Shell là thành phần của HĐH Linux giao tiếp giữa người sử dụng và nhân. Dấu nhắc Shell thay đổi tùy thuộc vào tài khoản user đang làm việc.
Cung cấp khả năng lập trình đơn giản
Linux Phân biệt ký tự Hoa – Thường
Shell mặc định là bash (GNU Bourne-Again Shell)
Khi làm việc với tài khoản user root, dấu nhắc shell có dạng:
[root@localhost root]# _
Khi làm việc với tài khoản user thường, dấu nhắc shell có dạng:
[linux@localhost linux]$ _
25 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Bài giảng Nhập môn hệ điều hành: Linux commands - Nguyễn Xuân Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LINUX COMMANDSNguyễn Xuân Vinhnguyenxuanvinh@hcmuaf.edu.vnNHẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNHINTRODUCTION TO OPERATING SYSTEMS[214242]Kiến trúc LinuxKiến trúc LinuxShellShell là thành phần của HĐH Linux giao tiếp giữa người sử dụng và nhân. Dấu nhắc Shell thay đổi tùy thuộc vào tài khoản user đang làm việc.Cung cấp khả năng lập trình đơn giảnLinux Phân biệt ký tự Hoa – ThườngShell mặc định là bash (GNU Bourne-Again Shell)Khi làm việc với tài khoản user root, dấu nhắc shell có dạng: [root@localhost root]# _Khi làm việc với tài khoản user thường, dấu nhắc shell có dạng: [linux@localhost linux]$ _Cấu trúc hệ thống file/boot : Kernel và cấu hình boot/bin : các lệnh cơ bản/dev : khai báo thiết bị/etc : cấu hình hệ thống và ứng dụng/home : thư mục dữ liệu người dùng/lib : thư viện dùng chung/mnt : thư mục để mount cdrom,/proc : thông tin process/sbin : các lệnh quản trị/tmp : dữ liệu tạm/usr : ứng dụng và thư viện/var : dữ liệu biến độngĐường dẫnĐường dẫn tuyệt đối: bắt đầu bằng “/”Ví dụ: /usr/localĐường dẫn tương đối: không bắt đầu bầng “/”Ví dụ: usr/localĐường dẫn đặc biệt:.. Thư mục cha. Thư mục hiện tạiCác kiểu fileFile thông thường: program, text, library,Thư mục (container)File đặc biệt (device, socket, pipe,)Liên kết symbolic links (symlinks)Quy ước đặt tên fileTối đa 255 ký tựCó thể sử dụng bất kỳ ký tự nào (kể cả ký tự đặc biệt)File/thư mục ẩn được bắt đầu bằng một dấu chấm “.”Ví dụ: .bashrc, .bash_profile,Tổng quan về lệnhLệnh: chương trình, script thông dịch, built-in ShellThực thi lệnh trên dấu nhắc Shell:Ví dụ: [user]$ls -l[user]$/bin/ls –l[user]$./programTổng quan về lệnhDòng lệnh shell tổng quát có dạng: command [opitions] arguments Trong đó:command LệnhOptions Tùy chọn, thường bắt đầu bằng – hoặc - - Nhiều tùy chọn có thể kết hợp bằng một ký hiệu – ví dụ: -lF thay vì –l -F arguments tham số lệnh- Dòng lệnh shell có phân biệt chữ thường và chữ hoaĐể xem hướng dẫn sử dụng một lệnh, sử dụng tham số --help hoặc sử dụng lệnh man Ví dụ: Để xem hướng dẫn sử dụng lệnh cp (copy) có thể nhập lệnh $cp --help Hoặc $man cpCác command thường dùngls : liệt kê danh sách các file, thư mục trong thư mục mkdir : tạo thư mục cd : chuyển vị trí làm việcrm : xóa filepwd: xem vị trí đang đứngmv : đổi tên file1 thành file2cp : copy file1 và đổi tên thành file2Các command thường dùngtouch filename: tạo file rỗngcat > filename: tạo file có nội dungecho “nội dung” > filename : tạo file có nội dungcat filenamehead filenametail filenamemore filenameCác lệnh cơ bảnpasswd : đổi mật khẩu đăng nhậppwd : cho biết thư mục làm việc hiện hànhcd : chuyển đổi thư mục làm việcls : liệt kê nội dung thư mụcdf : xem thông tin về hệ thống tập tinMật khẩu phân biệt HOA – thường“root” có quyền thay đổi cho user bất kỳpasswd – đổi mật khẩupwd – cho biết thư mục hiện hànhcd – chuyển đổi thư mụcLệnh cd: Chuyển thư mụcDạng: cd [Path]$cd /etc Chuyển đến thư mục /etc.$cd usr Chuyển vào thư mục usr là con của thư mục hiện hành.$cd .. Chuyển lên thư mục cấp cao hơn (cha)$cd Chuyển về thư mục home$cd ~ Chuyển về thư mục home ls – liệt kê nội dung thư mụcTạo : mkdirSao chép : cpDi chuyển/Đổi tên : mvXoá : rmXem nội dung : more, head, tail, cat,..Quản lý tập tin – thư mụcmkdir – tạo thư mụcLệnh mkdir : Tạo thự mục (directory) Dạng: mkdir [Options] DirectoryTrong đó ý nghĩa các tham số như sau:OptionsTùy chọn thực hiện lệnh:-p : không thông báo lỗi khi thư mục đã tồn tại, cho phép tạo thư mục con ngay cả khi chưa có thư mục chaDirectoryTên thư mục muốn tạoVí dụ: Tạo thư mục my_dir1, my_dir2 $mkdir my_dir1 my_dir2Tạo thư mục kể cả thư mục cha nếu chưa có$mkdir -p dir3/dir4 rmdir – Xoá thư mục rỗngLệnh rmdir : xóa thự mục Dạng: rmdir [Options] DirectoryTrong đó ý nghĩa các tham số như sau:OptionsTùy chọn thực hiện lệnh:-p : xóa thư mục và cả thư mục chaDirectoryTên thư mục muốn xóaVí dụ:Xóa thư mục rỗng my_dir1, my_dir2$rmdir my_dir1 my_dir2Xóa thư mục dir3/dir4 sau đó xóa dir3 $rmdir -p dir3/dir4 cp – sao chép file/thư mụcDạng: cp [Options] Source DestTrong đó ý nghĩa các tham số như sau:OptionsTùy chọn thực hiện lệnh:-R : Sao chép toàn bộ thư mục Source, DestLần lượt là tên thư mục/tập tin nguồn, đíchVí dụ:$cp /etc/passwd passwd Sao chép tập tin passwd vào thư mục hiện hành với cùng tên.$cp -R mydir_1 mydir_2 Sao chép thư mục mv – di chuyển/đổi tênLệnh mv: Di chuyển/đổi tên thư mục-tập tinDạng: mv [Options] Source Dest Hoặc mv [Options] Source DirectoryTrong đó ý nghĩa các tham số như sau:Ví dụ:$mv dir1 dir2 Đổi tên thư mục dir1 thành dir2.$mv myfile mydir Di chuyển tập tin myfile vào thư mục mydir$mv myfile dir1/newfile Di chuyển tập tin myfile vào thư mục dir1 đồng thời đổi tên thành newfileOptionsTùy chọn thực hiện lệnh:-i : Nhắc trước khi di chuyển với tập tin/thư mục đích đã có rồi-f: Ghi đè khi di chuyển với tập tin/thư mục đích đã có rồiSource, DestLần lượt là tên thư mục/tập tin nguồn, đíchrm – xoá file/thư mụcLệnh rm: Xóa tập tinDạng: rm [Options] fileTrong đó ý nghĩa các tham số như sau:Ví dụ:$rm myfile Xóa tập tin myfile Hiển thị nội dung fileHỎI ĐÁP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_nhap_mon_he_dieu_hanh_chuong_3_linux_commands_nguy.pptx