatics

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_tin_hoc_bai_2_toan_tu_va_bieu_thuc_dao_na.pdf
Tài liệu liên quan